Có 2 kết quả:
qī ㄑㄧ • qì ㄑㄧˋ
Tổng nét: 14
Bộ: shǔi 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡桼
Nét bút: 丶丶一一丨ノ丶ノ丶丨丶一ノ丶
Thương Hiệt: EDOE (水木人水)
Unicode: U+6F06
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tất, thế
Âm Nôm: tất
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu)
Âm Nhật (kunyomi): うるし (urushi)
Âm Hàn: 칠
Âm Quảng Đông: cat1
Âm Nôm: tất
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu)
Âm Nhật (kunyomi): うるし (urushi)
Âm Hàn: 칠
Âm Quảng Đông: cat1
Tự hình 4
Dị thể 13
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm phúng kỳ 3 - 感諷其三 (Lý Hạ)
• Đắc cố nhân thư chiêu Đỗ Thiện Trường tiểu chước dạ thoại kỳ 1 - 得故人書招杜善長小酌夜話其一 (Đoàn Huyên)
• Đính chi phương trung 1 - 定之方中 1 (Khổng Tử)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Tặng Huyền Quang tôn giả - 贈玄光尊者 (Trần Minh Tông)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Trường Sa tống Lý thập nhất Hàm - 長沙送李十一銜 (Đỗ Phủ)
• Ức tích kỳ 2 - 憶昔其二 (Đỗ Phủ)
• Xa lân 2 - 車鄰 2 (Khổng Tử)
• Yên cơ khúc - 燕姬曲 (Tát Đô Lạt)
• Đắc cố nhân thư chiêu Đỗ Thiện Trường tiểu chước dạ thoại kỳ 1 - 得故人書招杜善長小酌夜話其一 (Đoàn Huyên)
• Đính chi phương trung 1 - 定之方中 1 (Khổng Tử)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Tặng Huyền Quang tôn giả - 贈玄光尊者 (Trần Minh Tông)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Trường Sa tống Lý thập nhất Hàm - 長沙送李十一銜 (Đỗ Phủ)
• Ức tích kỳ 2 - 憶昔其二 (Đỗ Phủ)
• Xa lân 2 - 車鄰 2 (Khổng Tử)
• Yên cơ khúc - 燕姬曲 (Tát Đô Lạt)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sông Tất
2. quét sơn
3. cây sơn
4. đen
2. quét sơn
3. cây sơn
4. đen
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Tất”.
2. (Danh) Cây sơn (thực vật).
3. (Danh) Sơn (chất liệu). ◎Như: “du tất” 油漆 sơn dầu.
4. (Danh) Họ “Tất”.
5. (Tính) Đen.
6. (Động) Sơn. ◎Như: “bả xa tử tất nhất tất” 把車子漆一漆 sơn lại xe.
2. (Danh) Cây sơn (thực vật).
3. (Danh) Sơn (chất liệu). ◎Như: “du tất” 油漆 sơn dầu.
4. (Danh) Họ “Tất”.
5. (Tính) Đen.
6. (Động) Sơn. ◎Như: “bả xa tử tất nhất tất” 把車子漆一漆 sơn lại xe.
Từ điển Trung-Anh
(1) paint
(2) lacquer
(3) CL:道[dao4]
(4) to paint (furniture, walls etc)
(2) lacquer
(3) CL:道[dao4]
(4) to paint (furniture, walls etc)
Từ ghép 41
dǐ qī 底漆 • diāo qī 雕漆 • diào qī 掉漆 • guāng qī 光漆 • hēi qī má huā 黑漆麻花 • jīn qī 金漆 • jué rè qī 絕熱漆 • jué rè qī 绝热漆 • luò qī 落漆 • pēn qī 喷漆 • pēn qī 噴漆 • pēn qī tuī jìn 喷漆推进 • pēn qī tuī jìn 噴漆推進 • qī bù 漆布 • qī dàn 漆弹 • qī dàn 漆彈 • qī diāo 漆雕 • qī hēi 漆黑 • qī hēi yī tuán 漆黑一团 • qī hēi yī tuán 漆黑一團 • qī pí xié 漆皮鞋 • qī qì 漆器 • qī shù 漆树 • qī shù 漆樹 • qī shù kē 漆树科 • qī shù kē 漆樹科 • rú jiāo sì qī 如胶似漆 • rú jiāo sì qī 如膠似漆 • rǔ jiāo qī 乳胶漆 • rǔ jiāo qī 乳膠漆 • shēng qī 生漆 • tuō tāi qī qì 脫胎漆器 • tuō tāi qī qì 脱胎漆器 • wū qī mā hēi 乌漆抹黑 • wū qī mā hēi 烏漆抹黑 • wū qī mò hēi 乌漆墨黑 • wū qī mò hēi 烏漆墨黑 • yī tuán qī hēi 一团漆黑 • yī tuán qī hēi 一團漆黑 • yóu guāng qī 油光漆 • yóu qī 油漆
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Tất.
② Sơn.
③ Cây sơn.
④ Ðen.
⑤ Một âm là thế. Thế thế 漆漆 chăm chú.
② Sơn.
③ Cây sơn.
④ Ðen.
⑤ Một âm là thế. Thế thế 漆漆 chăm chú.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây sơn, nước sơn: 紅漆 (Nước) sơn đỏ; 生漆 Sơn sống;
② Sơn: 把車子漆一漆 Sơn lại xe; 噴漆 Sơn xì;
③ [Qi] (Họ) Tất;
④ [Qi] Sông Tất.
② Sơn: 把車子漆一漆 Sơn lại xe; 噴漆 Sơn xì;
③ [Qi] (Họ) Tất;
④ [Qi] Sông Tất.
Từ điển Trần Văn Chánh
漆漆 Chăm chú.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây sơn, nhựa dùng để chế sơn — Sơn, để sơn.
Từ ghép 3