Có 1 kết quả:
dí ㄉㄧˊ
Tổng nét: 13
Bộ: shǔi 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡條
Nét bút: 丶丶一ノ丨丨ノフ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: EOLD (水人中木)
Unicode: U+6ECC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: địch
Âm Nôm: địch, sạch
Âm Nhật (onyomi): デキ (deki), テキ (teki), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): あら.う (ara.u)
Âm Hàn: 척
Âm Quảng Đông: dik6
Âm Nôm: địch, sạch
Âm Nhật (onyomi): デキ (deki), テキ (teki), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): あら.う (ara.u)
Âm Hàn: 척
Âm Quảng Đông: dik6
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc phong (Xuân sinh nam quốc chướng) - 北風(春生南國瘴) (Đỗ Phủ)
• Đông thành cao thả trường - 東城高且長 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Lâm Tri trà - 臨知茶 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Linh Ẩn tự - 靈隱寺 (Tống Chi Vấn)
• Phân cung nữ - 分宮女 (Tôn Nguyên Yến)
• Tây kỹ - 西伎 (Nguyễn Khuyến)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Trùng quá Hàng Châu đăng lâu vọng nguyệt trướng nhiên hữu hoài - 重過杭州登樓望月悵然有懷 (Úc Văn)
• Tuý thì ca - Tặng Quảng Văn quán bác sĩ Trịnh Kiền - 醉時歌-贈廣文館博士鄭虔 (Đỗ Phủ)
• Y chỉ - 醫旨 (Trần Đình Tân)
• Đông thành cao thả trường - 東城高且長 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Lâm Tri trà - 臨知茶 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Linh Ẩn tự - 靈隱寺 (Tống Chi Vấn)
• Phân cung nữ - 分宮女 (Tôn Nguyên Yến)
• Tây kỹ - 西伎 (Nguyễn Khuyến)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Trùng quá Hàng Châu đăng lâu vọng nguyệt trướng nhiên hữu hoài - 重過杭州登樓望月悵然有懷 (Úc Văn)
• Tuý thì ca - Tặng Quảng Văn quán bác sĩ Trịnh Kiền - 醉時歌-贈廣文館博士鄭虔 (Đỗ Phủ)
• Y chỉ - 醫旨 (Trần Đình Tân)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. rửa sạch
2. quét
3. cái nhà nuôi các con vật
2. quét
3. cái nhà nuôi các con vật
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gột, rửa. ◎Như: “tẩy địch” 洗滌 tẩy rửa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đạo sĩ hà danh? Đương vi khanh nhất địch thử cấu” 道士何名? 當為卿一滌此垢 (Hương Ngọc 香玉) Đạo sĩ tên gì? Ta sẽ rửa vết nhục này cho nàng.
2. (Động) Quét.
3. (Động) Trừ bỏ. ◎Như: “tòng kim dĩ hậu, ngã yếu địch trừ ác tập, phấn phát hướng thượng” 從今以後, 我要滌除惡習, 奮發向上 từ giờ về sau, tôi phải trừ bỏ thói quen xấu, hăng hái hướng thượng.
2. (Động) Quét.
3. (Động) Trừ bỏ. ◎Như: “tòng kim dĩ hậu, ngã yếu địch trừ ác tập, phấn phát hướng thượng” 從今以後, 我要滌除惡習, 奮發向上 từ giờ về sau, tôi phải trừ bỏ thói quen xấu, hăng hái hướng thượng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gột, rửa: 洗滌 Gột rửa, rửa ráy;
② Quét;
③ Chuồng thú.
② Quét;
③ Chuồng thú.
Từ điển Trung-Anh
(1) to wash
(2) to cleanse
(2) to cleanse
Từ ghép 29
dàng dí 蕩滌 • dí chén 滌塵 • dí chú 滌除 • dí dàng 滌蕩 • dí jìng 滌淨 • dí kǎ 滌卡 • dí lǜ 滌慮 • dí lún 滌綸 • dí mián 滌棉 • dí qù 滌去 • dí tài 滌汰 • dí xiá 滌瑕 • dí yàn 滌硯 • dí zuì suǒ 滌罪所 • gài dí 溉滌 • hé chéng xǐ dí jì 合成洗滌劑 • huàn dí 浣滌 • jiān dí 湔滌 • juān dí 蠲滌 • nài xǐ dí xìng 耐洗滌性 • qīng dí 清滌 • xǐ dí 洗滌 • xǐ dí cáo 洗滌槽 • xǐ dí jī 洗滌機 • xǐ dí jì 洗滌劑 • xǐ dí jiān 洗滌間 • xǐ dí líng 洗滌靈 • xǐ dí qì 洗滌器 • xǐ dí tǒng 洗滌桶