Có 4 kết quả:
biāo ㄅㄧㄠ • piāo ㄆㄧㄠ • piǎo ㄆㄧㄠˇ • piào ㄆㄧㄠˋ
Tổng nét: 14
Bộ: shǔi 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡票
Nét bút: 丶丶一一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: EMWF (水一田火)
Unicode: U+6F02
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phiêu, xiếu
Âm Nôm: pheo, phều, phiêu, phịu, veo, xẻo, xiêu
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): ただよ.う (tadayo.u)
Âm Hàn: 표
Âm Quảng Đông: piu1, piu3
Âm Nôm: pheo, phều, phiêu, phịu, veo, xẻo, xiêu
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): ただよ.う (tadayo.u)
Âm Hàn: 표
Âm Quảng Đông: piu1, piu3
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đan thanh dẫn, tặng Tào Bá tướng quân - 丹青引贈曹霸將軍 (Đỗ Phủ)
• Điệp - 蝶 (Trần Bích San)
• Hoàng Hà trở lạo - 黃河阻潦 (Nguyễn Du)
• Hồ già thập bát phách - đệ 08 phách - 胡笳十八拍-第八拍 (Thái Diễm)
• Nghiêm thị khê phóng ca hành - 嚴氏溪放歌行 (Đỗ Phủ)
• Ngô cung - 吳宮 (Lý Thương Ẩn)
• Nguyệt hoa thanh - Lê hoa - 月華清-梨花 (Chu Thục Chân)
• Tặng hàn lâm Trương tứ học sĩ - 贈翰林張四學士 (Đỗ Phủ)
• Tống Cao tư trực Tầm Phong Lãng Châu - 送高司直尋封閬州 (Đỗ Phủ)
• Tương Trung mạn hứng - 湘中漫興 (Vương Nguyên Huân)
• Điệp - 蝶 (Trần Bích San)
• Hoàng Hà trở lạo - 黃河阻潦 (Nguyễn Du)
• Hồ già thập bát phách - đệ 08 phách - 胡笳十八拍-第八拍 (Thái Diễm)
• Nghiêm thị khê phóng ca hành - 嚴氏溪放歌行 (Đỗ Phủ)
• Ngô cung - 吳宮 (Lý Thương Ẩn)
• Nguyệt hoa thanh - Lê hoa - 月華清-梨花 (Chu Thục Chân)
• Tặng hàn lâm Trương tứ học sĩ - 贈翰林張四學士 (Đỗ Phủ)
• Tống Cao tư trực Tầm Phong Lãng Châu - 送高司直尋封閬州 (Đỗ Phủ)
• Tương Trung mạn hứng - 湘中漫興 (Vương Nguyên Huân)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nổi, trôi, lềnh bềnh. ◎Như: “phiêu lưu” 漂流 trôi nổi, “phiêu bạc” 漂泊 trôi giạt. ◇Vương Xán 王粲: “Nhật tịch lương phong phát, Phiên phiên phiêu ngô chu” 日夕涼風發, 翩翩漂吾舟 (Tòng quân 從軍).
2. (Động) Thổi. § Thông “phiêu” 飄.
3. (Động) Đánh, đập, kích.
4. (Động) Vay, mượn, mua chịu. ◎Như: “phiêu trướng” 漂帳.
5. (Động) Tiêu tan hi vọng, sắp sửa thành công đột nhiên thất bại. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Tha hoàn đắc bả ngã môn tái hồi Trùng Khánh, nhi thả Trùng Khánh lai giá lí đích nhất ban sanh ý bất thị dã phiêu liễu ma?” 它還得把我們載回重慶, 而且重慶來這裏的一班生意不是也漂了嗎? (Vong mệnh 亡命).
6. Một âm là “phiếu”. (Động) Đập sợi ở trong nước (giã vải), giặt, rửa. ◇Sử Kí 史記: “Tín điếu ư thành hạ, chư mẫu phiếu, hữu nhất mẫu kiến Tín cơ, phạn Tín, cánh phiếu sổ thập nhật” 信釣於城下, 諸母漂, 有一母見信飢, 飯信, 竟漂數十日 (Hoài Âm Hầu truyện 淮陰侯傳). (Hàn) Tín câu cá ở dưới thành, trong số những mụ đập sợi, có một mụ thấy Tín đói, cho Tín ăn cơm, rồi còn giặt giũ cho mấy mươi ngày.
