Có 3 kết quả:
Hū ㄏㄨ • hū ㄏㄨ • hǔ ㄏㄨˇ
Tổng nét: 14
Bộ: shǔi 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡虖
Nét bút: 丶丶一丨一フノ一フノ丶ノ一丨
Thương Hiệt: EYPD (水卜心木)
Unicode: U+6EF9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Đạo bàng bi - 道傍碑 (Triệu Chấp Tín)
• Đề ngự bình hoạ đồ kỳ 2 - Dược mã quá kiều khê - 題御屏畫圖其二-躍馬過橋溪 (Ngô Thì Nhậm)
• Độ Hô Đà hà - 渡滹沱河 (Phan Huy Thực)
• Khách Nhạn Môn tác - 客雁門作 (Khuất Đại Quân)
• Phương Nghi oán - 芳儀怨 (Triều Bổ Chi)
• Quá Hô Đà hà - 過滹沱河 (Trịnh Hoài Đức)
• Quá Sử Công mộ - 過史公墓 (Ngô Gia Kỷ)
• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 09 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其九 (Đỗ Phủ)
• Tòng quân hành kỳ 3 - 從軍行其三 (Lý Ước)
• Đạo bàng bi - 道傍碑 (Triệu Chấp Tín)
• Đề ngự bình hoạ đồ kỳ 2 - Dược mã quá kiều khê - 題御屏畫圖其二-躍馬過橋溪 (Ngô Thì Nhậm)
• Độ Hô Đà hà - 渡滹沱河 (Phan Huy Thực)
• Khách Nhạn Môn tác - 客雁門作 (Khuất Đại Quân)
• Phương Nghi oán - 芳儀怨 (Triều Bổ Chi)
• Quá Hô Đà hà - 過滹沱河 (Trịnh Hoài Đức)
• Quá Sử Công mộ - 過史公墓 (Ngô Gia Kỷ)
• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 09 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其九 (Đỗ Phủ)
• Tòng quân hành kỳ 3 - 從軍行其三 (Lý Ước)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Hu
(2) name of a river
(2) name of a river
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: hô đà 滹沱)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hô Đà” 滹沱: tên sông.
Từ điển Thiều Chửu
① Hô đà 滹沱 sông Hô Ðà.
Từ điển Trần Văn Chánh
【滹沱河】Hô Đà hà [Hutuóhé] Sông Hô Đà (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hô đà: 滹沱 Tên sông, phát nguyên từ tỉnh Sơn Tây, Trung Hoa.
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hô Đà” 滹沱: tên sông.