Có 3 kết quả:

Mǎn ㄇㄢˇmǎn ㄇㄢˇmèn ㄇㄣˋ
Âm Pinyin: Mǎn ㄇㄢˇ, mǎn ㄇㄢˇ, mèn ㄇㄣˋ
Tổng nét: 13
Bộ: shǔi 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
Thương Hiệt: ETMB (水廿一月)
Unicode: U+6EE1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mãn
Âm Nôm: mãn
Âm Quảng Đông: mun5

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

mǎn ㄇㄢˇ

giản thể

Từ điển phổ thông

đầy

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ 滿. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Bán song đăng ảnh mãn sàng thư” 半牕燈影满床書 (Nguyệt 月) Bóng đèn soi nửa cửa sổ, sách đầy giường.
2. Giản thể của chữ 滿.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đầy: 會場裡人都滿了 Hội trường đã đầy người; 裝滿一車 Chất đầy một xe; 思君如月滿,夜夜澸清輝 Nhớ chàng như mảnh trăng đầy, đêm đêm vành sáng hao gầy đêm đêm (Trương Cửu Linh: Tự quân chi xuất hĩ); 月落烏啼霜滿天 Trăng lặn quạ kêu sương toả đầy trời (Trương Kế: Phong kiều dạ bạc);
② Đủ, tràn, thừa: 滿十八歲 Đủ 18 tuổi;
③ Hết kì hạn: 假期已滿 Hết hạn nghỉ rồi;
④ Khắp: 滿身油泥 Khắp mình bê bết dầu mỡ;
⑤ Thoả mãn, vừa lòng: 滿意 Vừa ý; 不滿 Bất mãn;
⑥ Kiêu căng: 反驕破滿 Chống kiêu căng tự mãn;
⑦ [Măn] Mãn Châu (Trung Quốc);
⑧ [Măn] Giống người Mãn;
⑨ [Măn] (Họ) Mãn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 滿

Từ điển Trung-Anh

(1) to fill
(2) full
(3) filled
(4) packed
(5) fully
(6) completely
(7) quite
(8) to reach the limit
(9) to satisfy
(10) satisfied
(11) contented

