Có 3 kết quả:
Mǎn ㄇㄢˇ • mǎn ㄇㄢˇ • mèn ㄇㄣˋ
Tổng nét: 13
Bộ: shǔi 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡⿱艹两
Nét bút: 丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
Thương Hiệt: ETMB (水廿一月)
Unicode: U+6EE1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Huyền Thiên quán - 題玄天觀 (Phùng Khắc Khoan)
• Gia Cát miếu - 諸葛廟 (Đỗ Phủ)
• Mộ xuân hoài hữu - 暮春懁友 (Phan Thúc Trực)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Thiên Trường ký sự - 天長記事 (Phạm Sư Mạnh)
• Thủ 02 - 首02 (Lê Hữu Trác)
• Thủ 03 - 首03 (Lê Hữu Trác)
• Thủ 12 - 首12 (Lê Hữu Trác)
• Thủ 19 - 首19 (Lê Hữu Trác)
• Gia Cát miếu - 諸葛廟 (Đỗ Phủ)
• Mộ xuân hoài hữu - 暮春懁友 (Phan Thúc Trực)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Thiên Trường ký sự - 天長記事 (Phạm Sư Mạnh)
• Thủ 02 - 首02 (Lê Hữu Trác)
• Thủ 03 - 首03 (Lê Hữu Trác)
• Thủ 12 - 首12 (Lê Hữu Trác)
• Thủ 19 - 首19 (Lê Hữu Trác)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển Trung-Anh
Manchu ethnic group
Từ ghép 28
Běn xī Mǎn zú Zì zhì xiàn 本溪满族自治县 • Fēng níng Mǎn zú Zì zhì xiàn 丰宁满族自治县 • Huán rén Mǎn zú Zì zhì xiàn 桓仁满族自治县 • Kuān chéng Mǎn zú Zì zhì xiàn 宽城满族自治县 • Kuān diàn Mǎn zú Zì zhì xiàn 宽甸满族自治县 • Mǎn chéng 满城 • Mǎn chéng jìn dài huáng jīn jiǎ 满城尽带黄金甲 • Mǎn chéng xiàn 满城县 • Mǎn Hàn 满汉 • Mǎn Hàn quán xí 满汉全席 • Mǎn jiāng hóng 满江红 • Mǎn là jiā 满剌加 • Mǎn Qīng 满清 • Mǎn Qīng zhèng fǔ 满清政府 • Mǎn rén 满人 • Mǎn wén 满文 • Mǎn yǔ 满语 • Mǎn zhōu 满州 • Mǎn zhōu 满洲 • Mǎn zhōu guó 满洲国 • Mǎn zhōu lǐ 满洲里 • Mǎn zhōu lǐ shì 满洲里市 • Mǎn zhōu xiāng 满州乡 • Mǎn zú 满族 • Qīng lóng Mǎn zú Zì zhì xiàn 青龙满族自治县 • Qīng yuán Mǎn zú Zì zhì xiàn 清原满族自治县 • Wéi chǎng Mǎn zú Měng gǔ zú Zì zhì xiàn 围场满族蒙古族自治县 • Yī tōng Mǎn zú Zì zhì xiàn 伊通满族自治县
giản thể
Từ điển phổ thông
đầy
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ 滿. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Bán song đăng ảnh mãn sàng thư” 半牕燈影满床書 (Nguyệt 月) Bóng đèn soi nửa cửa sổ, sách đầy giường.
2. Giản thể của chữ 滿.
2. Giản thể của chữ 滿.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đầy: 會場裡人都滿了 Hội trường đã đầy người; 裝滿一車 Chất đầy một xe; 思君如月滿,夜夜澸清輝 Nhớ chàng như mảnh trăng đầy, đêm đêm vành sáng hao gầy đêm đêm (Trương Cửu Linh: Tự quân chi xuất hĩ); 月落烏啼霜滿天 Trăng lặn quạ kêu sương toả đầy trời (Trương Kế: Phong kiều dạ bạc);
② Đủ, tràn, thừa: 滿十八歲 Đủ 18 tuổi;
③ Hết kì hạn: 假期已滿 Hết hạn nghỉ rồi;
④ Khắp: 滿身油泥 Khắp mình bê bết dầu mỡ;
⑤ Thoả mãn, vừa lòng: 滿意 Vừa ý; 不滿 Bất mãn;
⑥ Kiêu căng: 反驕破滿 Chống kiêu căng tự mãn;
⑦ [Măn] Mãn Châu (Trung Quốc);
⑧ [Măn] Giống người Mãn;
⑨ [Măn] (Họ) Mãn.
