Có 3 kết quả:

Mǎn ㄇㄢˇmǎn ㄇㄢˇmèn ㄇㄣˋ
Âm Pinyin: Mǎn ㄇㄢˇ, mǎn ㄇㄢˇ, mèn ㄇㄣˋ
Tổng nét: 14
Bộ: shǔi 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一丨丨一丨フ丨ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: ETLB (水廿中月)
Unicode: U+6EFF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mãn, muộn
Âm Nôm: mãn, mớn
Âm Nhật (onyomi): マン (man), バン (ban)
Âm Nhật (kunyomi): み.ちる (mi.chiru), み.つ (mi.tsu), み.たす (mi.tasu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mun5

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

mǎn ㄇㄢˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đầy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đầy, đầy tràn, thừa. ◎Như: “nhân mãn” 人滿 người đầy tràn. ◇Trương Kế 張繼: “Nguyệt lạc ô đề sương mãn thiên” 月落烏啼霜滿天 (Phong kiều dạ bạc 楓橋夜泊) Trăng lặn, quạ kêu, sương đầy trời.
2. (Động) Đạt tới hạn độ. ◎Như: “kì mãn” 期滿 hết kì hạn, “bất mãn nhất tuế” 不滿一歲 không tới một năm.
3. (Động) Vừa lòng. ◎Như: “mãn ý” 滿意 xứng ý, vừa lòng.
4. (Tính) Khắp, cả. ◎Như: “mãn thành phong vũ” 滿城風雨 khắp thành gió mưa, “mãn diện xuân phong” 滿面春風 mặt mày hớn hở. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thê thê bất tự hướng tiền thanh, Mãn tọa trùng văn giai yểm khấp” 淒淒不似向前聲, 滿座重聞皆掩泣 (Tì bà hành 琵琶行) (Tiếng đàn) thê lương không giống như trước đó, Khắp những người ngồi nghe đàn đều che mặt khóc.
5. (Tính) Tự đắc, kiêu căng. ◎Như: “tự mãn” 自滿 tự đắc. ◇Thượng Thư 尚書: “Mãn chiêu tổn, khiêm thụ ích” 滿招損, 謙受益 (Đại Vũ mô 大禹謨) Kiêu căng chuốc lấy tổn hại, khiêm tốn hưởng được lợi ích.
6. (Tính) Sung túc, hoàn hảo, tốt đẹp hoàn toàn. ◎Như: “viên mãn” 圓滿 tốt đẹp hoàn toàn, “hạnh phúc mĩ mãn” 幸福美滿 hạnh phúc hoàn toàn.
7. (Phó) Rất, hoàn toàn. ◎Như: “mãn lệ hại” 滿厲害 rất tai hại, “mãn bất thác” 滿不錯 hoàn toàn không lầm lẫn.
8. (Danh) Châu “Mãn”.
9. (Danh) Giống người “Mãn”. Tức “Mãn Châu tộc” 滿洲族.
10. (Danh) Họ “Mãn”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đầy: 會場裡人都滿了 Hội trường đã đầy người; 裝滿一車 Chất đầy một xe; 思君如月滿,夜夜澸清輝 Nhớ chàng như mảnh trăng đầy, đêm đêm vành sáng hao gầy đêm đêm (Trương Cửu Linh: Tự quân chi xuất hĩ); 月落烏啼霜滿天 Trăng lặn quạ kêu sương toả đầy trời (Trương Kế: Phong kiều dạ bạc);
② Đủ, tràn, thừa: 滿十八歲 Đủ 18 tuổi;
③ Hết kì hạn: 假期已滿 Hết hạn nghỉ rồi;
④ Khắp: 滿身油泥 Khắp mình bê bết dầu mỡ;
⑤ Thoả mãn, vừa lòng: 滿意 Vừa ý; 不滿 Bất mãn;
⑥ Kiêu căng: 反驕破滿 Chống kiêu căng tự mãn;
⑦ [Măn] Mãn Châu (Trung Quốc);
⑧ [Măn] Giống người Mãn;
⑨ [Măn] (Họ) Mãn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to fill
(2) full
(3) filled
(4) packed
(5) fully
(6) completely
(7) quite
(8) to reach the limit
(9) to satisfy
(10) satisfied
(11) contented

