Có 3 kết quả:
Hàn ㄏㄢˋ • hàn ㄏㄢˋ • tān ㄊㄢ
Tổng nét: 14
Bộ: shǔi 水 (+11 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丶丶一一丨丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: ETLO (水廿中人)
Unicode: U+6F22
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cô lánh - 孤另 (Đặng Trần Côn)
• Cửu nhật sứ quân tịch phụng tiễn Vệ trung thừa phó Trường Thuỷ - 九日使君席奉餞衛中丞赴長水 (Sầm Tham)
• Diêm thương phụ - 鹽商婦 (Bạch Cư Dị)
• Đại nhân hí bút - 代人戲筆 (Nguyễn Du)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Sa thượng lộ - 沙上鷺 (Trương Văn Cơ)
• Tặng Kiều thị ngự - 贈喬侍御 (Trần Tử Ngang)
• Thạch tướng quân chiến trường ca - 石將軍戰場歌 (Lý Mộng Dương)
• Tống hữu nhân chi Hàm Dương - 送友人之鹹陽 (Trịnh Học Thuần)
• Vương Chiêu Quân - 王昭君 (Hạo Nhiên thiền sư)
• Cửu nhật sứ quân tịch phụng tiễn Vệ trung thừa phó Trường Thuỷ - 九日使君席奉餞衛中丞赴長水 (Sầm Tham)
• Diêm thương phụ - 鹽商婦 (Bạch Cư Dị)
• Đại nhân hí bút - 代人戲筆 (Nguyễn Du)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Sa thượng lộ - 沙上鷺 (Trương Văn Cơ)
• Tặng Kiều thị ngự - 贈喬侍御 (Trần Tử Ngang)
• Thạch tướng quân chiến trường ca - 石將軍戰場歌 (Lý Mộng Dương)
• Tống hữu nhân chi Hàm Dương - 送友人之鹹陽 (Trịnh Học Thuần)
• Vương Chiêu Quân - 王昭君 (Hạo Nhiên thiền sư)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
(1) Han ethnic group
(2) Chinese (language)
(3) the Han dynasty (206 BC-220 AD)
(2) Chinese (language)
(3) the Han dynasty (206 BC-220 AD)
Từ ghép 108
Běi Hàn 北漢 • Chéng Hàn 成漢 • Chǔ Hàn Xiāng zhēng 楚漢相爭 • Chǔ Hàn Zhàn zhēng 楚漢戰爭 • Chǔ hé Hàn jiè 楚河漢界 • dà Hàn zú zhǔ yì 大漢族主義 • Dé guó Hàn shā Háng kōng Gōng sī 德國漢莎航空公司 • Dì èr cì Hàn zì Jiǎn huà Fāng àn 第二次漢字簡化方案 • Dōng guān Hàn jì 東觀漢記 • Dōng Hàn mò 東漢末 • Dōng Hàn mò nián 東漢末年 • Guān Hàn qīng 關漢卿 • Guó jiā Hàn bàn 國家漢辦 • Hàn bàn 漢辦 • Hàn bǎo 漢堡 • Hàn bǎo wáng 漢堡王 • Hàn bīn 漢濱 • Hàn bīn Qū 漢濱區 • Hàn cháo 漢朝 • Hàn chéng 漢城 • Hàn chéng Tè bié shì 漢城特別市 • Hàn chuān 漢川 • Hàn chuān shì 漢川市 • Hàn dài 漢代 • Hàn fú sī 漢福斯 • Hàn Gāo zǔ 漢高祖 • Hàn Gāo zǔ Liú Bāng 漢高祖劉邦 • Hàn gū 漢沽 • Hàn gū qū 漢沽區 • Hàn huà 漢化 • Hàn jiān 漢奸 • Hàn jiǎn 漢簡 • Hàn jiāng 漢江 • Hàn kǒu 漢口 • Hàn mì ěr dùn 漢密爾頓 • Hàn mín zú 漢民族 • Hàn Míng Dì 漢明帝 • Hàn mò Wèi chū 漢末魏初 • Hàn ná Shān 漢拿山 • Hàn nán 漢南 • Hàn nán qū 漢南區 • Hàn ní bá 漢尼拔 • Hàn nuò wēi 