7. (Động) Đãi, lọc. ◎Như: “phiêu chu sa” 漂朱砂.
8. (Động) Tẩy. ◎Như: dùng các chất thuốc tẩy vải lụa cho trắng gọi là “phiếu bạch” 漂白.
2. (Động) Thổi. § Thông “phiêu” 飄.
3. (Động) Đánh, đập, kích.
4. (Động) Vay, mượn, mua chịu. ◎Như: “phiêu trướng” 漂帳.
5. (Động) Tiêu tan hi vọng, sắp sửa thành công đột nhiên thất bại. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Tha hoàn đắc bả ngã môn tái hồi Trùng Khánh, nhi thả Trùng Khánh lai giá lí đích nhất ban sanh ý bất thị dã phiêu liễu ma?” 它還得把我們載回重慶, 而且重慶來這裏的一班生意不是也漂了嗎? (Vong mệnh 亡命).
6. Một âm là “phiếu”. (Động) Đập sợi ở trong nước (giã vải), giặt, rửa. ◇Sử Kí 史記: “Tín điếu ư thành hạ, chư mẫu phiếu, hữu nhất mẫu kiến Tín cơ, phạn Tín, cánh phiếu sổ thập nhật” 信釣於城下, 諸母漂, 有一母見信飢, 飯信, 竟漂數十日 (Hoài Âm Hầu truyện 淮陰侯傳). (Hàn) Tín câu cá ở dưới thành, trong số những mụ đập sợi, có một mụ thấy Tín đói, cho Tín ăn cơm, rồi còn giặt giũ cho mấy mươi ngày.
7. (Động) Đãi, lọc. ◎Như: “phiêu chu sa” 漂朱砂.
8. (Động) Tẩy. ◎Như: dùng các chất thuốc tẩy vải lụa cho trắng gọi là “phiếu bạch” 漂白.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trôi nổi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nổi, trôi, lềnh bềnh. ◎Như: “phiêu lưu” 漂流 trôi nổi, “phiêu bạc” 漂泊 trôi giạt. ◇Vương Xán 王粲: “Nhật tịch lương phong phát, Phiên phiên phiêu ngô chu” 日夕涼風發, 翩翩漂吾舟 (Tòng quân 從軍).
2. (Động) Thổi. § Thông “phiêu” 飄.
3. (Động) Đánh, đập, kích.
4. (Động) Vay, mượn, mua chịu. ◎Như: “phiêu trướng” 漂帳.
5. (Động) Tiêu tan hi vọng, sắp sửa thành công đột nhiên thất bại. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Tha hoàn đắc bả ngã môn tái hồi Trùng Khánh, nhi thả Trùng Khánh lai giá lí đích nhất ban sanh ý bất thị dã phiêu liễu ma?” 它還得把我們載回重慶, 而且重慶來這裏的一班生意不是也漂了嗎? (Vong mệnh 亡命).
6. Một âm là “phiếu”. (Động) Đập sợi ở trong nước (giã vải), giặt, rửa. ◇Sử Kí 史記: “Tín điếu ư thành hạ, chư mẫu phiếu, hữu nhất mẫu kiến Tín cơ, phạn Tín, cánh phiếu sổ thập nhật” 信釣於城下, 諸母漂, 有一母見信飢, 飯信, 竟漂數十日 (Hoài Âm Hầu truyện 淮陰侯傳). (Hàn) Tín câu cá ở dưới thành, trong số những mụ đập sợi, có một mụ thấy Tín đói, cho Tín ăn cơm, rồi còn giặt giũ cho mấy mươi ngày.
7. (Động) Đãi, lọc. ◎Như: “phiêu chu sa” 漂朱砂.
8. (Động) Tẩy. ◎Như: dùng các chất thuốc tẩy vải lụa cho trắng gọi là “phiếu bạch” 漂白.
2. (Động) Thổi. § Thông “phiêu” 飄.
3. (Động) Đánh, đập, kích.
