Có 1 kết quả:
pāng ㄆㄤ
Tổng nét: 13
Bộ: shǔi 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡旁
Nét bút: 丶丶一丶一丶ノ丶フ丶一フノ
Thương Hiệt: EYBS (水卜月尸)
Unicode: U+6EC2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bàng
Âm Nôm: bàng, bẵng, phang, phẳng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ボウ (bō)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: pong1, pong4
Âm Nôm: bàng, bẵng, phang, phẳng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ボウ (bō)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: pong1, pong4
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 54
Một số bài thơ có sử dụng
• Điệu nội kỳ 2 - 悼内其二 (Xà Tường)
• Hỷ vũ - 喜雨 (Thái Thuận)
• Kỷ Hợi tạp thi kỳ 083 - 己亥雜詩其八十三 (Cung Tự Trân)
• Mại trúc dao - 賣竹謠 (Tùng Thiện Vương)
• Tàm cốc hành - 蠶穀行 (Đỗ Phủ)
• Tán Đằng Châu thổ thần - 贊藤州土神 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Thuỷ cốc dạ hành ký Tử Mỹ, Thánh Du - 水谷夜行寄子美聖俞 (Âu Dương Tu)
• Trạch bi 1 - 澤陂 1 (Khổng Tử)
• Tuế đán ký thám gia mẫu tịnh huynh đệ - 歲旦寄探家母並兄弟 (Trần Đình Tân)
• Hỷ vũ - 喜雨 (Thái Thuận)
• Kỷ Hợi tạp thi kỳ 083 - 己亥雜詩其八十三 (Cung Tự Trân)
• Mại trúc dao - 賣竹謠 (Tùng Thiện Vương)
• Tàm cốc hành - 蠶穀行 (Đỗ Phủ)
• Tán Đằng Châu thổ thần - 贊藤州土神 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Thuỷ cốc dạ hành ký Tử Mỹ, Thánh Du - 水谷夜行寄子美聖俞 (Âu Dương Tu)
• Trạch bi 1 - 澤陂 1 (Khổng Tử)
• Tuế đán ký thám gia mẫu tịnh huynh đệ - 歲旦寄探家母並兄弟 (Trần Đình Tân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: bàng đà 滂沱)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Giàn giụa, chan hòa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vũ tự bàng đà vân tự si” 雨自滂沱雲自癡 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ.
2. (Động) Chảy giàn giụa, chảy vọt ra.
2. (Động) Chảy giàn giụa, chảy vọt ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Bàng đà 滂沱 mưa giàn giụa, mưa chan hoà, khóc nước mắt giàn giụa cũng gọi là bàng đà. Nguyễn Du 阮攸: Vũ tự bàng đà vân tự si 雨自滂沱雲自癡 mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
【滂湃】bàng phái [pangpài] (thanh) (Nước chảy) ồ ồ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa thật to — Nước lớn.
Từ điển Trung-Anh
rushing (water)
Từ ghép 3