Có 3 kết quả:
Mǎn ㄇㄢˇ • mǎn ㄇㄢˇ • mèn ㄇㄣˋ
Tổng nét: 14
Bộ: shǔi 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡㒼
Nét bút: 丶丶一一丨丨一丨フ丨ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: ETLB (水廿中月)
Unicode: U+6EFF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mãn, muộn
Âm Nôm: mãn, mớn
Âm Nhật (onyomi): マン (man), バン (ban)
Âm Nhật (kunyomi): み.ちる (mi.chiru), み.つ (mi.tsu), み.たす (mi.tasu)
Âm Hàn: 만
Âm Quảng Đông: mun5
Âm Nôm: mãn, mớn
Âm Nhật (onyomi): マン (man), バン (ban)
Âm Nhật (kunyomi): み.ちる (mi.chiru), み.つ (mi.tsu), み.たす (mi.tasu)
Âm Hàn: 만
Âm Quảng Đông: mun5
Tự hình 3
Dị thể 7
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Ba tiêu - 芭蕉 (Kiều Thục)
• Châu Giang dạ bạc - 朱江夜泊 (Nguyễn Thông)
• Dạ vũ - 夜雨 (Đỗ Phủ)
• Đồng Vu Nhữ Tích “Du Giáng Thánh quán” - 同于汝錫遊降聖觀 (Vương Kiến)
• Hà Mãn Tử - 河滿子 (Tiết Phùng)
• Hành hương - 行香 (Hà Như)
• Hoạ Hoành Nha Lê đại huynh - 和橫衙黎大兄 (Đỗ Huy Liêu)
• Lưu đề Đoan quốc công - 留題端國公 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Mặc mai - 墨梅 (Vương Miện)
• Thượng hành bôi - 上行杯 (Vi Trang)
• Châu Giang dạ bạc - 朱江夜泊 (Nguyễn Thông)
• Dạ vũ - 夜雨 (Đỗ Phủ)
• Đồng Vu Nhữ Tích “Du Giáng Thánh quán” - 同于汝錫遊降聖觀 (Vương Kiến)
• Hà Mãn Tử - 河滿子 (Tiết Phùng)
• Hành hương - 行香 (Hà Như)
• Hoạ Hoành Nha Lê đại huynh - 和橫衙黎大兄 (Đỗ Huy Liêu)
• Lưu đề Đoan quốc công - 留題端國公 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Mặc mai - 墨梅 (Vương Miện)
• Thượng hành bôi - 上行杯 (Vi Trang)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
Manchu ethnic group
Từ ghép 28
Běn xī Mǎn zú Zì zhì xiàn 本溪滿族自治縣 • Fēng níng Mǎn zú Zì zhì xiàn 豐寧滿族自治縣 • Huán rén Mǎn zú Zì zhì xiàn 桓仁滿族自治縣 • Kuān chéng Mǎn zú Zì zhì xiàn 寬城滿族自治縣 • Kuān diàn Mǎn zú Zì zhì xiàn 寬甸滿族自治縣 • Mǎn chéng 滿城 • Mǎn chéng jìn dài huáng jīn jiǎ 滿城盡帶黃金甲 • Mǎn chéng xiàn 滿城縣 • Mǎn Hàn 滿漢 • Mǎn Hàn quán xí 滿漢全席 • Mǎn jiāng hóng 滿江紅 • Mǎn là jiā 滿剌加 • Mǎn Qīng 滿清 • Mǎn Qīng zhèng fǔ 滿清政府 • Mǎn rén 滿人 • Mǎn wén 滿文 • Mǎn yǔ 滿語 • Mǎn zhōu 滿州 • Mǎn zhōu 滿洲 • Mǎn zhōu guó 滿洲國 • Mǎn zhōu lǐ 滿洲里 • Mǎn zhōu lǐ shì 滿洲里市 • Mǎn zhōu xiāng 滿州鄉 • Mǎn zú 滿族 • Qīng lóng Mǎn zú Zì zhì xiàn 青龍滿族自治縣 • Qīng yuán Mǎn zú Zì zhì xiàn 清原滿族自治縣 • Wéi chǎng Mǎn zú Měng gǔ zú Zì zhì xiàn 圍場滿族蒙古族自治縣 • Yī tōng Mǎn zú Zì zhì xiàn 伊通滿族自治縣
phồn thể
Từ điển phổ thông
đầy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đầy, đầy tràn, thừa. ◎Như: “nhân mãn” 人滿 người đầy tràn. ◇Trương Kế 張繼: “Nguyệt lạc ô đề sương mãn thiên” 月落烏啼霜滿天 (Phong kiều dạ bạc 楓橋夜泊) Trăng lặn, quạ kêu, sương đầy trời.