Từ ghép 165

Bā yīn mǎn dū hū 巴音滿都呼bǎi mǎn 擺滿bǎo mǎn 飽滿bào mǎn 爆滿Běi zhèn mǎn zú Zì zhì xiàn 北鎮滿族自治縣bīn péng mǎn zuò 賓朋滿座bǔ mǎn 補滿bù mǎn 不滿bù mǎn 布滿bù mǎn yì 不滿意cǎo mǎn líng yǔ 草滿囹圄chōng mǎn 充滿chōng mǎn yáng guāng 充滿陽光chóu chú mǎn zhì 躊躇滿志chuāng yí mǎn mù 瘡痍滿目chūn fēng mǎn miàn 春風滿面dà mǎn guàn 大滿貫Dòu mǎn jiāng 豆滿江duī mǎn 堆滿è guàn mǎn yíng 惡貫滿盈Fēng mǎn 豐滿Fēng mǎn qū 豐滿區fú mǎn 服滿gāo péng mǎn zuò 高朋滿座gōng dé yuán mǎn 功德圓滿gōng wán xíng mǎn 功完行滿jǐ mǎn 擠滿Jiā dé mǎn dū 加德滿都jiā mǎn 加滿jiè mǎn 屆滿jīn yù mǎn táng 金玉滿堂jīng shén bǎo mǎn 精神飽滿jīng shén mǎn fù 精神滿腹jīng zhēn mǎn mù 荊榛滿目kāi mǎn 開滿kè mǎn 客滿lèi liú mǎn miàn 淚流滿面Lǐ shì mǎn 里士滿lín láng mǎn mù 琳瑯滿目lìng rén mǎn yì 令人滿意mǎn bù zài hu 滿不在乎mǎn chǎng yī zhì 滿場一致mǎn cháo 滿潮mǎn chéng fēng yǔ 滿城風雨mǎn chù 滿處mǎn dǎ mǎn suàn 滿打滿算mǎn dāng dāng 滿當當mǎn dēng dēng 滿登登mǎn dì zhǎo yá 滿地找牙mǎn diǎn 滿點mǎn duò 滿舵mǎn é 滿額mǎn fān 滿帆mǎn fēn 滿分mǎn fú 滿服mǎn fù 滿腹mǎn fù jīng lún 滿腹經綸mǎn fù láo sāo 滿腹牢騷mǎn gōng 滿公mǎn guàn 滿貫mǎn huái 滿懷mǎn kēng mǎn gǔ 滿坑滿谷mǎn kǒu 滿口mǎn kǒu chēng zàn 滿口稱讚mǎn kǒu hú chái 滿口胡柴mǎn kǒu hú yán 滿口胡言mǎn kǒu huǎng yán 滿口謊言mǎn kǒu yìng chéng 滿口應承mǎn kǒu zāng huà 滿口髒話mǎn kǒu zhī hū zhě yě 滿口之乎者也mǎn lěi 滿壘mǎn liǎn 滿臉mǎn liǎn fēng chén 滿臉風塵mǎn liǎn shēng huā 滿臉生花mǎn mǎn 滿滿mǎn mǎn dāng dāng 滿滿當當mǎn mǎn dēng dēng 滿滿登登mǎn mén 滿門mǎn mén chāo zhǎn 滿門抄斬mǎn miàn 滿面mǎn miàn chūn fēng 滿面春風mǎn mù 滿目mǎn mù lín láng 滿目琳琅mǎn nǐng 滿擰mǎn pán 滿盤mǎn pán jiē shū 滿盤皆輸mǎn qī 滿期mǎn qiāng 滿腔mǎn qiāng rè chén 滿腔熱忱mǎn shān biàn yě 滿山遍野mǎn shè 滿射mǎn shēn 滿身mǎn shēn chén āi 滿身塵埃mǎn shī 滿師mǎn shì jiè 滿世界mǎn shǒu 滿手mǎn táng 滿堂mǎn táng cǎi 滿堂彩mǎn táng guàn 滿堂灌mǎn táng hóng 滿堂紅mǎn tiān 滿天mǎn tiān fán xīng 滿天繁星mǎn tiān fēi 滿天飛mǎn tiān xīng 滿天星mǎn tóu dà hàn 滿頭大汗mǎn xiào 滿孝mǎn xīn 滿心mǎn yǎn 滿眼mǎn yì 滿意mǎn yì 滿溢mǎn yíng 滿盈mǎn yǒu pǔ 滿有譜mǎn yuán 滿員mǎn yuán chūn sè 滿園春色mǎn yuè 滿月mǎn zài 滿載mǎn zài ér guī 滿載而歸mǎn zhāo sǔn , qiān shòu yì 滿招損,謙受益mǎn zú 滿足mǎn zú gǎn 滿足感mǎn zuǐ 滿嘴mǎn zuǐ pǎo huǒ chē 滿嘴跑火車mǎn zuǐ pǎo shé tou 滿嘴跑舌頭mǎn zuǐ pēn fèn 滿嘴噴糞mǎn zuǐ qǐ pào 滿嘴起皰mǎn zuò 滿座mǎn zuò jì rán 滿坐寂然měi mǎn 美滿mí mǎn 彌滿míng mǎn tiān xià 名滿天下nù róng mǎn miàn 怒容滿面pū mǎn 撲滿qī mǎn 期滿rén mǎn wéi huàn 人滿為患Sā luó mǎn 撒羅滿sǎ mǎn 灑滿Sà mǎn jiào 薩滿教sāi mǎn 塞滿shǐ mǎn yì 使滿意tián mǎn 填滿wán mǎn 完滿Wèi mǎn Cháo xiǎn 衛滿朝鮮xiāo shāo mǎn shì 蠨蛸滿室Xiǎo mǎn 小滿Xīn bīn mǎn zú Zì zhì xiàn 新賓滿族自治縣xīn cún bù mǎn 心存不滿xīn mǎn yì zú 心滿意足xíng mǎn 刑滿xìng mǎn zú 性滿足Xiù yán mǎn zú Zì zhì xiàn 岫岩滿族自治縣yè mǎn 業滿yī zhāo bù shèn , mǎn pán jiē shū 一著不慎,滿盤皆輸yì mǎn 溢滿yǔ yì fēng mǎn 羽翼豐滿yuán mǎn 圓滿zhān mǎn 沾滿zhàn mǎn 占滿zhǎng mǎn 長滿zhàng mǎn 漲滿zhì dé yì mǎn 志得意滿zhuāng mǎn 裝滿zhuó mǎn 酌滿zì mǎn 自滿Zú lì · Yì mǎn 足利義滿zuò mǎn yuè 做滿月

