Có 2 kết quả:
yǎn ㄧㄢˇ • yàn ㄧㄢˋ
Tổng nét: 14
Bộ: shǔi 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡寅
Nét bút: 丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
Thương Hiệt: EJMC (水十一金)
Unicode: U+6F14
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: diễn
Âm Nôm: dán, dăn, diễn, dợn, gián, giỡn, rởn
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jin2, jin5
Âm Nôm: dán, dăn, diễn, dợn, gián, giỡn, rởn
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jin2, jin5
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáp Từ Đạo Hạnh chân tâm chi vấn - 答徐道行真心之問 (Trí Huyền thiền sư)
• Điếu Châu Thượng Văn - 弔周尚文 (Trần Cao Vân)
• Đồng tòng đệ Nam Trai ngoạn nguyệt ức Sơn Âm Thôi thiếu phủ - 同從弟南齋玩月憶山陰崔少府 (Vương Xương Linh)
• Hồng lâu mộng dẫn tử - 紅樓夢引子 (Tào Tuyết Cần)
• Quế chi hương - Toại sơ hành trạng - 桂枝香-遂初行狀 (Nguyễn Huy Oánh)
• Tặng Huyền Quang tôn giả - 贈玄光尊者 (Trần Minh Tông)
• Trào ngoan thạch ảo tương - 嘲頑石幻相 (Tào Tuyết Cần)
• Trấn Quốc quy tăng (Phồn hoa nhân cảnh bán hoàn lăng) - 鎮國歸僧(繁華人境半紈綾) (Khuyết danh Việt Nam)
• Tức sự (II) - 即事 (Trần Nhân Tông)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Điếu Châu Thượng Văn - 弔周尚文 (Trần Cao Vân)
• Đồng tòng đệ Nam Trai ngoạn nguyệt ức Sơn Âm Thôi thiếu phủ - 同從弟南齋玩月憶山陰崔少府 (Vương Xương Linh)
• Hồng lâu mộng dẫn tử - 紅樓夢引子 (Tào Tuyết Cần)
• Quế chi hương - Toại sơ hành trạng - 桂枝香-遂初行狀 (Nguyễn Huy Oánh)
• Tặng Huyền Quang tôn giả - 贈玄光尊者 (Trần Minh Tông)
• Trào ngoan thạch ảo tương - 嘲頑石幻相 (Tào Tuyết Cần)
• Trấn Quốc quy tăng (Phồn hoa nhân cảnh bán hoàn lăng) - 鎮國歸僧(繁華人境半紈綾) (Khuyết danh Việt Nam)
• Tức sự (II) - 即事 (Trần Nhân Tông)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. diễn ra
2. diễn thuyết, diễn giảng, nói rõ
3. làm thử, mô phỏng, tập trước
2. diễn thuyết, diễn giảng, nói rõ
3. làm thử, mô phỏng, tập trước
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trình bày trước công chúng kịch, tuồng, nghệ thuật, v.v. ◎Như: “biểu diễn” 表演 trình bày cho xem. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hí diễn đích thị Bát Nghĩa trung Quan Đăng bát xích” 戲演的是八義中觀燈八齣 (Đệ ngũ thập tứ hồi) Trình diễn đoạn Bát Nghĩa trong tuồng Quan Đăng tám xuất.
2. (Động) Luyện tập. ◎Như: “diễn lễ” 演禮 tập lễ nghi trước. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Mỗi nhật tương tửu nhục lai thỉnh Trí Thâm, khán tha diễn vũ sử quyền” 每日將酒肉來請智深, 看他演武使拳 (Đệ thất hồi) Mỗi ngày đem rượu thịt mời (Lỗ) Trí Thâm, xem (hòa thượng) luyện võ múa quyền.
3. (Động) Mở rộng, xiển dương. ◇Hán Thư 漢書: “Hựu bất tri thôi diễn thánh đức, thuật tiên đế chi chí” 又不知推演聖德, 述先帝之志 (Ngoại thích truyện hạ 外戚傳下) Lại không biết xiển dương thánh đức, bày tỏ ý chí của vua trước.
4. (Động) Tính toán, suy tính. ◇Tống sử 宋史: “Thủy khả diễn tạo tân lịch” 始可演造新曆 (Luật lịch chí thập ngũ 律曆志十五) Rồi mới có thể tính toán làm ra lịch mới.
