Có 1 kết quả:
gǔn ㄍㄨㄣˇ
Tổng nét: 14
Bộ: shǔi 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡袞
Nét bút: 丶丶一丶一ノ丶丨フ一ノフノ丶
Thương Hiệt: EYCV (水卜金女)
Unicode: U+6EFE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cổn
Âm Nôm: cổn, củn, cuộn, ngổn
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): たぎ.る (tagi.ru), たぎ.らかす (tagi.rakasu)
Âm Hàn: 곤
Âm Quảng Đông: gwan2, kwan2
Âm Nôm: cổn, củn, cuộn, ngổn
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): たぎ.る (tagi.ru), たぎ.らかす (tagi.rakasu)
Âm Hàn: 곤
Âm Quảng Đông: gwan2, kwan2
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng cao - 登高 (Đỗ Phủ)
• Đề mạt tam tuyệt cú kỳ 2 - 題帕三絕句其二 (Tào Tuyết Cần)
• Điệu niệm Chu tổng lý - 悼念周總理 (Quách Mạt Nhược)
• Giang hành thứ Hồng Châu kiểm chính vận - 江行次洪州檢正韻 (Nguyễn Phi Khanh)
• Hoạ Chu Khanh Phạm tiên sinh ký hoài nguyên vận - 和周卿范先生寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Dương Thận)
• Miễn tử tôn hành thiện thi - 勉子孫行善詩 (Vũ Tiến Vinh)
• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Phạm Đình Hổ)
• Tống khâm phái đốc biện Hưng Yên thành công Cửu Yên hà công Công bộ lang trung Lương hồi kinh - 送欽派督辨興安城工久安河工工部郎中梁回京 (Đoàn Huyên)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
• Đề mạt tam tuyệt cú kỳ 2 - 題帕三絕句其二 (Tào Tuyết Cần)
• Điệu niệm Chu tổng lý - 悼念周總理 (Quách Mạt Nhược)
• Giang hành thứ Hồng Châu kiểm chính vận - 江行次洪州檢正韻 (Nguyễn Phi Khanh)
• Hoạ Chu Khanh Phạm tiên sinh ký hoài nguyên vận - 和周卿范先生寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Dương Thận)
• Miễn tử tôn hành thiện thi - 勉子孫行善詩 (Vũ Tiến Vinh)
• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Phạm Đình Hổ)
• Tống khâm phái đốc biện Hưng Yên thành công Cửu Yên hà công Công bộ lang trung Lương hồi kinh - 送欽派督辨興安城工久安河工工部郎中梁回京 (Đoàn Huyên)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cuộn, lăn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cuồn cuộn (nước chảy). § Thường dùng từ kép “cổn cổn” 滾滾. ◎Như: “cổn cổn Hoàng Hà” 滾滾黃河 sông Hoàng Hà chảy cuồn cuộn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Vô biên lạc diệp tiêu tiêu há, Bất tận Trường giang cổn cổn lai” 無邊落葉蕭蕭下, 不盡長江滾滾來 (Đăng cao 登高) Lá cây rụng ào ào dường như không bao giờ hết, Sông Trường giang cuồn cuộn chảy không ngừng.
2. (Động) Lăn, xoay, viên, nặn. ◎Như: “đả cổn” 打滾 lăn quay trên mặt đất, “cổn tuyết cầu” 滾雪球 lăn bóng tuyết (trò chơi).
3. (Động) Cút, bước, xéo. ◎Như: “cổn xuất khứ” 滾出去 cút đi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Khoái khoái đích cổn bãi, hoàn đẳng oa tâm cước ni!” 快快的滾罷, 還等窩心腳呢 (Đệ cửu thập lục hồi) Mau mau cút đi ngay, còn chờ mấy cái đá nữa à!
4. (Động) Sôi (dùng cho chất lỏng). ◎Như: “thủy cổn” 水滾 nước sôi.
5. (Động) Viền (để trang sức trên quần áo). ◎Như: “tại y bi thượng cổn nhất đạo hồng biên” 在衣襬上滾一道紅邊 ở trên phần dưới áo viền một đường viền đỏ.
