Có 1 kết quả:
tāo ㄊㄠ
Tổng nét: 13
Bộ: shǔi 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡舀
Nét bút: 丶丶一ノ丶丶ノノ丨一フ一一
Thương Hiệt: EBHX (水月竹重)
Unicode: U+6ED4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đào, thao
Âm Nôm: thao
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): はびこ.る (habiko.ru)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: tou1
Âm Nôm: thao
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): はびこ.る (habiko.ru)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: tou1
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man - Hoàng Hạc lâu - 菩薩蠻-黃鶴樓 (Mao Trạch Đông)
• Chiêu chử ngư can - 昭渚魚竿 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đại Lịch đạo trung ngộ vũ - 大曆道中遇雨 (Nguyễn Quang Bích)
• Giang nguyệt đồng Ngô Nhữ Sơn thư hoài kỳ 1 - 江月同吳汝山書懷其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Ngu mỹ nhân thảo hành - 虞美人草行 (Nguỵ Ngoạn)
• Nhất Trụ thê hà - 一柱棲霞 (Phạm Đình Hổ)
• Ninh Minh giang chu hành - 寧明江舟行 (Nguyễn Du)
• Phó Thanh Thành huyện xuất Thành Đô, ký Đào, Vương nhị thiếu doãn - 赴青城縣出成都,寄陶王二少尹 (Đỗ Phủ)
• Tái khu 4 - 載驅 4 (Khổng Tử)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Chiêu chử ngư can - 昭渚魚竿 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đại Lịch đạo trung ngộ vũ - 大曆道中遇雨 (Nguyễn Quang Bích)
• Giang nguyệt đồng Ngô Nhữ Sơn thư hoài kỳ 1 - 江月同吳汝山書懷其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Ngu mỹ nhân thảo hành - 虞美人草行 (Nguỵ Ngoạn)
• Nhất Trụ thê hà - 一柱棲霞 (Phạm Đình Hổ)
• Ninh Minh giang chu hành - 寧明江舟行 (Nguyễn Du)
• Phó Thanh Thành huyện xuất Thành Đô, ký Đào, Vương nhị thiếu doãn - 赴青城縣出成都,寄陶王二少尹 (Đỗ Phủ)
• Tái khu 4 - 載驅 4 (Khổng Tử)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: thao thao 滔滔)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngập, tràn đầy. ◎Như: “bạch lãng thao thiên” 白浪滔天 sóng gió ngất trời, “tội ác thao thiên” 罪惡滔天 tội ác đầy trời.
2. (Tính) Nhờn, coi thường, khinh mạn. ◇Thi Kinh 詩經: “Thiên giáng thao đức, Nhữ hưng thị lực” 天降滔德, 女興是力 (Đại nhã 大雅, Đãng 蕩) (Cho nên) trời giáng cái đức khinh mạn ấy (để hại dân), (Nhưng chính) nhà vua đã làm cho hơn lên cái sức đó (của bọn tham quan ô lại).
3. (Tính, phó) § Xem “thao thao” 滔滔.
4. Một âm là “đào”. (Động) Họp.
2. (Tính) Nhờn, coi thường, khinh mạn. ◇Thi Kinh 詩經: “Thiên giáng thao đức, Nhữ hưng thị lực” 天降滔德, 女興是力 (Đại nhã 大雅, Đãng 蕩) (Cho nên) trời giáng cái đức khinh mạn ấy (để hại dân), (Nhưng chính) nhà vua đã làm cho hơn lên cái sức đó (của bọn tham quan ô lại).
3. (Tính, phó) § Xem “thao thao” 滔滔.
4. Một âm là “đào”. (Động) Họp.
Từ điển Thiều Chửu
① Thao thao 滔滔 mông mênh, nước chảy cuồn cuộn. Nói bàn rang rảng không ngớt gọi là thao thao bất kiệt 滔滔不竭. Thói đời ngày kém gọi là thao thao giai thị 滔滔皆是. Ðầy dẫy, tràn ngập, như hồng thuỷ thao thiên 洪水滔天 (Thư Kinh 書經) nước cả vượt trời, tội ác thao thiên 罪惡滔天 tội ác đầy trời, v.v.
③ Nhờn, coi thường các chức sự.
④ Một âm là đào. Họp.
③ Nhờn, coi thường các chức sự.
④ Một âm là đào. Họp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngập, tràn ngập, đầy rẫy: 波浪滔天 Sóng gió ngất trời; 罪惡滔天 Tội ác tầy trời;
② Liên tiếp không ngừng, thao thao: 滔滔不絕 Thao thao bất tuyệt, tràng giang đại hải;
③ (văn) (Nước chảy) cuồn cuộn;
④ (văn) Khinh nhờn, coi thường (phận sự).
② Liên tiếp không ngừng, thao thao: 滔滔不絕 Thao thao bất tuyệt, tràng giang đại hải;
③ (văn) (Nước chảy) cuồn cuộn;
④ (văn) Khinh nhờn, coi thường (phận sự).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước lớn mênh mông — Nước chảy cuồn cuộn — Chỉ tài ăn nói lưu loát, lời nói như nước chảy không đứt đoạn. Td: » Thao thao bất tuyệt «.
Từ điển Trung-Anh
(1) overflow
(2) torrent-dash
(2) torrent-dash
Từ ghép 8