Có 1 kết quả:

miè ㄇㄧㄝˋ
Âm Pinyin: miè ㄇㄧㄝˋ
Tổng nét: 13
Bộ: shǔi 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一ノ一丶ノノ丶フノ丶
Thương Hiệt: EIHF (水戈竹火)
Unicode: U+6EC5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: diệt
Âm Nôm: diệt, dột, riết
Âm Nhật (onyomi): メツ (metsu)
Âm Nhật (kunyomi): ほろ.びる (horo.biru), ほろ.ぶ (horo.bu), ほろ.ぼす (horo.bosu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mit6

Tự hình 5

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

miè ㄇㄧㄝˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. giết
2. dập tắt (lửa)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mất, tan mất. ◎Như: “nhân diệt” 湮滅 chìm mất. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Thiên san điểu phi tuyệt, Vạn kính nhân tung diệt” 千山鳥飛絕, 萬逕人蹤滅 (Giang tuyết 江雪) Nghìn núi, chim bay hết, Muôn lối đi, dấu chân người mất.
2. (Động) Dập tắt, tắt. ◎Như: “diệt chúc” 滅燭 tắt nến, “diệt hỏa” 滅火 tắt lửa, “đăng diệt liễu” 燈滅了 đèn tắt rồi.
3. (Động) Hết, trừ tuyệt. ◎Như: “tuyệt diệt” 絕滅 hết sạch, “diệt độ” 滅度 diệt hết phiền não, qua bể sinh tử (chết).
4. (Động) Ngập, chìm. ◎Như: “diệt đính” 滅頂 chết đuối, ngập lút đầu (gặp tai họa trầm trọng).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tắt: 火滅了 Lửa tắt rồi; 燈滅了 Đèn tắt rồi;
② Dập tắt: 滅燈 Tắt đèn; 滅火 Dập tắt lửa;
③ Ngập, lút: 滅頂 Lút đầu, chết đuối;
④ Xóa bỏ, diệt trừ: 滅蠅 Diệt ruồi; 滅跡 Xóa bỏ dấu vết; 滅盡天良 Táng tận lương tâm;
⑤ Mất, tan mất, hết: 絕滅 Hết trụi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to extinguish or put out
(2) to go out (of a fire etc)
(3) to exterminate or wipe out
(4) to drown

Từ ghép 71

bàn míng bù miè 半明不滅bīn miè 瀕滅bù kě mó miè 不可磨滅chǒng qiè miè qī 寵妾滅妻dà jué miè 大絕滅dà miè jué 大滅絕dà yì miè qīn 大義滅親duàn miè 斷滅duàn miè lùn 斷滅論fú Qīng miè yáng 扶清滅洋fù miè 覆滅gōng miè 攻滅huàn miè 幻滅huī fēi yān miè 灰飛煙滅huǐ miè 毀滅huǐ miè xìng 毀滅性jì miè 寂滅jiǎ tú miè Guó 假途滅虢jiān miè 殲滅jiǎo miè 剿滅jué miè 絕滅kǔ jí miè dào 苦集滅道lún miè 淪滅miè chá 滅茬miè chóng nìng 滅蟲寧miè chú 滅除miè cǐ zhāo shí 滅此朝食miè diào 滅掉miè dǐng 滅頂miè dù 滅度miè huǒ 滅火miè huǒ qì 滅火器miè jué 滅絕miè jué rén xìng 滅絕人性miè jué zhǒng zú 滅絕種族miè jūn 滅菌miè kǒu 滅口miè mén 滅門miè shī 滅失miè shǔ yào 滅鼠藥miè wáng 滅亡miè yīn qì 滅音器miè zhǒng 滅種miè zhǒng zuì 滅種罪miè zú 滅族mǐn miè 泯滅míng miè 明滅mó miè 磨滅pò miè 破滅pū miè 撲滅rén bù wèi jǐ , tiān zhū dì miè 人不為己,天誅地滅shā miè 殺滅shēng miè 生滅shēng wù dà miè jué 生物大滅絕shuāng lǜ miè tòng 雙氯滅痛tūn miè 吞滅wáng guó miè zhǒng 亡國滅種xī miè 熄滅Xiāng hù Bǎo zhèng Huǐ miè 相互保證毀滅xiāo miè 消滅xīng miè jì jué 興滅繼絕yān miè 淹滅yí miè 夷滅yǐ miè 已滅yīn miè 湮滅yǐn miè 隱滅zhǒng zú miè jué 種族滅絕zhū miè 誅滅zì qǔ miè wáng 自取滅亡zì shēng zì miè 自生自滅zú miè 族滅