2. (Động) Đạt tới hạn độ. ◎Như: “kì mãn” 期滿 hết kì hạn, “bất mãn nhất tuế” 不滿一歲 không tới một năm.
3. (Động) Vừa lòng. ◎Như: “mãn ý” 滿意 xứng ý, vừa lòng.
4. (Tính) Khắp, cả. ◎Như: “mãn thành phong vũ” 滿城風雨 khắp thành gió mưa, “mãn diện xuân phong” 滿面春風 mặt mày hớn hở. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thê thê bất tự hướng tiền thanh, Mãn tọa trùng văn giai yểm khấp” 淒淒不似向前聲, 滿座重聞皆掩泣 (Tì bà hành 琵琶行) (Tiếng đàn) thê lương không giống như trước đó, Khắp những người ngồi nghe đàn đều che mặt khóc.
5. (Tính) Tự đắc, kiêu căng. ◎Như: “tự mãn” 自滿 tự đắc. ◇Thượng Thư 尚書: “Mãn chiêu tổn, khiêm thụ ích” 滿招損, 謙受益 (Đại Vũ mô 大禹謨) Kiêu căng chuốc lấy tổn hại, khiêm tốn hưởng được lợi ích.
6. (Tính) Sung túc, hoàn hảo, tốt đẹp hoàn toàn. ◎Như: “viên mãn” 圓滿 tốt đẹp hoàn toàn, “hạnh phúc mĩ mãn” 幸福美滿 hạnh phúc hoàn toàn.
7. (Phó) Rất, hoàn toàn. ◎Như: “mãn lệ hại” 滿厲害 rất tai hại, “mãn bất thác” 滿不錯 hoàn toàn không lầm lẫn.
8. (Danh) Châu “Mãn”.
9. (Danh) Giống người “Mãn”. Tức “Mãn Châu tộc” 滿洲族.
10. (Danh) Họ “Mãn”.
2. (Động) Đạt tới hạn độ. ◎Như: “kì mãn” 期滿 hết kì hạn, “bất mãn nhất tuế” 不滿一歲 không tới một năm.
3. (Động) Vừa lòng. ◎Như: “mãn ý” 滿意 xứng ý, vừa lòng.
4. (Tính) Khắp, cả. ◎Như: “mãn thành phong vũ” 滿城風雨 khắp thành gió mưa, “mãn diện xuân phong” 滿面春風 mặt mày hớn hở. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thê thê bất tự hướng tiền thanh, Mãn tọa trùng văn giai yểm khấp” 淒淒不似向前聲, 滿座重聞皆掩泣 (Tì bà hành 琵琶行) (Tiếng đàn) thê lương không giống như trước đó, Khắp những người ngồi nghe đàn đều che mặt khóc.
5. (Tính) Tự đắc, kiêu căng. ◎Như: “tự mãn” 自滿 tự đắc. ◇Thượng Thư 尚書: “Mãn chiêu tổn, khiêm thụ ích” 滿招損, 謙受益 (Đại Vũ mô 大禹謨) Kiêu căng chuốc lấy tổn hại, khiêm tốn hưởng được lợi ích.
6. (Tính) Sung túc, hoàn hảo, tốt đẹp hoàn toàn. ◎Như: “viên mãn” 圓滿 tốt đẹp hoàn toàn, “hạnh phúc mĩ mãn” 幸福美滿 hạnh phúc hoàn toàn.
7. (Phó) Rất, hoàn toàn. ◎Như: “mãn lệ hại” 滿厲害 rất tai hại, “mãn bất thác” 滿不錯 hoàn toàn không lầm lẫn.
8. (Danh) Châu “Mãn”.
9. (Danh) Giống người “Mãn”. Tức “Mãn Châu tộc” 滿洲族.