② Đủ, tràn, thừa: 滿十八歲 Đủ 18 tuổi;
③ Hết kì hạn: 假期已滿 Hết hạn nghỉ rồi;
④ Khắp: 滿身油泥 Khắp mình bê bết dầu mỡ;
⑤ Thoả mãn, vừa lòng: 滿意 Vừa ý; 不滿 Bất mãn;
⑥ Kiêu căng: 反驕破滿 Chống kiêu căng tự mãn;
⑦ [Măn] Mãn Châu (Trung Quốc);
⑧ [Măn] Giống người Mãn;
⑨ [Măn] (Họ) Mãn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 滿
Từ điển Trung-Anh
(1) to fill
(2) full
(3) filled
(4) packed
(5) fully
(6) completely
(7) quite
(8) to reach the limit
(9) to satisfy
(10) satisfied
(11) contented
(2) full
(3) filled
(4) packed
(5) fully
(6) completely
(7) quite
(8) to reach the limit
(9) to satisfy
(10) satisfied
(11) contented
Từ ghép 165
Bā yīn mǎn dū hū 巴音满都呼 • bǎi mǎn 摆满 • bǎo mǎn 饱满 • bào mǎn 爆满 • Běi zhèn mǎn zú Zì zhì xiàn 北镇满族自治县 • bīn péng mǎn zuò 宾朋满座 • bǔ mǎn 补满 • bù mǎn 不满 • bù mǎn 布满 • bù mǎn yì 不满意 • cǎo mǎn líng yǔ 草满囹圄 • chōng mǎn 充满 • chōng mǎn yáng guāng 充满阳光 • chóu chú mǎn zhì 踌躇满志 • chuāng yí mǎn mù 疮痍满目 • chūn fēng mǎn miàn 春风满面 • dà mǎn guàn 大满贯 • Dòu mǎn jiāng 豆满江 • duī mǎn 堆满 • è guàn mǎn yíng 恶贯满盈 • Fēng mǎn 丰满 • Fēng mǎn qū 丰满区 • fú mǎn 服满 • gāo péng mǎn zuò 高朋满座 • gōng dé yuán mǎn 功德圆满 • gōng wán xíng mǎn 功完行满 • jǐ mǎn 挤满 • Jiā dé mǎn dū 加德满都 • jiā mǎn 加满 • jiè mǎn 届满 • jīn yù mǎn táng 金玉满堂 • jīng shén bǎo mǎn 精神饱满 • jīng shén mǎn fù 精神满腹 • jīng zhēn mǎn mù 荆榛满目 • kāi mǎn 开满 • kè mǎn 客满 • lèi liú mǎn miàn 泪流满面 • Lǐ shì mǎn 里士满 • lín láng mǎn mù 琳琅满目 • lìng rén mǎn yì 令人满意 • mǎn bù zài hu 满不在乎 • mǎn chǎng yī zhì 满场一致 • mǎn cháo 满潮 • mǎn chéng fēng yǔ 满城风雨 • mǎn chù 满处 • mǎn dǎ mǎn suàn 满打满算 • mǎn dāng dāng 满当当 • mǎn dēng dēng 满登登 • mǎn dì zhǎo yá 满地找牙 • mǎn diǎn 满点 • mǎn duò 满舵 • mǎn é 满额 • mǎn fān 满帆 • mǎn fēn 满分 • mǎn fú 满服 • mǎn fù 满腹 • mǎn fù jīng lún 满腹经纶 • mǎn fù láo sāo 满腹牢骚 • mǎn gōng 满公 • mǎn guàn 满贯 • mǎn huái 满怀 • mǎn kēng mǎn gǔ 满坑满谷 • mǎn kǒu 满口 • mǎn kǒu chēng zàn 满口称赞 • mǎn kǒu hú chái 满口胡柴 • mǎn kǒu hú yán 满口胡言 • mǎn kǒu huǎng yán 满口谎言 • mǎn kǒu yìng chéng 满口应承 • mǎn kǒu zāng huà 满口脏话 • mǎn kǒu zhī hū zhě yě 满口之乎者也 • mǎn lěi 