Có 1 kết quả:
mò ㄇㄛˋ
Tổng nét: 13
Bộ: shǔi 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡莫
Nét bút: 丶丶一一丨丨丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: ETAK (水廿日大)
Unicode: U+6F20
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ tòng quân hành - 古從軍行 (Lý Kỳ)
• Cửu vũ kỳ Vương tướng quân bất chí - 久雨期王將軍不至 (Đỗ Phủ)
• Du Tây Hồ Trấn Quốc tự kỳ 4 - 遊西湖鎮國寺其四 (Phạm Quý Thích)
• Kim Lăng ngũ đề - Sinh công giảng đường - 金陵五題-生公講堂 (Lưu Vũ Tích)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Vũ Dương)
• Tái hạ khúc kỳ 2 - 塞下曲其二 (Trương Trọng Tố)
• Tạp ngâm kỳ 3 - 雜吟其三 (Nguyễn Du)
• Tặng Hà thất phán quan Xương Hạo - 贈何七判官昌浩 (Lý Bạch)
• Tống nhân tòng quân - 送人從軍 (Tùng Thiện Vương)
• Xuân nhật kỳ 3 - 春日其三 (Nguyễn Khuyến)
• Cửu vũ kỳ Vương tướng quân bất chí - 久雨期王將軍不至 (Đỗ Phủ)
• Du Tây Hồ Trấn Quốc tự kỳ 4 - 遊西湖鎮國寺其四 (Phạm Quý Thích)
• Kim Lăng ngũ đề - Sinh công giảng đường - 金陵五題-生公講堂 (Lưu Vũ Tích)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Vũ Dương)
• Tái hạ khúc kỳ 2 - 塞下曲其二 (Trương Trọng Tố)
• Tạp ngâm kỳ 3 - 雜吟其三 (Nguyễn Du)
• Tặng Hà thất phán quan Xương Hạo - 贈何七判官昌浩 (Lý Bạch)
• Tống nhân tòng quân - 送人從軍 (Tùng Thiện Vương)
• Xuân nhật kỳ 3 - 春日其三 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sa mạc
2. thờ ơ, lạnh nhạt
2. thờ ơ, lạnh nhạt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sa mạc (bể cát). ◎Như: “đại mạc chi trung” 大漠之中 nơi sa mạc.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị trọng lượng rất nhỏ (thời xưa).
3. (Tính) Lặng lẽ, vắng lặng. ◎Như: “đạm mạc” 淡漠 nhạt nhẽo, yên lặng, không thể lấy danh lợi làm động lòng được.
4. (Tính) Trong, thanh triệt.
5. (Tính) Rộng, bao la.
6. (Phó) Coi thường, thờ ơ, lãnh đạm, không quan tâm. ◎Như: “mạc nhiên” 漠然 chểnh mảng, coi thường, “mạc thị” 漠視 thờ ơ, hờ hững.
7. (Tính) “Mạc mạc” 漠漠 mờ mịt. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Mạc mạc trần ai mãn thái không” 漠漠塵埃滿太空 (Kí hữu 寄友) Mịt mù bụi bặm bay đầy bầu trời. § Ghi chú: Xem thêm “mạc mạc” 漠漠.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị trọng lượng rất nhỏ (thời xưa).
3. (Tính) Lặng lẽ, vắng lặng. ◎Như: “đạm mạc” 淡漠 nhạt nhẽo, yên lặng, không thể lấy danh lợi làm động lòng được.
4. (Tính) Trong, thanh triệt.
5. (Tính) Rộng, bao la.
6. (Phó) Coi thường, thờ ơ, lãnh đạm, không quan tâm. ◎Như: “mạc nhiên” 漠然 chểnh mảng, coi thường, “mạc thị” 漠視 thờ ơ, hờ hững.