10. (Danh) Họ “Mãn”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đầy: 會場裡人都滿了 Hội trường đã đầy người; 裝滿一車 Chất đầy một xe; 思君如月滿,夜夜澸清輝 Nhớ chàng như mảnh trăng đầy, đêm đêm vành sáng hao gầy đêm đêm (Trương Cửu Linh: Tự quân chi xuất hĩ); 月落烏啼霜滿天 Trăng lặn quạ kêu sương toả đầy trời (Trương Kế: Phong kiều dạ bạc);
② Đủ, tràn, thừa: 滿十八歲 Đủ 18 tuổi;
③ Hết kì hạn: 假期已滿 Hết hạn nghỉ rồi;
④ Khắp: 滿身油泥 Khắp mình bê bết dầu mỡ;
⑤ Thoả mãn, vừa lòng: 滿意 Vừa ý; 不滿 Bất mãn;
⑥ Kiêu căng: 反驕破滿 Chống kiêu căng tự mãn;
⑦ [Măn] Mãn Châu (Trung Quốc);
⑧ [Măn] Giống người Mãn;
⑨ [Măn] (Họ) Mãn.
② Đủ, tràn, thừa: 滿十八歲 Đủ 18 tuổi;
③ Hết kì hạn: 假期已滿 Hết hạn nghỉ rồi;
④ Khắp: 滿身油泥 Khắp mình bê bết dầu mỡ;
⑤ Thoả mãn, vừa lòng: 滿意 Vừa ý; 不滿 Bất mãn;
⑥ Kiêu căng: 反驕破滿 Chống kiêu căng tự mãn;
⑦ [Măn] Mãn Châu (Trung Quốc);
⑧ [Măn] Giống người Mãn;
⑨ [Măn] (Họ) Mãn.
Từ điển Trung-Anh
(1) to fill
(2) full
(3) filled
(4) packed
(5) fully
(6) completely
(7) quite
(8) to reach the limit
(9) to satisfy
(10) satisfied
(11) contented
(2) full
(3) filled
(4) packed
(5) fully
(6) completely
(7) quite
(8) to reach the limit
(9) to satisfy
(10) satisfied
(11) contented
Từ ghép 165
Bā yīn mǎn dū hū 巴音滿都呼 • bǎi mǎn 擺滿 • bǎo mǎn 飽滿 • bào mǎn 爆滿 • Běi zhèn mǎn zú Zì zhì xiàn 北鎮滿族自治縣 • bīn péng mǎn zuò 賓朋滿座 • bǔ mǎn 補滿 • bù mǎn 不滿 • bù mǎn 布滿 • bù mǎn yì 不滿意 • cǎo mǎn líng yǔ 草滿囹圄 • chōng mǎn 充滿 • chōng mǎn yáng guāng 充滿陽光 • chóu chú mǎn zhì 躊躇滿志 • chuāng yí mǎn mù 瘡痍滿目 • chūn fēng mǎn miàn 春風滿面 • dà mǎn guàn 大滿貫 • Dòu mǎn jiāng 豆滿江 • duī mǎn 堆滿 • è guàn mǎn yíng 惡貫滿盈 • Fēng mǎn 豐滿 • Fēng mǎn qū 豐滿區 • fú mǎn 服滿 • gāo péng mǎn zuò 高朋滿座 • gōng dé yuán mǎn 功德圓滿 • gōng wán xíng mǎn 功完行滿 • jǐ mǎn 擠滿 • Jiā dé mǎn dū 加德滿都 • jiā mǎn 加滿 • jiè mǎn 屆滿 • jīn yù mǎn táng 金玉滿堂 • jīng shén bǎo mǎn 精神飽滿 • jīng shén mǎn fù 精神滿腹 • jīng zhēn mǎn mù 荊榛滿目 • kāi mǎn 開滿 • kè mǎn 客滿 • lèi liú mǎn miàn 淚流滿面 • Lǐ shì mǎn 里士滿 • lín láng mǎn mù 琳瑯滿目 • lìng rén mǎn yì 令人滿意 • mǎn bù zài hu 滿不在乎 • mǎn chǎng yī zhì 滿場一致 • mǎn cháo 滿潮 • mǎn chéng fēng yǔ 滿城風雨 • mǎn chù 滿處 • mǎn dǎ mǎn suàn 滿打滿算 • mǎn dāng dāng 滿當當 • mǎn dēng dēng 滿登登 • mǎn dì zhǎo yá 滿地找牙 • mǎn diǎn 滿點 • mǎn duò 滿舵 • mǎn é 滿額 • mǎn fān 滿帆 • mǎn fēn 滿分 • mǎn fú 滿服 • mǎn fù 滿腹 • mǎn fù jīng lún 滿腹經綸 • mǎn