漢諾威 • Hàn qiāng 漢腔 • Hàn rén 漢人 • Hàn sà tóng méng 漢薩同盟 • Hàn sēn 漢森 • Hàn shòu 漢壽 • Hàn shòu xiàn 漢壽縣 • Hàn shū 漢書 • Hàn shuǐ 漢水 • Hàn sī 漢斯 • Hàn sì jùn 漢四郡 • Hàn tái 漢臺 • Hàn tái Qū 漢臺區 • Hàn wàng zhèn 漢旺鎮 • Hàn wén 漢文 • Hàn Wén dì 漢文帝 • Hàn wén dì Liú héng 漢文帝劉恆 • Hàn Wǔ dì 漢武帝 • Hàn Xiàn dì 漢獻帝 • Hàn xìng 漢姓 • Hàn Xuān dì 漢宣帝 • Hàn xué 漢學 • Hàn xué xì 漢學係 • Hàn yáng 漢陽 • Hàn yáng qū 漢陽區 • Hàn yīn 漢陰 • Hàn yīn Xiàn 漢陰縣 • Hàn Yīng 漢英 • Hàn Yīng hù yì 漢英互譯 • Hàn yǔ 漢語 • Hàn yǔ Dà Cí diǎn 漢語大詞典 • Hàn yǔ Dà Zì diǎn 漢語大字典 • Hàn yǔ Pīn yīn 漢語拼音 • Hàn yǔ Shuǐ píng Kǎo shì 漢語水平考試 • Hàn yuán 漢源 • Hàn Yuán dì 漢元帝 • Hàn yuán xiàn 漢源縣 • Hàn Zàng yǔ xì 漢藏語系 • Hàn zéi bù liǎng lì 漢賊不兩立 • Hàn zhōng 漢中 • Hàn zhōng dì qū 漢中地區 • Hàn zhōng Shì 漢中市 • Hàn zú 漢族 • Hòu Hàn 後漢 • Hòu Hàn shū 後漢書 • Liáng Táng Jìn Hàn Zhōu shū 梁唐晉漢周書 • liǎng Hàn 兩漢 • Mǎn Hàn 滿漢 • Mǎn Hàn quán xí 滿漢全席 • Nán Hàn 南漢 • Qián Hàn 前漢 • Qián Hàn shū 前漢書 • Qín Hàn 秦漢 • Shāng wù Hàn yǔ Kǎo shì 商務漢語考試 • shàng gǔ Hàn yǔ 上古漢語 • shēn zài Cáo yíng xīn zài Hàn 身在曹營心在漢 • Shǔ Hàn 蜀漢 • Tián Hàn 田漢 • tōng yòng Hàn zì biāo zhǔn jiāo huàn mǎ 通用漢字標準交換碼 • tǒng Hàn zì 統漢字 • Xī Hàn 西漢 • xiān Hàn 先漢 • Yīng Hàn 英漢 • Yīng Hàn duì yì 英漢對譯 • Yuè Hàn Tiě lù 粵漢鐵路 • zhōng gǔ Hàn yǔ 中古漢語
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đời nhà Hán
2. sông Hán
3. sông Ngân Hà
4. người Trung Quốc nói chung
2. sông Hán
3. sông Ngân Hà
4. người Trung Quốc nói chung
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Hán”.
2. (Danh) Sông Thiên Hà trên trời.
3. (Danh) Nhà “Hán”. “Hán Cao Tổ” 漢高祖 “Lưu Bang” 劉邦 diệt nhà Tần lên làm vua gọi là nhà “Tiền Hán” 前漢 (206 trước T.L. 8 sau T.L.) hay “Tây Hán” 西漢. Khoảng 212 năm sau, vua “Quang Vũ” 光武 “Lưu Tú” 劉秀 trung hưng, gọi là nhà “Hậu Hán” 後漢 (25-220) hay “Đông Hán” 東漢.
4. (Danh) Trung Quốc. § Vì nhà “Hán” đem binh tràn khắp đến lấn nước ngoài nên các nước ngoài gọi nước Tàu là nước “Hán”.
5. (Danh) Giống “Hán”, giống dân làm chủ nước Tàu từ đời vua Hoàng Đế trở đi.
6. (Danh) Người Tàu tự xưng là “Hán”.
7. (Danh) Tục gọi đàn ông, con trai là “hán tử” 漢子. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã chuyết hán y thực bất toàn” 我拙漢衣食不全 (Đệ nhất hồi) Tôi là kẻ vụng về, cơm áo không đủ.
2. (Danh) Sông Thiên Hà trên trời.