Từ ghép 165

Bā yīn mǎn dū hū 巴音满都呼bǎi mǎn 摆满bǎo mǎn 饱满bào mǎn 爆满Běi zhèn mǎn zú Zì zhì xiàn 北镇满族自治县bīn péng mǎn zuò 宾朋满座bǔ mǎn 补满bù mǎn 不满bù mǎn 布满bù mǎn yì 不满意cǎo mǎn líng yǔ 草满囹圄chōng mǎn 充满chōng mǎn yáng guāng 充满阳光chóu chú mǎn zhì 踌躇满志chuāng yí mǎn mù 疮痍满目chūn fēng mǎn miàn 春风满面dà mǎn guàn 大满贯Dòu mǎn jiāng 豆满江duī mǎn 堆满è guàn mǎn yíng 恶贯满盈Fēng mǎn 丰满Fēng mǎn qū 丰满区fú mǎn 服满gāo péng mǎn zuò 高朋满座gōng dé yuán mǎn 功德圆满gōng wán xíng mǎn 功完行满jǐ mǎn 挤满Jiā dé mǎn dū 加德满都jiā mǎn 加满jiè mǎn 届满jīn yù mǎn táng 金玉满堂jīng shén bǎo mǎn 精神饱满jīng shén mǎn fù 精神满腹jīng zhēn mǎn mù 荆榛满目kāi mǎn 开满kè mǎn 客满lèi liú mǎn miàn 泪流满面Lǐ shì mǎn 里士满lín láng mǎn mù 琳琅满目lìng rén mǎn yì 令人满意mǎn bù zài hu 满不在乎mǎn chǎng yī zhì 满场一致mǎn cháo 满潮mǎn chéng fēng yǔ 满城风雨mǎn chù 满处mǎn dǎ mǎn suàn 满打满算mǎn dāng dāng 满当当mǎn dēng dēng 满登登mǎn dì zhǎo yá 满地找牙mǎn diǎn 满点mǎn duò 满舵mǎn é 满额mǎn fān 满帆mǎn fēn 满分mǎn fú 满服mǎn fù 满腹mǎn fù jīng lún 满腹经纶mǎn fù láo sāo 满腹牢骚mǎn gōng 满公mǎn guàn 满贯mǎn huái 满怀mǎn kēng mǎn gǔ 满坑满谷mǎn kǒu 满口mǎn kǒu chēng zàn 满口称赞mǎn kǒu hú chái 满口胡柴mǎn kǒu hú yán 满口胡言mǎn kǒu huǎng yán 满口谎言mǎn kǒu yìng chéng 满口应承mǎn kǒu zāng huà 满口脏话mǎn kǒu zhī hū zhě yě 满口之乎者也mǎn lěi 满垒mǎn liǎn 满脸mǎn liǎn fēng chén 满脸风尘mǎn liǎn shēng huā 满脸生花mǎn mǎn 满满mǎn mǎn dāng dāng 满满当当mǎn mǎn dēng dēng 满满登登mǎn mén 满门mǎn mén chāo zhǎn 满门抄斩mǎn miàn 满面mǎn miàn chūn fēng 满面春风mǎn mù 满目mǎn mù lín láng 满目琳琅mǎn nǐng 满拧mǎn pán 满盘mǎn pán jiē shū 满盘皆输mǎn qī 满期mǎn qiāng 满腔mǎn qiāng rè chén 满腔热忱mǎn shān biàn yě 满山遍野mǎn shè 满射mǎn shēn 满身mǎn shēn chén āi 满身尘埃mǎn shī 满师mǎn shì jiè 满世界mǎn shǒu 满手mǎn táng 满堂mǎn táng cǎi 满堂彩mǎn táng guàn 满堂灌mǎn táng hóng 满堂红mǎn tiān 满天mǎn tiān fán xīng 满天繁星mǎn tiān fēi 满天飞mǎn tiān xīng 满天星mǎn tóu dà hàn 满头大汗mǎn xiào 满孝mǎn xīn 满心mǎn yǎn 满眼mǎn yì 满意mǎn yì 满溢mǎn yíng 满盈mǎn yǒu pǔ 满有谱mǎn yuán 满员mǎn yuán chūn sè 满园春色mǎn yuè 满月mǎn zài 满载mǎn zài ér guī 满载而归mǎn zhāo sǔn , qiān shòu yì 满招损,谦受益mǎn zú 满足mǎn zú gǎn 满足感mǎn zuǐ 满嘴mǎn zuǐ pǎo huǒ chē 满嘴跑火车mǎn zuǐ pǎo shé tou 满嘴跑舌头mǎn zuǐ pēn fèn 满嘴喷粪mǎn zuǐ qǐ pào 满嘴起疱mǎn zuò 满座mǎn zuò jì rán 满坐寂然měi mǎn 美满mí mǎn 弥满míng mǎn tiān xià 名满天下nù róng mǎn miàn 怒容满面pū mǎn 扑满qī mǎn 期满rén mǎn wéi huàn 人满为患Sā luó mǎn 撒罗满sǎ mǎn 洒满Sà mǎn jiào 萨满教sāi mǎn 塞满shǐ mǎn yì 使满意tián mǎn 填满wán mǎn 完满Wèi mǎn Cháo xiǎn 卫满朝鲜xiāo shāo mǎn shì 蟏蛸满室Xiǎo mǎn 小满Xīn bīn mǎn zú Zì zhì xiàn 新宾满族自治县xīn cún bù mǎn 心存不满xīn mǎn yì zú 心满意足xíng mǎn 刑满xìng mǎn zú 性满足Xiù yán mǎn zú Zì zhì xiàn 岫岩满族自治县yè mǎn 业满yī zhāo bù shèn , mǎn pán jiē shū 一着不慎,满盘皆输yì mǎn 溢满yǔ yì fēng mǎn 羽翼丰满yuán mǎn 圆满zhān mǎn 沾满zhàn mǎn 占满zhǎng mǎn 长满zhàng mǎn 涨满zhì dé yì mǎn 志得意满zhuāng mǎn 装满zhuó mǎn 酌满zì mǎn 自满Zú lì · Yì mǎn 足利义满zuò mǎn yuè 做满月

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ 滿. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Bán song đăng ảnh mãn sàng thư” 半牕燈影满床書 (Nguyệt 月) Bóng đèn soi nửa cửa sổ, sách đầy giường.
2. Giản thể của chữ 滿.