fù láo sāo 滿腹牢騷 • mǎn gōng 滿公 • mǎn guàn 滿貫 • mǎn huái 滿懷 • mǎn kēng mǎn gǔ 滿坑滿谷 • mǎn kǒu 滿口 • mǎn kǒu chēng zàn 滿口稱讚 • mǎn kǒu hú chái 滿口胡柴 • mǎn kǒu hú yán 滿口胡言 • mǎn kǒu huǎng yán 滿口謊言 • mǎn kǒu yìng chéng 滿口應承 • mǎn kǒu zāng huà 滿口髒話 • mǎn kǒu zhī hū zhě yě 滿口之乎者也 • mǎn lěi 滿壘 • mǎn liǎn 滿臉 • mǎn liǎn fēng chén 滿臉風塵 • mǎn liǎn shēng huā 滿臉生花 • mǎn mǎn 滿滿 • mǎn mǎn dāng dāng 滿滿當當 • mǎn mǎn dēng dēng 滿滿登登 • mǎn mén 滿門 • mǎn mén chāo zhǎn 滿門抄斬 • mǎn miàn 滿面 • mǎn miàn chūn fēng 滿面春風 • mǎn mù 滿目 • mǎn mù lín láng 滿目琳琅 • mǎn nǐng 滿擰 • mǎn pán 滿盤 • mǎn pán jiē shū 滿盤皆輸 • mǎn qī 滿期 • mǎn qiāng 滿腔 • mǎn qiāng rè chén 滿腔熱忱 • mǎn shān biàn yě 滿山遍野 • mǎn shè 滿射 • mǎn shēn 滿身 • mǎn shēn chén āi 滿身塵埃 • mǎn shī 滿師 • mǎn shì jiè 滿世界 • mǎn shǒu 滿手 • mǎn táng 滿堂 • mǎn táng cǎi 滿堂彩 • mǎn táng guàn 滿堂灌 • mǎn táng hóng 滿堂紅 • mǎn tiān 滿天 • mǎn tiān fán xīng 滿天繁星 • mǎn tiān fēi 滿天飛 • mǎn tiān xīng 滿天星 • mǎn tóu dà hàn 滿頭大汗 • mǎn xiào 滿孝 • mǎn xīn 滿心 • mǎn yǎn 滿眼 • mǎn yì 滿意 • mǎn yì 滿溢 • mǎn yíng 滿盈 • mǎn yǒu pǔ 滿有譜 • mǎn yuán 滿員 • mǎn yuán chūn sè 滿園春色 • mǎn yuè 滿月 • mǎn zài 滿載 • mǎn zài ér guī 滿載而歸 • mǎn zhāo sǔn , qiān shòu yì 滿招損,謙受益 • mǎn zú 滿足 • mǎn zú gǎn 滿足感 • mǎn zuǐ 滿嘴 • mǎn zuǐ pǎo huǒ chē 滿嘴跑火車 • mǎn zuǐ pǎo shé tou 滿嘴跑舌頭 • mǎn zuǐ pēn fèn 滿嘴噴糞 • mǎn zuǐ qǐ pào 滿嘴起皰 • mǎn zuò 滿座 • mǎn zuò jì rán 滿坐寂然 • měi mǎn 美滿 • mí mǎn 彌滿 • míng mǎn tiān xià 名滿天下 • nù róng mǎn miàn 怒容滿面 • pū mǎn 撲滿 • qī mǎn 期滿 • rén mǎn wéi huàn 人滿為患 • Sā luó mǎn 撒羅滿 • sǎ mǎn 灑滿 • Sà mǎn jiào 薩滿教 • sāi mǎn 塞滿 • shǐ mǎn yì 使滿意 • tián mǎn 填滿 • wán mǎn 完滿 • Wèi mǎn Cháo xiǎn 衛滿朝鮮 • xiāo shāo mǎn shì 蠨蛸滿室 • Xiǎo mǎn 小滿 • Xīn bīn mǎn zú Zì zhì xiàn 新賓滿族自治縣 • xīn cún bù mǎn 心存不滿 • xīn mǎn yì zú 心滿意足 • xíng mǎn 刑滿 • xìng mǎn zú 性滿足 • Xiù yán mǎn zú Zì zhì xiàn 岫岩滿族自治縣 • yè mǎn 業滿 • yī zhāo bù shèn , mǎn pán jiē shū 一著不慎,滿盤皆輸 • yì mǎn 溢滿 • yǔ yì fēng mǎn 羽翼豐滿 • yuán mǎn 圓滿 • zhān mǎn 沾滿 • zhàn mǎn 占滿 • zhǎng mǎn 長滿 • zhàng mǎn 漲滿 • zhì dé yì mǎn 志得意滿 • zhuāng mǎn 裝滿 • zhuó mǎn 酌滿 • zì mǎn 自滿 • Zú lì · Yì mǎn 足利義滿 • zuò mǎn yuè 做滿月
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đầy, đầy tràn, thừa. ◎Như: “nhân mãn” 人滿 người đầy tràn. ◇Trương Kế 張繼: “Nguyệt lạc ô đề sương mãn thiên” 月落烏啼霜滿天 (Phong kiều dạ bạc 楓橋夜泊) Trăng lặn, quạ kêu, sương đầy trời.