3. (Danh) Nhà “Hán”. “Hán Cao Tổ” 漢高祖 “Lưu Bang” 劉邦 diệt nhà Tần lên làm vua gọi là nhà “Tiền Hán” 前漢 (206 trước T.L. 8 sau T.L.) hay “Tây Hán” 西漢. Khoảng 212 năm sau, vua “Quang Vũ” 光武 “Lưu Tú” 劉秀 trung hưng, gọi là nhà “Hậu Hán” 後漢 (25-220) hay “Đông Hán” 東漢.
4. (Danh) Trung Quốc. § Vì nhà “Hán” đem binh tràn khắp đến lấn nước ngoài nên các nước ngoài gọi nước Tàu là nước “Hán”.
5. (Danh) Giống “Hán”, giống dân làm chủ nước Tàu từ đời vua Hoàng Đế trở đi.
6. (Danh) Người Tàu tự xưng là “Hán”.
7. (Danh) Tục gọi đàn ông, con trai là “hán tử” 漢子. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã chuyết hán y thực bất toàn” 我拙漢衣食不全 (Đệ nhất hồi) Tôi là kẻ vụng về, cơm áo không đủ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Người đàn ông, ông, hán: 老漢 Ông cụ già; 庄稼漢 Người làm ruộng; 男子漢 Đàn ông; 好漢 Hảo hán, người đàn ông dũng cảm hay cứu giúp người; 英雄漢 Người đàn ông anh hùng, anh hùng hảo hán;
② Sông Hán;
③ [Hàn] Đời Hán (Trung Quốc, 206 năm trước công nguyên–năm 220 sau công nguyên);
④ [Hàn] (Dân tộc) Hán.【漢族】Hán tộc [Hàn zú] Dân tộc Hán, Hán tộc;
⑤ [Hàn] Nước Hán, nước Trung Quốc, nước Tàu.
② Sông Hán;
③ [Hàn] Đời Hán (Trung Quốc, 206 năm trước công nguyên–năm 220 sau công nguyên);
④ [Hàn] (Dân tộc) Hán.【漢族】Hán tộc [Hàn zú] Dân tộc Hán, Hán tộc;
⑤ [Hàn] Nước Hán, nước Trung Quốc, nước Tàu.
Từ điển Trung-Anh
man
Từ ghép 87
Ā ěr hàn gé ěr sī kè zhōu 阿爾漢格爾斯克州 • ā luó hàn 阿羅漢 • Áó hàn 敖漢 • Áó hàn qí 敖漢旗 • Bái jīn hàn Gōng 白金漢宮 • Bái jīn hàn jùn 白金漢郡 • bǎo hàn bù zhī è hàn jī 飽漢不知餓漢飢 • Bèi kè hàn mǔ 貝克漢姆 • biāo xíng dà hàn 彪形大漢 • bù dào Cháng chéng fēi hǎo hàn 不到長城非好漢 • Chǔ Hàn Zhàn zhēng 楚漢戰爭 • chǔn hàn 蠢漢 • dà hàn 大漢 • dān shēn hàn 單身漢 • dié luó hàn 疊羅漢 • Dōng hàn 東漢 • Dōng xiàn hàn jì 東現漢紀 • è hàn 惡漢 • fàn hàn duì yīn 梵漢對音 • fù xīn hàn 負心漢 • Gāo Běn hàn 高本漢 • Gé lā hàn mǔ 格拉漢姆 • Guǎng hàn 廣漢 • Guǎng hàn shì 廣漢市 • hàn bái yù 漢白玉 • hàn bǎo 漢堡 • hàn bǎo bāo 漢堡包 • hàn fú 漢服 • hàn tā bìng dú 漢他病毒 • hàn tǎn bìng dú 漢坦病毒 • hàn xué jiā 漢學家 • hàn zì 漢字 • hàn zì chá zì fǎ 漢字查字法 • hàn zì zì tǐ 漢字字體 • hàn zi 漢子 • hāng hàn 夯漢 • hǎo hàn 好漢 • hǎo hàn bù chī yǎn qián kuī 好漢不吃眼前虧 • hǎo hàn bù tí dāng nián yǒng 好漢不提當年勇 • hǎo hàn zuò shì hǎo hàn dāng 好漢做事好漢當 • Jiāng hàn 江漢 • Jiāng hàn qū 江漢區 • Jié yī hàn gǎng 傑伊漢港 • Jù wú bà hàn bǎo bāo Zhǐ shù 巨無霸漢堡包指數 • lǎn