4. (Động) Vay, mượn, mua chịu. ◎Như: “phiêu trướng” 漂帳.
5. (Động) Tiêu tan hi vọng, sắp sửa thành công đột nhiên thất bại. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Tha hoàn đắc bả ngã môn tái hồi Trùng Khánh, nhi thả Trùng Khánh lai giá lí đích nhất ban sanh ý bất thị dã phiêu liễu ma?” 它還得把我們載回重慶, 而且重慶來這裏的一班生意不是也漂了嗎? (Vong mệnh 亡命).
6. Một âm là “phiếu”. (Động) Đập sợi ở trong nước (giã vải), giặt, rửa. ◇Sử Kí 史記: “Tín điếu ư thành hạ, chư mẫu phiếu, hữu nhất mẫu kiến Tín cơ, phạn Tín, cánh phiếu sổ thập nhật” 信釣於城下, 諸母漂, 有一母見信飢, 飯信, 竟漂數十日 (Hoài Âm Hầu truyện 淮陰侯傳). (Hàn) Tín câu cá ở dưới thành, trong số những mụ đập sợi, có một mụ thấy Tín đói, cho Tín ăn cơm, rồi còn giặt giũ cho mấy mươi ngày.
7. (Động) Đãi, lọc. ◎Như: “phiêu chu sa” 漂朱砂.
8. (Động) Tẩy. ◎Như: dùng các chất thuốc tẩy vải lụa cho trắng gọi là “phiếu bạch” 漂白.
Từ điển Trung-Anh
(1) to float
(2) to drift
(2) to drift
Từ ghép 36
Běi piāo 北漂 • Cháng piāo 長漂 • Cháng piāo 长漂 • dǎ shuǐ piāo 打水漂 • dà lù piāo yí 大陆漂移 • dà lù piāo yí 大陸漂移 • fēng yǔ piāo yáo 風雨漂搖 • fēng yǔ piāo yáo 风雨漂摇 • fú piāo 浮漂 • Huáng piāo 黃漂 • Huáng piāo 黄漂 • huī wěi piāo yù 灰尾漂鷸 • huī wěi piāo yù 灰尾漂鹬 • piāo bó 漂泊 • piāo dàng 漂荡 • piāo dàng 漂蕩 • piāo fú 漂浮 • piāo léi 漂雷 • piāo lì 漂砾 • piāo lì 漂礫 • piāo líng 漂零 • piāo liú 漂流 • piāo liú píng 漂流瓶 • piāo liú zhě 漂流者 • piāo yáng 漂洋 • piāo yáo 漂搖 • piāo yáo 漂摇 • piāo yí 漂移 • piāo yóu 漂游 • piāo yóu 漂遊 • piāo yù 漂鷸 • piāo yù 漂鹬 • xuè liú piāo chǔ 血流漂杵 • yáng piāo zú 洋漂族 • yú piāo 魚漂 • yú piāo 鱼漂
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nổi, trôi, lềnh bềnh. ◎Như: “phiêu lưu” 漂流 trôi nổi, “phiêu bạc” 漂泊 trôi giạt. ◇Vương Xán 王粲: “Nhật tịch lương phong phát, Phiên phiên phiêu ngô chu” 日夕涼風發, 翩翩漂吾舟 (Tòng quân 從軍).
2. (Động) Thổi. § Thông “phiêu” 飄.
3. (Động) Đánh, đập, kích.
4. (Động) Vay, mượn, mua chịu. ◎Như: “phiêu trướng” 漂帳.
5. (Động) Tiêu tan hi vọng, sắp sửa thành công đột nhiên thất bại. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Tha hoàn đắc bả ngã môn tái hồi Trùng Khánh, nhi thả Trùng Khánh lai giá lí đích nhất ban sanh ý bất thị dã phiêu liễu ma?” 它還得把我們載回重慶, 而且重慶來這裏的一班生意不是也漂了嗎? (Vong mệnh 亡命).