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đầy, đầy tràn, thừa. ◎Như: “nhân mãn” 人滿 người đầy tràn. ◇Trương Kế 張繼: “Nguyệt lạc ô đề sương mãn thiên” 月落烏啼霜滿天 (Phong kiều dạ bạc 楓橋夜泊) Trăng lặn, quạ kêu, sương đầy trời.
2. (Động) Đạt tới hạn độ. ◎Như: “kì mãn” 期滿 hết kì hạn, “bất mãn nhất tuế” 不滿一歲 không tới một năm.
3. (Động) Vừa lòng. ◎Như: “mãn ý” 滿意 xứng ý, vừa lòng.
4. (Tính) Khắp, cả. ◎Như: “mãn thành phong vũ” 滿城風雨 khắp thành gió mưa, “mãn diện xuân phong” 滿面春風 mặt mày hớn hở. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thê thê bất tự hướng tiền thanh, Mãn tọa trùng văn giai yểm khấp” 淒淒不似向前聲, 滿座重聞皆掩泣 (Tì bà hành 琵琶行) (Tiếng đàn) thê lương không giống như trước đó, Khắp những người ngồi nghe đàn đều che mặt khóc.
5. (Tính) Tự đắc, kiêu căng. ◎Như: “tự mãn” 自滿 tự đắc. ◇Thượng Thư 尚書: “Mãn chiêu tổn, khiêm thụ ích” 滿招損, 謙受益 (Đại Vũ mô 大禹謨) Kiêu căng chuốc lấy tổn hại, khiêm tốn hưởng được lợi ích.
6. (Tính) Sung túc, hoàn hảo, tốt đẹp hoàn toàn. ◎Như: “viên mãn” 圓滿 tốt đẹp hoàn toàn, “hạnh phúc mĩ mãn” 幸福美滿 hạnh phúc hoàn toàn.
7. (Phó) Rất, hoàn toàn. ◎Như: “mãn lệ hại” 滿厲害 rất tai hại, “mãn bất thác” 滿不錯 hoàn toàn không lầm lẫn.
8. (Danh) Châu “Mãn”.
9. (Danh) Giống người “Mãn”. Tức “Mãn Châu tộc” 滿洲族.
10. (Danh) Họ “Mãn”.