hàn 懶漢 • lǎo hàn 老漢 • liú làng hàn 流浪漢 • lǜ lín hǎo hàn 綠林好漢 • Luó bīn hàn 羅賓漢 • luó hàn 羅漢 • luó hàn bìng 羅漢病 • luó hàn dòu 羅漢豆 • luó hàn dù 羅漢肚 • luó hàn guǒ 羅漢果 • luó hàn quán 羅漢拳 • luó hàn yú 羅漢魚 • mǎng hàn 莽漢 • mén wài hàn 門外漢 • mí zōng luó hàn quán 迷蹤羅漢拳 • nán zǐ hàn 男子漢 • nán zǐ hàn dà zhàng fu 男子漢大丈夫 • nǚ hàn zi 女漢子 • Nuò dīng hàn 諾丁漢 • Nuò dīng hàn jùn 諾丁漢郡 • qì chōng xiāo hàn 氣衝霄漢 • shén hàn 神漢 • Tiān hàn 天漢 • tōu hàn 偷漢 • tōu hàn zi 偷漢子 • tuō kōng hàn 脫空漢 • Wǔ hàn 武漢 • Wǔ hàn Dà xué 武漢大學 • Wǔ hàn dì qū 武漢地區 • Wǔ hàn Gāng tiě Gōng sī 武漢鋼鐵公司 • Wǔ hàn shì 武漢市 • xiāo hàn 霄漢 • xīng hàn 星漢 • Xuān hàn 宣漢 • Xuān hàn xiàn 宣漢縣 • yǎng hàn 養漢 • yě hàn zi 野漢子 • Yín hàn 銀漢 • yīng xióng hǎo hàn 英雄好漢 • yìng hàn 硬漢 • zhēng zhēng tiě hàn 錚錚鐵漢 • zhuāng jia hàn 莊稼漢 • zuì hàn 醉漢
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Hán”.
2. (Danh) Sông Thiên Hà trên trời.
3. (Danh) Nhà “Hán”. “Hán Cao Tổ” 漢高祖 “Lưu Bang” 劉邦 diệt nhà Tần lên làm vua gọi là nhà “Tiền Hán” 前漢 (206 trước T.L. 8 sau T.L.) hay “Tây Hán” 西漢. Khoảng 212 năm sau, vua “Quang Vũ” 光武 “Lưu Tú” 劉秀 trung hưng, gọi là nhà “Hậu Hán” 後漢 (25-220) hay “Đông Hán” 東漢.
4. (Danh) Trung Quốc. § Vì nhà “Hán” đem binh tràn khắp đến lấn nước ngoài nên các nước ngoài gọi nước Tàu là nước “Hán”.
5. (Danh) Giống “Hán”, giống dân làm chủ nước Tàu từ đời vua Hoàng Đế trở đi.
6. (Danh) Người Tàu tự xưng là “Hán”.
7. (Danh) Tục gọi đàn ông, con trai là “hán tử” 漢子. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã chuyết hán y thực bất toàn” 我拙漢衣食不全 (Đệ nhất hồi) Tôi là kẻ vụng về, cơm áo không đủ.
2. (Danh) Sông Thiên Hà trên trời.
3. (Danh) Nhà “Hán”. “Hán Cao Tổ” 漢高祖 “Lưu Bang” 劉邦 diệt nhà Tần lên làm vua gọi là nhà “Tiền Hán” 前漢 (206 trước T.L. 8 sau T.L.) hay “Tây Hán” 西漢. Khoảng 212 năm sau, vua “Quang Vũ” 光武 “Lưu Tú” 劉秀 trung hưng, gọi là nhà “Hậu Hán” 後漢 (25-220) hay “Đông Hán” 東漢.
4. (Danh) Trung Quốc. § Vì nhà “Hán” đem binh tràn khắp đến lấn nước ngoài nên các nước ngoài gọi nước Tàu là nước “Hán”.
5. (Danh) Giống “Hán”, giống dân làm chủ nước Tàu từ đời vua Hoàng Đế trở đi.
6. (Danh) Người Tàu tự xưng là “Hán”.
7. (Danh) Tục gọi đàn ông, con trai là “hán tử” 漢子. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã chuyết hán y thực bất toàn” 我拙漢衣食不全 (Đệ nhất hồi) Tôi là kẻ vụng về, cơm áo không đủ.