Có 1 kết quả:

ㄇㄛˋ
Âm Pinyin: ㄇㄛˋ
Tổng nét: 13
Bộ: shǔi 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一丨丨丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: ETAK (水廿日大)
Unicode: U+6F20
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mạc
Âm Nôm: mác
Âm Nhật (onyomi): バク (baku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mok6

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

1/1

ㄇㄛˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sa mạc
2. thờ ơ, lạnh nhạt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sa mạc (bể cát). ◎Như: “đại mạc chi trung” 大漠之中 nơi sa mạc.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị trọng lượng rất nhỏ (thời xưa).
3. (Tính) Lặng lẽ, vắng lặng. ◎Như: “đạm mạc” 淡漠 nhạt nhẽo, yên lặng, không thể lấy danh lợi làm động lòng được.
4. (Tính) Trong, thanh triệt.
5. (Tính) Rộng, bao la.
6. (Phó) Coi thường, thờ ơ, lãnh đạm, không quan tâm. ◎Như: “mạc nhiên” 漠然 chểnh mảng, coi thường, “mạc thị” 漠視 thờ ơ, hờ hững.
7. (Tính) “Mạc mạc” 漠漠 mờ mịt. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Mạc mạc trần ai mãn thái không” 漠漠塵埃滿太空 (Kí hữu 寄友) Mịt mù bụi bặm bay đầy bầu trời. § Ghi chú: Xem thêm “mạc mạc” 漠漠.

Từ điển Thiều Chửu

① Bãi sa mạc (bể cát).
② Yên lặng, như đạm mạc 淡漠 nhạt nhẽo, yên lặng, không thể lấy danh lợi làm động lòng được.
③ Mạc nhiên 漠然 chểnh mảng, coi thường.
④ Mạc mạc 漠漠 mây mù, mây bủa mờ mịt. Nguyễn Du 阮攸: Mạc mạc trần ai mãn thái không 漠漠塵埃滿太空 mịt mù bụi bặm bay đầy bầu trời.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sa mạc: 大漠 Bãi sa mạc lớn;
② Lãnh đạm, thờ ơ: 漠不關心 Thờ ơ, không quan tâm đến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước trong suốt — Yên lặng — Bãi cát rộng lớn. Cũng gọi là sa mạc — Mênh mông rộng lớn. Bài Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành có câu: » Hồn tráng sĩ biết đâu miền minh mạc, mịt mù gió lốc, thổi dấu tha hương «.

Từ điển Trung-Anh

(1) desert
(2) unconcerned

Từ ghép 44

Ā fǎ ěr Shā mò 阿法尔沙漠Ā fǎ ěr Shā mò 阿法爾沙漠dà mò 大漠dàn mò 淡漠È ěr duō sī Shā mò 鄂尔多斯沙漠È ěr duō sī Shā mò 鄂爾多斯沙漠Gē bì Shā mò 戈壁沙漠Gǔ ěr bān tōng gǔ tè Shā mò 古尔班通古特沙漠Gǔ ěr bān tōng gǔ tè Shā mò 古爾班通古特沙漠guǎng mò 广漠guǎng mò 廣漠huāng mò 荒漠huāng mò bó láo 荒漠伯劳huāng mò bó láo 荒漠伯勞huāng mò huà 荒漠化Kù mǔ tǎ gé Shā mò 库姆塔格沙漠Kù mǔ tǎ gé Shā mò 庫姆塔格沙漠lěng mò 冷漠lěng mò duì dài 冷漠对待lěng mò duì dài 冷漠對待liú dòng xìng dà shā mò 流动性大沙漠liú dòng xìng dà shā mò 流動性大沙漠luò mò 落漠mò bī 漠鵖mò bù guān xīn 漠不关心mò bù guān xīn 漠不關心Mò hā wéi Shā mò 莫哈韋沙漠Mò hā wéi Shā mò 莫哈韦沙漠mò rán 漠然mò rán zhì zhī 漠然置之mò shì 漠視mò shì 漠视Sǎ hā lā Shā mò 撒哈拉沙漠shā mò 沙漠shā mò huà 沙漠化Shā mò zhī Hú 沙漠之狐Tǎ kè lā mǎ gān Shā mò 塔克拉玛干沙漠Tǎ kè lā mǎ gān Shā mò 塔克拉瑪干沙漠Téng gé lǐ Shā mò 腾格里沙漠Téng gé lǐ Shā mò 騰格里沙漠tián mò 恬漠wēi mò 微漠Yà zhōu mò dì lín yīng 亚洲漠地林莺Yà zhōu mò dì lín yīng 亞洲漠地林鶯