2. (Động) Luyện tập. ◎Như: “diễn lễ” 演禮 tập lễ nghi trước. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Mỗi nhật tương tửu nhục lai thỉnh Trí Thâm, khán tha diễn vũ sử quyền” 每日將酒肉來請智深, 看他演武使拳 (Đệ thất hồi) Mỗi ngày đem rượu thịt mời (Lỗ) Trí Thâm, xem (hòa thượng) luyện võ múa quyền.
3. (Động) Mở rộng, xiển dương. ◇Hán Thư 漢書: “Hựu bất tri thôi diễn thánh đức, thuật tiên đế chi chí” 又不知推演聖德, 述先帝之志 (Ngoại thích truyện hạ 外戚傳下) Lại không biết xiển dương thánh đức, bày tỏ ý chí của vua trước.
4. (Động) Tính toán, suy tính. ◇Tống sử 宋史: “Thủy khả diễn tạo tân lịch” 始可演造新曆 (Luật lịch chí thập ngũ 律曆志十五) Rồi mới có thể tính toán làm ra lịch mới.
Từ điển Thiều Chửu
① Diễn ra, sự gì nhân cái này được cái kia, có thể y theo cái lẽ tự nhiên mà suy ra đều gọi là diễn, như nhân tám quẻ (bát quái 八卦) mà diễn ra 64 quẻ, gọi là diễn dịch 演易.
② Diễn thuyết, diễn giảng, nói cho tỏ rõ hết nghĩa ra.
③ Thử đặt, tạm thử, như thí diễn 試演 thử diễn, diễn vũ 演武 diễn nghề võ.
④ Mô phỏng theo việc, như đóng tuồng gọi là diễn kịch 演劇.
⑤ Thiên diễn 天演 cuộc chơi bày tự nhiên.
⑥ Tập trước, như diễn lễ 演禮 tập lễ nghi trước.
② Diễn thuyết, diễn giảng, nói cho tỏ rõ hết nghĩa ra.
③ Thử đặt, tạm thử, như thí diễn 試演 thử diễn, diễn vũ 演武 diễn nghề võ.
④ Mô phỏng theo việc, như đóng tuồng gọi là diễn kịch 演劇.
⑤ Thiên diễn 天演 cuộc chơi bày tự nhiên.
⑥ Tập trước, như diễn lễ 演禮 tập lễ nghi trước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Diễn biến, biến hoá;
② Diễn.【演說】diễn thuyết [yănshuo] Diễn thuyết: 他在演說 Anh ấy đang diễn thuyết;
③ Diễn tập;
④ (Biểu) diễn, đóng (vai): 表演節目 Biểu diễn tiết mục; 她演過白毛女 Cô ta đã từng đóng vai Bạch mao nữ;
⑤ (văn) Diễn ra, suy diễn, suy ra: 演繹 Diễn dịch.
② Diễn.【演說】diễn thuyết [yănshuo] Diễn thuyết: 他在演說 Anh ấy đang diễn thuyết;
③ Diễn tập;
④ (Biểu) diễn, đóng (vai): 表演節目 Biểu diễn tiết mục; 她演過白毛女 Cô ta đã từng đóng vai Bạch mao nữ;
⑤ (văn) Diễn ra, suy diễn, suy ra: 演繹 Diễn dịch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước chảy dài — Dài ra. Kéo dài — Ruộng đất — Bắt chước theo — Làm ra, theo đúng như đã luyện tập — Nói rộng ra. Suy rộng ra.
