Có 2 kết quả:
hún ㄏㄨㄣˊ • hùn ㄏㄨㄣˋ
Tổng nét: 13
Bộ: shǔi 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡圂
Nét bút: 丶丶一丨フ一ノフノノノ丶一
Thương Hiệt: EWMO (水田一人)
Unicode: U+6EB7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hỗn
Âm Nôm: hỗn
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): かわや (kawaya), けが.れる (kega.reru), にご.る (nigo.ru), みだ.れる (mida.reru)
Âm Hàn: 혼
Âm Quảng Đông: wan6
Âm Nôm: hỗn
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): かわや (kawaya), けが.れる (kega.reru), にご.る (nigo.ru), みだ.れる (mida.reru)
Âm Hàn: 혼
Âm Quảng Đông: wan6
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)
• Đào Hoa đàm Lý Thanh Liên cựu tích - 桃花潭李青蓮舊跡 (Nguyễn Du)
• Kinh thu - 驚秋 (Tiết Phùng)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪 (Trần Thái Tông)
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)
• Đào Hoa đàm Lý Thanh Liên cựu tích - 桃花潭李青蓮舊跡 (Nguyễn Du)
• Kinh thu - 驚秋 (Tiết Phùng)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪 (Trần Thái Tông)
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chuồng tiêu, nhà xí.
2. (Danh) Chuồng heo.
3. (Tính) Rối loạn. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thế hỗn trọc nhi bất phân hề” 世溷濁而不分兮 (Li Tao 離騷) Đời rối loạn mà không biết phân biệt hề.
4. (Động) Quấy rối, làm rầy.
2. (Danh) Chuồng heo.
3. (Tính) Rối loạn. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thế hỗn trọc nhi bất phân hề” 世溷濁而不分兮 (Li Tao 離騷) Đời rối loạn mà không biết phân biệt hề.
4. (Động) Quấy rối, làm rầy.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chuồng xí, nhà tiêu
2. rối loạn
3. chuồng nhốt thú
2. rối loạn
3. chuồng nhốt thú
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chuồng tiêu, nhà xí.
2. (Danh) Chuồng heo.
3. (Tính) Rối loạn. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thế hỗn trọc nhi bất phân hề” 世溷濁而不分兮 (Li Tao 離騷) Đời rối loạn mà không biết phân biệt hề.
4. (Động) Quấy rối, làm rầy.
2. (Danh) Chuồng heo.
3. (Tính) Rối loạn. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thế hỗn trọc nhi bất phân hề” 世溷濁而不分兮 (Li Tao 離騷) Đời rối loạn mà không biết phân biệt hề.
4. (Động) Quấy rối, làm rầy.
Từ điển Thiều Chửu
① Chuồng tiêu, chuồng xí.
② Rối loạn.
③ Chuồng nhốt giống thú.
② Rối loạn.
③ Chuồng nhốt giống thú.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vẩn (đục), rối loạn;
② Nhà xí, chuồng xí;
③ (văn) Chuồng nhốt thú.
② Nhà xí, chuồng xí;
③ (văn) Chuồng nhốt thú.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đục bẩn — Rối loạn — Cái cầu tiêu — Cái chuồng lợn.
Từ điển Trung-Anh
(1) privy
(2) animal pen
(3) muddy
(4) disordered
(5) to disturb
(2) animal pen
(3) muddy
(4) disordered
(5) to disturb
Từ ghép 2