6. (Phó) Rất, lắm, quá. ◎Như: “cổn nãng” 滾燙 nóng bỏng, “cổn viên” 滾圓 tròn xoay. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngã gia lí thiêu đích cổn nhiệt đích dã kê, khoái lai cân ngã cật tửu khứ” 我家裡燒的滾熱的野雞, 快來跟我吃酒去 (Đệ nhị thập hồi) Bên nhà tôi nấu chim trĩ còn nóng hổi, hãy mau sang uống rượu với tôi.
2. (Động) Lăn, xoay, viên, nặn. ◎Như: “đả cổn” 打滾 lăn quay trên mặt đất, “cổn tuyết cầu” 滾雪球 lăn bóng tuyết (trò chơi).
3. (Động) Cút, bước, xéo. ◎Như: “cổn xuất khứ” 滾出去 cút đi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Khoái khoái đích cổn bãi, hoàn đẳng oa tâm cước ni!” 快快的滾罷, 還等窩心腳呢 (Đệ cửu thập lục hồi) Mau mau cút đi ngay, còn chờ mấy cái đá nữa à!
4. (Động) Sôi (dùng cho chất lỏng). ◎Như: “thủy cổn” 水滾 nước sôi.
5. (Động) Viền (để trang sức trên quần áo). ◎Như: “tại y bi thượng cổn nhất đạo hồng biên” 在衣襬上滾一道紅邊 ở trên phần dưới áo viền một đường viền đỏ.
6. (Phó) Rất, lắm, quá. ◎Như: “cổn nãng” 滾燙 nóng bỏng, “cổn viên” 滾圓 tròn xoay. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngã gia lí thiêu đích cổn nhiệt đích dã kê, khoái lai cân ngã cật tửu khứ” 我家裡燒的滾熱的野雞, 快來跟我吃酒去 (Đệ nhị thập hồi) Bên nhà tôi nấu chim trĩ còn nóng hổi, hãy mau sang uống rượu với tôi.
Từ điển Trung-Anh
(1) to boil
(2) to roll
(3) to take a hike
(4) Get lost!
(2) to roll
(3) to take a hike
(4) Get lost!
Từ ghép 40
cái yuán gǔn gǔn 財源滾滾 • dǎ gǔn 打滾 • dèng xié yáo gǔn 瞪鞋搖滾 • dì gǔn qiú 地滾球 • fān gǔn 翻滾 • guā wú gǔn yuán , rén wú shí quán 瓜無滾圓,人無十全 • gǔn biān 滾邊 • gǔn cǎi dàn 滾彩蛋 • gǔn chuáng dān 滾床單 • gǔn dàn 滾蛋 • gǔn dāo kuài 滾刀塊 • gǔn dāo ròu 滾刀肉 • gǔn dòng 滾動 • gǔn dòng tiáo 滾動條 • gǔn dú zi 滾犢子 • gǔn fèi 滾沸 • gǔn guā làn shú 滾瓜爛熟 • gǔn guā liū yuán 滾瓜溜圓 • gǔn gǔn 滾滾 • gǔn kāi 滾開 • gǔn luò 滾落 • gǔn qiú 滾球 • gǔn shuǐ 滾水 • gǔn tàng 滾燙 • gǔn tǒng 滾筒 • gǔn tǒng shuā 滾筒刷 • gǔn yóu jiān xīn 滾油煎心 • gǔn yuán 滾圓 • gǔn zhū 滾珠 • gǔn zhū zhóu chéng 滾珠軸承 • gǔn zi 滾子 • gǔn zi zhóu chéng 滾子軸承 • gǔn zòu 滾奏 • hòu yáo gǔn 後搖滾 • lián gǔn dài pá 連滾帶爬 • mō pá gǔn dǎ 摸爬滾打 • pì gǔn niào liú 屁滾尿流 • yáo gǔn 搖滾 • yáo gǔn yuè 搖滾樂 • yuán gǔn gǔn 圓滾滾