6. Một âm là “phiếu”. (Động) Đập sợi ở trong nước (giã vải), giặt, rửa. ◇Sử Kí 史記: “Tín điếu ư thành hạ, chư mẫu phiếu, hữu nhất mẫu kiến Tín cơ, phạn Tín, cánh phiếu sổ thập nhật” 信釣於城下, 諸母漂, 有一母見信飢, 飯信, 竟漂數十日 (Hoài Âm Hầu truyện 淮陰侯傳). (Hàn) Tín câu cá ở dưới thành, trong số những mụ đập sợi, có một mụ thấy Tín đói, cho Tín ăn cơm, rồi còn giặt giũ cho mấy mươi ngày.
7. (Động) Đãi, lọc. ◎Như: “phiêu chu sa” 漂朱砂.
8. (Động) Tẩy. ◎Như: dùng các chất thuốc tẩy vải lụa cho trắng gọi là “phiếu bạch” 漂白.
2. (Động) Thổi. § Thông “phiêu” 飄.
3. (Động) Đánh, đập, kích.
4. (Động) Vay, mượn, mua chịu. ◎Như: “phiêu trướng” 漂帳.
5. (Động) Tiêu tan hi vọng, sắp sửa thành công đột nhiên thất bại. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Tha hoàn đắc bả ngã môn tái hồi Trùng Khánh, nhi thả Trùng Khánh lai giá lí đích nhất ban sanh ý bất thị dã phiêu liễu ma?” 它還得把我們載回重慶, 而且重慶來這裏的一班生意不是也漂了嗎? (Vong mệnh 亡命).
6. Một âm là “phiếu”. (Động) Đập sợi ở trong nước (giã vải), giặt, rửa. ◇Sử Kí 史記: “Tín điếu ư thành hạ, chư mẫu phiếu, hữu nhất mẫu kiến Tín cơ, phạn Tín, cánh phiếu sổ thập nhật” 信釣於城下, 諸母漂, 有一母見信飢, 飯信, 竟漂數十日 (Hoài Âm Hầu truyện 淮陰侯傳). (Hàn) Tín câu cá ở dưới thành, trong số những mụ đập sợi, có một mụ thấy Tín đói, cho Tín ăn cơm, rồi còn giặt giũ cho mấy mươi ngày.
7. (Động) Đãi, lọc. ◎Như: “phiêu chu sa” 漂朱砂.
8. (Động) Tẩy. ◎Như: dùng các chất thuốc tẩy vải lụa cho trắng gọi là “phiếu bạch” 漂白.
Từ điển Thiều Chửu
① Nổi, như phiêu lưu 漂流 trôi nổi, phiêu bạc 漂泊 trôi giạt, v.v.
② Thổi, cùng nghĩa với chữ phiêu 飄.
③ Ðộng.
④ Một âm là phiếu. Ðập sợi ở trong nước (giã vải).
⑤ Lấy nước quấy để lọc lấy cái nhỏ bỏ cái to gọi là phiếu.
⑥ Tẩy, dùng các chất thuốc tẩy các thứ vải lụa cho trắng gọi là phiếu bạch 漂白.
② Thổi, cùng nghĩa với chữ phiêu 飄.
③ Ðộng.
④ Một âm là phiếu. Ðập sợi ở trong nước (giã vải).
⑤ Lấy nước quấy để lọc lấy cái nhỏ bỏ cái to gọi là phiếu.
⑥ Tẩy, dùng các chất thuốc tẩy các thứ vải lụa cho trắng gọi là phiếu bạch 漂白.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nổi lềnh bềnh: 樹葉在水上漂着 Lá cây nổi lềnh bềnh trên mặt nước. Xem 漂 [piăo], [piào].
Từ điển Trần Văn Chánh
【漂亮】phiếu lượng [piàoliang] Đẹp, hay, cừ, tài, hay tuyệt, sõi: 這套衣服很漂亮 Bộ quần áo này rất đẹp; 事情辦得漂亮 Việc này xử lí hay; 打了一次漂亮仗 Đánh một trận hay tuyệt; 好漂亮! Đẹp tuyệt!; 他的英語說得很漂亮 Anh ấy nói tiếng Anh sõi lắm. Xem 漂 [piao], [piăo].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giặt, rửa: 把新布放在水裡漂一漂 Ngâm vải mới vào nước để giặt;
② Tẩy: 漂過的布特別白 Vải được tẩy rất trắng;
③ (văn) Đãi lọc (trong nước). Xem 漂 [piao], [piào].
