Có 1 kết quả:
lù ㄌㄨˋ
Tổng nét: 14
Bộ: shǔi 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡鹿
Nét bút: 丶丶一丶一ノフ丨丨一一フノフ
Thương Hiệt: EIXP (水戈重心)
Unicode: U+6F09
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lộc
Âm Nôm: lọc, lộc
Âm Nhật (onyomi): ロク (roku)
Âm Nhật (kunyomi): こ.し (ko.shi), こ.す (ko.su), す.く (su.ku)
Âm Hàn: 록
Âm Quảng Đông: luk6
Âm Nôm: lọc, lộc
Âm Nhật (onyomi): ロク (roku)
Âm Nhật (kunyomi): こ.し (ko.shi), こ.す (ko.su), す.く (su.ku)
Âm Hàn: 록
Âm Quảng Đông: luk6
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Điếu lữ kỳ 1 - 釣侶其一 (Bì Nhật Hưu)
• Độc lộc thiên - 獨漉篇 (Lý Bạch)
• Giang nguyệt đồng Ngô Nhữ Sơn thư hoài kỳ 2 - 江月同吳汝山書懷其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)
• Lãng đào sa kỳ 8 - 浪淘沙其八 (Lưu Vũ Tích)
• Liêu Đông xuân nhật kỳ 1 - 遼東春日其一 (Lê Trinh)
• Mạn thành nhị thủ kỳ 1 - 漫成二首其一 (Đỗ Phủ)
• Quá Kim Liên tự - 過金蓮寺 (Phạm Đình Hổ)
• Thứ vận Tử Chiêm dĩ hồng đới ký My sơn Vương Tuyên Nghĩa - 次韻子瞻以紅帶寄眉山王宣義 (Hoàng Đình Kiên)
• Thường xuân tửu - 嘗春酒 (Vương Tích)
• Độc lộc thiên - 獨漉篇 (Lý Bạch)
• Giang nguyệt đồng Ngô Nhữ Sơn thư hoài kỳ 2 - 江月同吳汝山書懷其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)
• Lãng đào sa kỳ 8 - 浪淘沙其八 (Lưu Vũ Tích)
• Liêu Đông xuân nhật kỳ 1 - 遼東春日其一 (Lê Trinh)
• Mạn thành nhị thủ kỳ 1 - 漫成二首其一 (Đỗ Phủ)
• Quá Kim Liên tự - 過金蓮寺 (Phạm Đình Hổ)
• Thứ vận Tử Chiêm dĩ hồng đới ký My sơn Vương Tuyên Nghĩa - 次韻子瞻以紅帶寄眉山王宣義 (Hoàng Đình Kiên)
• Thường xuân tửu - 嘗春酒 (Vương Tích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lọc
2. hết, cạn kiệt
2. hết, cạn kiệt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nước thấm từ từ xuống.
2. (Động) Lọc. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Lộc ngã tân thục tửu” 漉我新熟酒 (Quy điền viên cư 歸田園居) Lọc rượu mới nấu của ta.
3. (Động) Cạn khô, kiệt tận.
2. (Động) Lọc. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Lộc ngã tân thục tửu” 漉我新熟酒 (Quy điền viên cư 歸田園居) Lọc rượu mới nấu của ta.
3. (Động) Cạn khô, kiệt tận.
Từ điển Thiều Chửu
① Lọc.
② Hết, làm kiệt.
② Hết, làm kiệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước từ trên thấm xuống;
② Lọc;
③ (văn) Hết, làm cho kiệt.
② Lọc;
③ (văn) Hết, làm cho kiệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lọc nước cho sạch, cho trong.
Từ điển Trung-Anh
strain liquids
Từ ghép 3