Có 1 kết quả:
zǐ ㄗˇ
Tổng nét: 13
Bộ: shǔi 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡宰
Nét bút: 丶丶一丶丶フ丶一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: EJYJ (水十卜十)
Unicode: U+6ED3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chỉ
Âm Nôm: chỉ, trể
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): おり (ori), か.す (ka.su)
Âm Hàn: 재
Âm Quảng Đông: zi2
Âm Nôm: chỉ, trể
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): おり (ori), か.す (ka.su)
Âm Hàn: 재
Âm Quảng Đông: zi2
Tự hình 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát muộn - 撥悶 (Nguyễn Du)
• Chỉ diên - 紙鳶 (Viên Mai)
• Chủng oa cự - 種萵苣 (Đỗ Phủ)
• Giang đầu tứ vịnh - Hoa áp - 江頭四詠-花鴨 (Đỗ Phủ)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Mạnh thương tào bộ chỉ lĩnh tân tửu tương nhị vật mãn khí kiến di lão phu - 孟倉曹步趾領新酒醬二物滿器見遺老夫 (Đỗ Phủ)
• Phế huề - 廢畦 (Đỗ Phủ)
• Phụng Tiên Lưu thiếu phủ tân hoạ sơn thuỷ chướng ca - 奉先劉少府新畫山水障歌 (Đỗ Phủ)
• Quy yến thi - 歸燕詩 (Trương Cửu Linh)
• Sấu mã hành - 瘦馬行 (Đỗ Phủ)
• Chỉ diên - 紙鳶 (Viên Mai)
• Chủng oa cự - 種萵苣 (Đỗ Phủ)
• Giang đầu tứ vịnh - Hoa áp - 江頭四詠-花鴨 (Đỗ Phủ)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Mạnh thương tào bộ chỉ lĩnh tân tửu tương nhị vật mãn khí kiến di lão phu - 孟倉曹步趾領新酒醬二物滿器見遺老夫 (Đỗ Phủ)
• Phế huề - 廢畦 (Đỗ Phủ)
• Phụng Tiên Lưu thiếu phủ tân hoạ sơn thuỷ chướng ca - 奉先劉少府新畫山水障歌 (Đỗ Phủ)
• Quy yến thi - 歸燕詩 (Trương Cửu Linh)
• Sấu mã hành - 瘦馬行 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cặn, đục
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cặn, bã. ◇Mã Dung 馬融: “Cái quán ô uế, Táo tuyết cấu chỉ hĩ” 溉盥汙穢, 澡雪垢滓矣 (Trường địch phú 長笛賦).
2. (Tính) Dơ bẩn, ô uế. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Chỉ uế càn khôn huyết chiến dư” 滓濊乾坤血戰餘 (Bát muộn 撥悶) Đất trời nhơ nhớp sau cuộc huyết chiến.
2. (Tính) Dơ bẩn, ô uế. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Chỉ uế càn khôn huyết chiến dư” 滓濊乾坤血戰餘 (Bát muộn 撥悶) Đất trời nhơ nhớp sau cuộc huyết chiến.
Từ điển Thiều Chửu
① Cặn, đục.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cặn, đục. Xem 渣滓 [zhazê].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cặn bẩn lắng ở dưới — Nhơ bẩn.
Từ điển Trung-Anh
(1) dregs
(2) sediment
(2) sediment
Từ ghép 1