满垒 • mǎn liǎn 满脸 • mǎn liǎn fēng chén 满脸风尘 • mǎn liǎn shēng huā 满脸生花 • mǎn mǎn 满满 • mǎn mǎn dāng dāng 满满当当 • mǎn mǎn dēng dēng 满满登登 • mǎn mén 满门 • mǎn mén chāo zhǎn 满门抄斩 • mǎn miàn 满面 • mǎn miàn chūn fēng 满面春风 • mǎn mù 满目 • mǎn mù lín láng 满目琳琅 • mǎn nǐng 满拧 • mǎn pán 满盘 • mǎn pán jiē shū 满盘皆输 • mǎn qī 满期 • mǎn qiāng 满腔 • mǎn qiāng rè chén 满腔热忱 • mǎn shān biàn yě 满山遍野 • mǎn shè 满射 • mǎn shēn 满身 • mǎn shēn chén āi 满身尘埃 • mǎn shī 满师 • mǎn shì jiè 满世界 • mǎn shǒu 满手 • mǎn táng 满堂 • mǎn táng cǎi 满堂彩 • mǎn táng guàn 满堂灌 • mǎn táng hóng 满堂红 • mǎn tiān 满天 • mǎn tiān fán xīng 满天繁星 • mǎn tiān fēi 满天飞 • mǎn tiān xīng 满天星 • mǎn tóu dà hàn 满头大汗 • mǎn xiào 满孝 • mǎn xīn 满心 • mǎn yǎn 满眼 • mǎn yì 满意 • mǎn yì 满溢 • mǎn yíng 满盈 • mǎn yǒu pǔ 满有谱 • mǎn yuán 满员 • mǎn yuán chūn sè 满园春色 • mǎn yuè 满月 • mǎn zài 满载 • mǎn zài ér guī 满载而归 • mǎn zhāo sǔn , qiān shòu yì 满招损,谦受益 • mǎn zú 满足 • mǎn zú gǎn 满足感 • mǎn zuǐ 满嘴 • mǎn zuǐ pǎo huǒ chē 满嘴跑火车 • mǎn zuǐ pǎo shé tou 满嘴跑舌头 • mǎn zuǐ pēn fèn 满嘴喷粪 • mǎn zuǐ qǐ pào 满嘴起疱 • mǎn zuò 满座 • mǎn zuò jì rán 满坐寂然 • měi mǎn 美满 • mí mǎn 弥满 • míng mǎn tiān xià 名满天下 • nù róng mǎn miàn 怒容满面 • pū mǎn 扑满 • qī mǎn 期满 • rén mǎn wéi huàn 人满为患 • Sā luó mǎn 撒罗满 • sǎ mǎn 洒满 • Sà mǎn jiào 萨满教 • sāi mǎn 塞满 • shǐ mǎn yì 使满意 • tián mǎn 填满 • wán mǎn 完满 • Wèi mǎn Cháo xiǎn 卫满朝鲜 • xiāo shāo mǎn shì 蟏蛸满室 • Xiǎo mǎn 小满 • Xīn bīn mǎn zú Zì zhì xiàn 新宾满族自治县 • xīn cún bù mǎn 心存不满 • xīn mǎn yì zú 心满意足 • xíng mǎn 刑满 • xìng mǎn zú 性满足 • Xiù yán mǎn zú Zì zhì xiàn 岫岩满族自治县 • yè mǎn 业满 • yī zhāo bù shèn , mǎn pán jiē shū 一着不慎,满盘皆输 • yì mǎn 溢满 • yǔ yì fēng mǎn 羽翼丰满 • yuán mǎn 圆满 • zhān mǎn 沾满 • zhàn mǎn 占满 • zhǎng mǎn 长满 • zhàng mǎn 涨满 • zhì dé yì mǎn 志得意满 • zhuāng mǎn 装满 • zhuó mǎn 酌满 • zì mǎn 自满 • Zú lì · Yì mǎn 足利义满 • zuò mǎn yuè 做满月
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ 滿. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Bán song đăng ảnh mãn sàng thư” 半牕燈影满床書 (Nguyệt 月) Bóng đèn soi nửa cửa sổ, sách đầy giường.
2. Giản thể của chữ 滿.
2. Giản thể của chữ 滿.