7. (Tính) “Mạc mạc” 漠漠 mờ mịt. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Mạc mạc trần ai mãn thái không” 漠漠塵埃滿太空 (Kí hữu 寄友) Mịt mù bụi bặm bay đầy bầu trời. § Ghi chú: Xem thêm “mạc mạc” 漠漠.
Từ điển Thiều Chửu
① Bãi sa mạc (bể cát).
② Yên lặng, như đạm mạc 淡漠 nhạt nhẽo, yên lặng, không thể lấy danh lợi làm động lòng được.
③ Mạc nhiên 漠然 chểnh mảng, coi thường.
④ Mạc mạc 漠漠 mây mù, mây bủa mờ mịt. Nguyễn Du 阮攸: Mạc mạc trần ai mãn thái không 漠漠塵埃滿太空 mịt mù bụi bặm bay đầy bầu trời.
② Yên lặng, như đạm mạc 淡漠 nhạt nhẽo, yên lặng, không thể lấy danh lợi làm động lòng được.
③ Mạc nhiên 漠然 chểnh mảng, coi thường.
④ Mạc mạc 漠漠 mây mù, mây bủa mờ mịt. Nguyễn Du 阮攸: Mạc mạc trần ai mãn thái không 漠漠塵埃滿太空 mịt mù bụi bặm bay đầy bầu trời.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước trong suốt — Yên lặng — Bãi cát rộng lớn. Cũng gọi là sa mạc — Mênh mông rộng lớn. Bài Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành có câu: » Hồn tráng sĩ biết đâu miền minh mạc, mịt mù gió lốc, thổi dấu tha hương «.
Từ điển Trung-Anh
(1) desert
(2) unconcerned
(2) unconcerned
Từ ghép 44
Ā fǎ ěr Shā mò 阿法尔沙漠 • Ā fǎ ěr Shā mò 阿法爾沙漠 • dà mò 大漠 • dàn mò 淡漠 • È ěr duō sī Shā mò 鄂尔多斯沙漠 • È ěr duō sī Shā mò 鄂爾多斯沙漠 • Gē bì Shā mò 戈壁沙漠 • Gǔ ěr bān tōng gǔ tè Shā mò 古尔班通古特沙漠 • Gǔ ěr bān tōng gǔ tè Shā mò 古爾班通古特沙漠 • guǎng mò 广漠 • guǎng mò 廣漠 • huāng mò 荒漠 • huāng mò bó láo 荒漠伯劳 • huāng mò bó láo 荒漠伯勞 • huāng mò huà 荒漠化 • Kù mǔ tǎ gé Shā mò 库姆塔格沙漠 • Kù mǔ tǎ gé Shā mò 庫姆塔格沙漠 • lěng mò 冷漠 • lěng mò duì dài 冷漠对待 • lěng mò duì dài 冷漠對待 • liú dòng xìng dà shā mò 流动性大沙漠 • liú dòng xìng dà shā mò 流動性大沙漠 • luò mò 落漠 • mò bī 漠鵖 • mò bù guān xīn 漠不关心 • mò bù guān xīn 漠不關心 • Mò hā wéi Shā mò 莫哈韋沙漠 • Mò hā wéi Shā mò 莫哈韦沙漠 • mò rán 漠然 • mò rán zhì zhī 漠然置之 • mò shì 漠視 • mò shì 漠视 • Sǎ hā lā Shā mò 撒哈拉沙漠 • shā mò 沙漠 • shā mò huà 沙漠化 • Shā mò zhī Hú 沙漠之狐 • Tǎ kè lā mǎ gān Shā mò 塔克拉玛干沙漠 • Tǎ kè lā mǎ gān Shā mò 塔克拉瑪干沙漠 • Téng gé lǐ Shā mò 腾格里沙漠 • Téng gé lǐ Shā mò 騰格里沙漠 • tián mò 恬漠 • wēi mò 微漠 • Yà zhōu mò dì lín yīng 亚洲漠地林莺 • Yà zhōu mò dì lín yīng 亞洲漠地林鶯