Có 1 kết quả:
lǔ ㄌㄨˇ
phồn thể
Từ điển phổ thông
đất mặn, ruộng muối
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước muối.
2. (Danh) Nước dùng đặc, nước cốt.
3. (Động) Kho, hầm (cách nấu ăn, dùng dầu, tương, hành, gừng, rượu thêm vào nước, nấu cho thấm vị). ◎Như: “lỗ đản” 滷蛋 trứng kho, “lỗ ngưu nhục” 滷牛肉 thịt bò kho, “lỗ đậu hủ” 滷豆腐 đậu phụ kho.
2. (Danh) Nước dùng đặc, nước cốt.
3. (Động) Kho, hầm (cách nấu ăn, dùng dầu, tương, hành, gừng, rượu thêm vào nước, nấu cho thấm vị). ◎Như: “lỗ đản” 滷蛋 trứng kho, “lỗ ngưu nhục” 滷牛肉 thịt bò kho, “lỗ đậu hủ” 滷豆腐 đậu phụ kho.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðất mặn, ruộng muối. Nước muối gọi là diêm lỗ 鹽滷. Nước bung đặc cũng gọi là lỗ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước mặn;
② Nước dùng đặc. Như 鹵 nghĩa
⑤ (bộ 鹵);
③ Thức ăn làm bằng nước muối.
② Nước dùng đặc. Như 鹵 nghĩa
⑤ (bộ 鹵);
③ Thức ăn làm bằng nước muối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đất mặn. Đất có chất muối, chất phèn — Dùng nước muối mà ướp thịt cá.
Từ điển Trung-Anh
to stew in soy sauce and spices
Từ ghép 6