Có 2 kết quả:
qì ㄑㄧˋ • shī ㄕ
Âm Pinyin: qì ㄑㄧˋ, shī ㄕ
Tổng nét: 13
Bộ: shǔi 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡𡌥
Nét bút: 丶丶一一フフ丶フフ丶一丨一
Thương Hiệt: EMVG (水一女土)
Unicode: U+6EBC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: shǔi 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡𡌥
Nét bút: 丶丶一一フフ丶フフ丶一丨一
Thương Hiệt: EMVG (水一女土)
Unicode: U+6EBC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nguyệt thất nhật chu thứ Bảo Ứng huyện vũ trung dữ Thiên Dự đệ biệt - 九月七日舟次寶應縣雨中與天與弟別 (Tát Đô Lạt)
• Đề Lục Phóng Ông mại hoa tẩu thi hậu - 題陸放翁賣花叟詩後 (Lưu Cơ)
• Hoàng Phủ Nhạc Vân Khê tạp đề kỳ 2 - Liên hoa ổ - 皇甫岳雲溪雜題其二-蓮花塢 (Vương Duy)
• Mân thành phát mộ - 閩城發暮 (Tát Đô Lạt)
• Phát An Nhân dịch - 發安仁驛 (Lưu Cơ)
• Phong vũ khán chu tiền lạc hoa hí vi tân cú - 風雨看舟前落花戲為新句 (Đỗ Phủ)
• Thiên Bình sơn trung - 天平山中 (Dương Cơ)
• Thuyền há Quỳ Châu quách túc, vũ thấp bất đắc thướng ngạn, biệt Vương thập nhị phán quan - 船下夔州郭宿,雨溼不得上岸,別王十二判官 (Đỗ Phủ)
• Tòng tái thượng giai nội tử nam hoàn phú tặng kỳ 09 - 從塞上偕內子南還賦贈其九 (Khuất Đại Quân)
• Tống An Nam Duy Giám pháp sư - 送安南惟鑑法師 (Giả Đảo)
• Đề Lục Phóng Ông mại hoa tẩu thi hậu - 題陸放翁賣花叟詩後 (Lưu Cơ)
• Hoàng Phủ Nhạc Vân Khê tạp đề kỳ 2 - Liên hoa ổ - 皇甫岳雲溪雜題其二-蓮花塢 (Vương Duy)
• Mân thành phát mộ - 閩城發暮 (Tát Đô Lạt)
• Phát An Nhân dịch - 發安仁驛 (Lưu Cơ)
• Phong vũ khán chu tiền lạc hoa hí vi tân cú - 風雨看舟前落花戲為新句 (Đỗ Phủ)
• Thiên Bình sơn trung - 天平山中 (Dương Cơ)
• Thuyền há Quỳ Châu quách túc, vũ thấp bất đắc thướng ngạn, biệt Vương thập nhị phán quan - 船下夔州郭宿,雨溼不得上岸,別王十二判官 (Đỗ Phủ)
• Tòng tái thượng giai nội tử nam hoàn phú tặng kỳ 09 - 從塞上偕內子南還賦贈其九 (Khuất Đại Quân)
• Tống An Nam Duy Giám pháp sư - 送安南惟鑑法師 (Giả Đảo)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất ướt, đất ẩm thấp.
2. (Danh) Khí ẩm (theo đông y). ◎Như: “phong thấp” 風溼 bệnh phong thấp, làm đau nhức xương thịt, do khí ẩm thấp sinh ra.
3. (Tính) Ẩm, ướt. ◎Như: “y phục hoàn thấp” 衣服還溼 quần áo còn ướt.
4. (Động) Thấm ướt. ◎Như: “lệ thấp y khâm” 淚溼衣襟. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu nhân bị tuyết đả thấp liễu y thường, tá thử hỏa hồng nhất hồng” 小人被雪打溼了衣裳, 借此火烘一烘 (Đệ thập hồi) Tiểu nhân bị tuyết thấm ướt cả quần áo, mượn lửa này sưởi một lúc cho khô.
2. (Danh) Khí ẩm (theo đông y). ◎Như: “phong thấp” 風溼 bệnh phong thấp, làm đau nhức xương thịt, do khí ẩm thấp sinh ra.
3. (Tính) Ẩm, ướt. ◎Như: “y phục hoàn thấp” 衣服還溼 quần áo còn ướt.
4. (Động) Thấm ướt. ◎Như: “lệ thấp y khâm” 淚溼衣襟. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu nhân bị tuyết đả thấp liễu y thường, tá thử hỏa hồng nhất hồng” 小人被雪打溼了衣裳, 借此火烘一烘 (Đệ thập hồi) Tiểu nhân bị tuyết thấm ướt cả quần áo, mượn lửa này sưởi một lúc cho khô.
phồn thể
Từ điển phổ thông
ẩm ướt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất ướt, đất ẩm thấp.
2. (Danh) Khí ẩm (theo đông y). ◎Như: “phong thấp” 風溼 bệnh phong thấp, làm đau nhức xương thịt, do khí ẩm thấp sinh ra.
3. (Tính) Ẩm, ướt. ◎Như: “y phục hoàn thấp” 衣服還溼 quần áo còn ướt.
4. (Động) Thấm ướt. ◎Như: “lệ thấp y khâm” 淚溼衣襟. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu nhân bị tuyết đả thấp liễu y thường, tá thử hỏa hồng nhất hồng” 小人被雪打溼了衣裳, 借此火烘一烘 (Đệ thập hồi) Tiểu nhân bị tuyết thấm ướt cả quần áo, mượn lửa này sưởi một lúc cho khô.
2. (Danh) Khí ẩm (theo đông y). ◎Như: “phong thấp” 風溼 bệnh phong thấp, làm đau nhức xương thịt, do khí ẩm thấp sinh ra.
3. (Tính) Ẩm, ướt. ◎Như: “y phục hoàn thấp” 衣服還溼 quần áo còn ướt.
4. (Động) Thấm ướt. ◎Như: “lệ thấp y khâm” 淚溼衣襟. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu nhân bị tuyết đả thấp liễu y thường, tá thử hỏa hồng nhất hồng” 小人被雪打溼了衣裳, 借此火烘一烘 (Đệ thập hồi) Tiểu nhân bị tuyết thấm ướt cả quần áo, mượn lửa này sưởi một lúc cho khô.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ướt, ẩm ướt: 衣服還溼 Quần áo còn ướt; 潮溼 Ẩm ướt, ướt át;
② (văn) Đất ướt, đất ẩm thấp.
② (văn) Đất ướt, đất ẩm thấp.
Từ điển Trung-Anh
variant of 濕|湿[shi1]