2. (Động) Đạt tới hạn độ. ◎Như: “kì mãn” 期滿 hết kì hạn, “bất mãn nhất tuế” 不滿一歲 không tới một năm.
3. (Động) Vừa lòng. ◎Như: “mãn ý” 滿意 xứng ý, vừa lòng.
4. (Tính) Khắp, cả. ◎Như: “mãn thành phong vũ” 滿城風雨 khắp thành gió mưa, “mãn diện xuân phong” 滿面春風 mặt mày hớn hở. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thê thê bất tự hướng tiền thanh, Mãn tọa trùng văn giai yểm khấp” 淒淒不似向前聲, 滿座重聞皆掩泣 (Tì bà hành 琵琶行) (Tiếng đàn) thê lương không giống như trước đó, Khắp những người ngồi nghe đàn đều che mặt khóc.
5. (Tính) Tự đắc, kiêu căng. ◎Như: “tự mãn” 自滿 tự đắc. ◇Thượng Thư 尚書: “Mãn chiêu tổn, khiêm thụ ích” 滿招損, 謙受益 (Đại Vũ mô 大禹謨) Kiêu căng chuốc lấy tổn hại, khiêm tốn hưởng được lợi ích.
6. (Tính) Sung túc, hoàn hảo, tốt đẹp hoàn toàn. ◎Như: “viên mãn” 圓滿 tốt đẹp hoàn toàn, “hạnh phúc mĩ mãn” 幸福美滿 hạnh phúc hoàn toàn.
7. (Phó) Rất, hoàn toàn. ◎Như: “mãn lệ hại” 滿厲害 rất tai hại, “mãn bất thác” 滿不錯 hoàn toàn không lầm lẫn.
8. (Danh) Châu “Mãn”.
9. (Danh) Giống người “Mãn”. Tức “Mãn Châu tộc” 滿洲族.
10. (Danh) Họ “Mãn”.
2. (Động) Đạt tới hạn độ. ◎Như: “kì mãn” 期滿 hết kì hạn, “bất mãn nhất tuế” 不滿一歲 không tới một năm.
3. (Động) Vừa lòng. ◎Như: “mãn ý” 滿意 xứng ý, vừa lòng.
4. (Tính) Khắp, cả. ◎Như: “mãn thành phong vũ” 滿城風雨 khắp thành gió mưa, “mãn diện xuân phong” 滿面春風 mặt mày hớn hở. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thê thê bất tự hướng tiền thanh, Mãn tọa trùng văn giai yểm khấp” 淒淒不似向前聲, 滿座重聞皆掩泣 (Tì bà hành 琵琶行) (Tiếng đàn) thê lương không giống như trước đó, Khắp những người ngồi nghe đàn đều che mặt khóc.
5. (Tính) Tự đắc, kiêu căng. ◎Như: “tự mãn” 自滿 tự đắc. ◇Thượng Thư 尚書: “Mãn chiêu tổn, khiêm thụ ích” 滿招損, 謙受益 (Đại Vũ mô 大禹謨) Kiêu căng chuốc lấy tổn hại, khiêm tốn hưởng được lợi ích.
6. (Tính) Sung túc, hoàn hảo, tốt đẹp hoàn toàn. ◎Như: “viên mãn” 圓滿 tốt đẹp hoàn toàn, “hạnh phúc mĩ mãn” 幸福美滿 hạnh phúc hoàn toàn.
7. (Phó) Rất, hoàn toàn. ◎Như: “mãn lệ hại” 滿厲害 rất tai hại, “mãn bất thác” 滿不錯 hoàn toàn không lầm lẫn.
8. (Danh) Châu “Mãn”.
9. (Danh) Giống người “Mãn”. Tức “Mãn Châu tộc” 滿洲族.
10. (Danh) Họ “Mãn”.