Từ điển Trung-Anh
(1) to develop
(2) to evolve
(3) to practice
(4) to perform
(5) to play
(6) to act
(2) to evolve
(3) to practice
(4) to perform
(5) to play
(6) to act
Từ ghép 159
bàn yǎn 扮演 • biǎo yǎn 表演 • biǎo yǎn guò huǒ 表演过火 • biǎo yǎn guò huǒ 表演過火 • biǎo yǎn sài 表演賽 • biǎo yǎn sài 表演赛 • cāo yǎn 操演 • chóng yǎn 重演 • chū yǎn 出演 • chuò yǎn 輟演 • chuò yǎn 辍演 • dǎo yǎn 导演 • dǎo yǎn 導演 • dēng tái biǎo yǎn 登台表演 • dēng tái biǎo yǎn 登臺表演 • diàn yǐng dǎo yǎn 电影导演 • diàn yǐng dǎo yǎn 電影導演 • diàn yǐng yǎn yuán 电影演员 • diàn yǐng yǎn yuán 電影演員 • fā biǎo yǎn jiǎng 发表演讲 • fā biǎo yǎn jiǎng 發表演講 • fǎn yǎn 反演 • fū yǎn 敷演 • gāng qín yǎn zòu 鋼琴演奏 • gāng qín yǎn zòu 钢琴演奏 • gōng yǎn 公演 • gù jì chóng yǎn 故伎重演 • hé yǎn 合演 • huì yǎn 匯演 • huì yǎn 汇演 • jiā yǎn 加演 • jiǎng yǎn 講演 • jiǎng yǎn 讲演 • jìn yǎn 禁演 • jiù zhí yǎn jiǎng 就职演讲 • jiù zhí yǎn jiǎng 就職演講 • jiù zhí yǎn shuō 就职演说 • jiù zhí yǎn shuō 就職演說 • jué sè bàn yǎn yóu xì 角色扮演游戏 • jué sè bàn yǎn yóu xì 角色扮演遊戲 • jūn shì yǎn xí 军事演习 • jūn shì yǎn xí 軍事演習 • jūn yǎn 军演 • jūn yǎn 軍演 • kāi yǎn 开演 • kāi yǎn 開演 • kǒu jì biǎo yǎn zhě 口技表演者 • lì cháo tōng sú yǎn yì 历朝通俗演义 • lì cháo tōng sú yǎn yì 歷朝通俗演義 • lián hé jūn yǎn 联合军演 • lián hé jūn yǎn 聯合軍演 • lín shí yǎn yuán 临时演员 • lín shí yǎn yuán 臨時演員 • lǐng xián zhǔ yǎn 領銜主演 • lǐng xián zhǔ yǎn 领衔主演 • lù yǎn 路演 • luó ji yǎn suàn 逻辑演算 • luó ji yǎn suàn 邏輯演算 • Mín guó tōng sú yǎn yì 民国通俗演义 • Mín guó tōng sú yǎn yì 民國通俗演義 • pāi yǎn 拍演 • pái yǎn 排演 • shā pán tuī yǎn 沙盘推演 • shā pán tuī yǎn 沙盤推演 • shāng yǎn 商演 • shàng yǎn 上演 • shí zhuāng biǎo yǎn 时装表演 • shí zhuāng biǎo yǎn 時裝表演 • shì yǎn 試演 • shì yǎn 试演 • shì yǎn 飾演 • shì yǎn 饰演 • shǒu yǎn 首演 • tè jì yǎn yuán 特技演员 • tè jì yǎn yuán 特技演員 • tì shēn yǎn yuán 替身演员 • tì shēn yǎn yuán 替身演員 • tiān tǐ yǎn huà xué 天体演化学 • tiān tǐ yǎn huà xué 天體演化學 • tiān yǎn 天演 • tiān yǎn lùn 天演論 • tiān yǎn lùn 天演论 • tuī yǎn 推演 • wǎn yǎn 涴演 • wén yì yǎn chū 文艺演出 • wén yì yǎn chū 文藝演出 • xún huí yǎn chū 巡回演出 • xún huí yǎn chū 巡迴演出 • xún yǎn 巡演 • yǎn biàn 演变 • yǎn biàn 演變 • yǎn bō 演播 • yǎn bō shì 演播室 • yǎn chàng 演唱 • yǎn chàng huì 演唱会 • yǎn chàng huì 演唱會 • yǎn chū 演出 • yǎn chū dì diǎn 演出地点 • yǎn chū dì diǎn 演出地點 • yǎn chū zhě 演出者 • yǎn huà 演化 • yǎn huà zhī 演化支 • yǎn huó 演活 • yǎn jì 演技 • yǎn jiǎng 演講 • yǎn jiǎng 演讲 • yǎn jiǎng jiā 演講家 • yǎn jiǎng jiā 演讲家 • yǎn jìn 演进 • yǎn jìn 演進 • yǎn jù 演剧 • yǎn jù 演劇 • yǎn liàn 演練 • yǎn liàn 演练 • yǎn shì 演示 • yǎn shuō 