Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
mǎn mù
ㄇㄢˇ ㄇㄨˋ
1
/1
滿目
mǎn mù
ㄇㄢˇ ㄇㄨˋ
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
fills the eyes (of a beautiful view, scene of desolation etc)
Một số bài thơ có sử dụng
•
Chu tại Kinh Tiêu đãi triều ngẫu thành - 舟在涇鏢待潮偶成
(
Phạm Nguyễn Du
)
•
Hải âu vịnh - 海鷗詠
(
Cố Huống
)
•
Hoán khê sa (Nhất hướng niên quang hữu hạn thân) - 浣溪沙(一向年光有限身)
(
Án Thù
)
•
Hu Di bắc vọng - 盱眙北望
(
Đới Phục Cổ
)
•
Kinh thu - 驚秋
(
Triệu Mạnh Phủ
)
•
Ký Châu Giang Bùi Ân Niên - 寄珠江裴恩年
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Mã thượng khẩu chiếm - 馬上口占
(
Ngô Thì Hoàng
)
•
Nhạc Dương lâu ký - 岳陽樓記
(
Phạm Trọng Yêm
)
•
Như mộng lệnh (Trì thượng xuân quy hà xứ) - 如夢令(池上春歸何處)
(
Tần Quán
)
•
Pháp khúc hiến tiên âm - Thính Trần Bát di đàn Nam cầm - 法曲獻仙音-聽陳八姨彈南琴
(
Tùng Thiện Vương
)