Có 1 kết quả:

tāo ㄊㄠ

1/1

tāo ㄊㄠ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: thao thao 滔滔)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngập, tràn đầy. ◎Như: “bạch lãng thao thiên” 白浪滔天 sóng gió ngất trời, “tội ác thao thiên” 罪惡滔天 tội ác đầy trời.
2. (Tính) Nhờn, coi thường, khinh mạn. ◇Thi Kinh 詩經: “Thiên giáng thao đức, Nhữ hưng thị lực” 天降滔德, 女興是力 (Đại nhã 大雅, Đãng 蕩) (Cho nên) trời giáng cái đức khinh mạn ấy (để hại dân), (Nhưng chính) nhà vua đã làm cho hơn lên cái sức đó (của bọn tham quan ô lại).
3. (Tính, phó) § Xem “thao thao” 滔滔.
4. Một âm là “đào”. (Động) Họp.

Từ điển Thiều Chửu

① Thao thao 滔滔 mông mênh, nước chảy cuồn cuộn. Nói bàn rang rảng không ngớt gọi là thao thao bất kiệt 滔滔不竭. Thói đời ngày kém gọi là thao thao giai thị 滔滔皆是. Ðầy dẫy, tràn ngập, như hồng thuỷ thao thiên 洪水滔天 (Thư Kinh 書經) nước cả vượt trời, tội ác thao thiên 罪惡滔天 tội ác đầy trời, v.v.
③ Nhờn, coi thường các chức sự.
④ Một âm là đào. Họp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngập, tràn ngập, đầy rẫy: 波浪滔天 Sóng gió ngất trời; 罪惡滔天 Tội ác tầy trời;
② Liên tiếp không ngừng, thao thao: 滔滔不絕 Thao thao bất tuyệt, tràng giang đại hải;
③ (văn) (Nước chảy) cuồn cuộn;
④ (văn) Khinh nhờn, coi thường (phận sự).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước lớn mênh mông — Nước chảy cuồn cuộn — Chỉ tài ăn nói lưu loát, lời nói như nước chảy không đứt đoạn. Td: » Thao thao bất tuyệt «.

Từ điển Trung-Anh

(1) overflow
(2) torrent-dash

Từ ghép 8