演說 • yǎn shuō 演说 • yǎn shuō zhě 演說者 • yǎn shuō zhě 演说者 • yǎn suàn 演算 • yǎn tì 演替 • yǎn wǔ 演武 • yǎn xí 演习 • yǎn xí 演習 • yǎn xì 演戏 • yǎn xì 演戲 • yǎn yì 演义 • yǎn yì 演繹 • yǎn yì 演绎 • yǎn yì 演義 • yǎn yì 演艺 • yǎn yì 演藝 • yǎn yì fǎ 演繹法 • yǎn yì fǎ 演绎法 • yǎn yì jiè 演艺界 • yǎn yì jiè 演藝界 • yǎn yì quān 演艺圈 • yǎn yì quān 演藝圈 • yǎn yì rén yuán 演艺人员 • yǎn yì rén yuán 演藝人員 • yǎn yuán 演员 • yǎn yuán 演員 • yǎn yuán zhèn róng 演员阵容 • yǎn yuán zhèn róng 演員陣容 • yǎn zòu 演奏 • yǎn zòu zhě 演奏者 • yì yǎn 义演 • yì yǎn 義演 • yù yǎn 預演 • yù yǎn 预演 • yù yǎn yù liè 愈演愈烈 • yuè yǎn yuè liè 越演越烈 • zá jì yǎn yuán 杂技演员 • zá jì yǎn yuán 雜技演員 • zhǔ tǐ yǎn jiǎng 主題演講 • zhǔ tǐ yǎn jiǎng 主题演讲 • zhǔ yǎn 主演 • zhǔ zhǐ yǎn jiǎng 主旨演講 • zhǔ zhǐ yǎn jiǎng 主旨演讲
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trình bày trước công chúng kịch, tuồng, nghệ thuật, v.v. ◎Như: “biểu diễn” 表演 trình bày cho xem. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hí diễn đích thị Bát Nghĩa trung Quan Đăng bát xích” 戲演的是八義中觀燈八齣 (Đệ ngũ thập tứ hồi) Trình diễn đoạn Bát Nghĩa trong tuồng Quan Đăng tám xuất.
2. (Động) Luyện tập. ◎Như: “diễn lễ” 演禮 tập lễ nghi trước. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Mỗi nhật tương tửu nhục lai thỉnh Trí Thâm, khán tha diễn vũ sử quyền” 每日將酒肉來請智深, 看他演武使拳 (Đệ thất hồi) Mỗi ngày đem rượu thịt mời (Lỗ) Trí Thâm, xem (hòa thượng) luyện võ múa quyền.
3. (Động) Mở rộng, xiển dương. ◇Hán Thư 漢書: “Hựu bất tri thôi diễn thánh đức, thuật tiên đế chi chí” 又不知推演聖德, 述先帝之志 (Ngoại thích truyện hạ 外戚傳下) Lại không biết xiển dương thánh đức, bày tỏ ý chí của vua trước.
4. (Động) Tính toán, suy tính. ◇Tống sử 宋史: “Thủy khả diễn tạo tân lịch” 始可演造新曆 (Luật lịch chí thập ngũ 律曆志十五) Rồi mới có thể tính toán làm ra lịch mới.
2. (Động) Luyện tập. ◎Như: “diễn lễ” 演禮 tập lễ nghi trước. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Mỗi nhật tương tửu nhục lai thỉnh Trí Thâm, khán tha diễn vũ sử quyền” 每日將酒肉來請智深, 看他演武使拳 (Đệ thất hồi) Mỗi ngày đem rượu thịt mời (Lỗ) Trí Thâm, xem (hòa thượng) luyện võ múa quyền.
3. (Động) Mở rộng, xiển dương. ◇Hán Thư 漢書: “Hựu bất tri thôi diễn thánh đức, thuật tiên đế chi chí” 又不知推演聖德, 述先帝之志 (Ngoại thích truyện hạ 外戚傳下) Lại không biết xiển dương thánh đức, bày tỏ ý chí của vua trước.
4. (Động) Tính toán, suy tính. ◇Tống sử 宋史: “Thủy khả diễn tạo tân lịch” 始可演造新曆 (Luật lịch chí thập ngũ 律曆志十五) Rồi mới có thể tính toán làm ra lịch mới.