② Tẩy: 漂過的布特別白 Vải được tẩy rất trắng;
③ (văn) Đãi lọc (trong nước). Xem 漂 [piao], [piào].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nổi trên mặt nước — Lay động, không yên định một chỗ — Thổi. Gió thổi — Cao tít. Xa thẳm.
Từ điển Trung-Anh
to bleach
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tẩy vải cho trắng
2. thanh lịch, lịch sự
2. thanh lịch, lịch sự
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nổi, trôi, lềnh bềnh. ◎Như: “phiêu lưu” 漂流 trôi nổi, “phiêu bạc” 漂泊 trôi giạt. ◇Vương Xán 王粲: “Nhật tịch lương phong phát, Phiên phiên phiêu ngô chu” 日夕涼風發, 翩翩漂吾舟 (Tòng quân 從軍).
2. (Động) Thổi. § Thông “phiêu” 飄.
3. (Động) Đánh, đập, kích.
4. (Động) Vay, mượn, mua chịu. ◎Như: “phiêu trướng” 漂帳.
5. (Động) Tiêu tan hi vọng, sắp sửa thành công đột nhiên thất bại. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Tha hoàn đắc bả ngã môn tái hồi Trùng Khánh, nhi thả Trùng Khánh lai giá lí đích nhất ban sanh ý bất thị dã phiêu liễu ma?” 它還得把我們載回重慶, 而且重慶來這裏的一班生意不是也漂了嗎? (Vong mệnh 亡命).
6. Một âm là “phiếu”. (Động) Đập sợi ở trong nước (giã vải), giặt, rửa. ◇Sử Kí 史記: “Tín điếu ư thành hạ, chư mẫu phiếu, hữu nhất mẫu kiến Tín cơ, phạn Tín, cánh phiếu sổ thập nhật” 信釣於城下, 諸母漂, 有一母見信飢, 飯信, 竟漂數十日 (Hoài Âm Hầu truyện 淮陰侯傳). (Hàn) Tín câu cá ở dưới thành, trong số những mụ đập sợi, có một mụ thấy Tín đói, cho Tín ăn cơm, rồi còn giặt giũ cho mấy mươi ngày.
7. (Động) Đãi, lọc. ◎Như: “phiêu chu sa” 漂朱砂.
8. (Động) Tẩy. ◎Như: dùng các chất thuốc tẩy vải lụa cho trắng gọi là “phiếu bạch” 漂白.
2. (Động) Thổi. § Thông “phiêu” 飄.
3. (Động) Đánh, đập, kích.
4. (Động) Vay, mượn, mua chịu. ◎Như: “phiêu trướng” 漂帳.
5. (Động) Tiêu tan hi vọng, sắp sửa thành công đột nhiên thất bại. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Tha hoàn đắc bả ngã môn tái hồi Trùng Khánh, nhi thả Trùng Khánh lai giá lí đích nhất ban sanh ý bất thị dã phiêu liễu ma?” 它還得把我們載回重慶, 而且重慶來這裏的一班生意不是也漂了嗎? (Vong mệnh 亡命).
6. Một âm là “phiếu”. (Động) Đập sợi ở trong nước (giã vải), giặt, rửa. ◇Sử Kí 史記: “Tín điếu ư thành hạ, chư mẫu phiếu, hữu nhất mẫu kiến Tín cơ, phạn Tín, cánh phiếu sổ thập nhật” 信釣於城下, 諸母漂, 有一母見信飢, 飯信, 竟漂數十日 (Hoài Âm Hầu truyện 淮陰侯傳). (Hàn) Tín câu cá ở dưới thành, trong số những mụ đập sợi, có một mụ thấy Tín đói, cho Tín ăn cơm, rồi còn giặt giũ cho mấy mươi ngày.
7. (Động) Đãi, lọc. ◎Như: “phiêu chu sa” 漂朱砂.
8. (Động) Tẩy. ◎Như: dùng các chất thuốc tẩy vải lụa cho trắng gọi là “phiếu bạch” 漂白.
Từ điển Trung-Anh
(1) elegant
(2) polished
(2) polished
Từ ghép 3