Có 1 kết quả:

pāng ㄆㄤ
Âm Quan thoại: pāng ㄆㄤ
Tổng nét: 13
Bộ: shǔi 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丶一丶ノ丶フ丶一フノ
Thương Hiệt: EYBS (水卜月尸)
Unicode: U+6EC2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bàng
Âm Nôm: bàng, bẵng, phang, phẳng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ボウ (bō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: pong1, pong4

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 54

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

pāng ㄆㄤ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: bàng đà )

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Giàn giụa, chan hòa. ◇Nguyễn Du : “Vũ tự bàng đà vân tự si” (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ.
2. (Động) Chảy giàn giụa, chảy vọt ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Bàng đà mưa giàn giụa, mưa chan hoà, khóc nước mắt giàn giụa cũng gọi là bàng đà. Nguyễn Du : Vũ tự bàng đà vân tự si mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

bàng phái [pangpài] (thanh) (Nước chảy) ồ ồ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa thật to — Nước lớn.

Từ điển Trung-Anh

rushing (water)

Từ ghép 3