Có 2 kết quả:
lán ㄌㄢˊ • lián ㄌㄧㄢˊ
Tổng nét: 13
Bộ: shǔi 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡連
Nét bút: 丶丶一一丨フ一一一丨丶フ丶
Thương Hiệt: EYJJ (水卜十十)
Unicode: U+6F23
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: liên
Âm Nôm: lăn, liên
Âm Nhật (onyomi): レン (ren), ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): さざなみ (sazanami)
Âm Hàn: 련, 연
Âm Quảng Đông: lin4
Âm Nôm: lăn, liên
Âm Nhật (onyomi): レン (ren), ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): さざなみ (sazanami)
Âm Hàn: 련, 연
Âm Quảng Đông: lin4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 36 - 感遇其三十六 (Trần Tử Ngang)
• Đề Cam Lộ tự - 題甘露寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)
• Độ Đại Linh giang (II) - 渡大靈江 (Phan Huy Ích)
• Giang thiên viễn diểu - 江天遠眺 (Ngô Thì Nhậm)
• Kiều tiễn biệt Thúc Sinh đề kim tịch thị hà tịch thập thủ kỳ 04 - 翹餞別束生題今夕是何夕十首 其四 (Thanh Tâm tài nhân)
• Minh Đường hồ - 明堂湖 (Bùi Cơ Túc)
• Nạp lương - 納涼 (Vương Duy)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Đề Cam Lộ tự - 題甘露寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)
• Độ Đại Linh giang (II) - 渡大靈江 (Phan Huy Ích)
• Giang thiên viễn diểu - 江天遠眺 (Ngô Thì Nhậm)
• Kiều tiễn biệt Thúc Sinh đề kim tịch thị hà tịch thập thủ kỳ 04 - 翹餞別束生題今夕是何夕十首 其四 (Thanh Tâm tài nhân)
• Minh Đường hồ - 明堂湖 (Bùi Cơ Túc)
• Nạp lương - 納涼 (Vương Duy)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sóng lăn tăn trên mặt nước. ◎Như: “liên y” 漣漪 sóng gợn lăn tăn.
2. (Tính) “Liên liên” 漣漣 đầm đìa, ròng ròng, lã chã (nước mắt). ◇Thi Kinh 詩經: “Khấp thế liên liên” 泣涕漣漣 (Vệ phong 衛風, Manh 氓) Khóc nước mắt ròng ròng.
2. (Tính) “Liên liên” 漣漣 đầm đìa, ròng ròng, lã chã (nước mắt). ◇Thi Kinh 詩經: “Khấp thế liên liên” 泣涕漣漣 (Vệ phong 衛風, Manh 氓) Khóc nước mắt ròng ròng.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lăn tăn, gió thổi mặt nước lăn tăn
2. rơm rớm nước mắt
2. rơm rớm nước mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sóng lăn tăn trên mặt nước. ◎Như: “liên y” 漣漪 sóng gợn lăn tăn.
2. (Tính) “Liên liên” 漣漣 đầm đìa, ròng ròng, lã chã (nước mắt). ◇Thi Kinh 詩經: “Khấp thế liên liên” 泣涕漣漣 (Vệ phong 衛風, Manh 氓) Khóc nước mắt ròng ròng.
2. (Tính) “Liên liên” 漣漣 đầm đìa, ròng ròng, lã chã (nước mắt). ◇Thi Kinh 詩經: “Khấp thế liên liên” 泣涕漣漣 (Vệ phong 衛風, Manh 氓) Khóc nước mắt ròng ròng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① (Sóng) gợn, lăn tăn. 【漣漪】liên y [liányi] (văn) Sóng gợn, sóng lăn tăn: 河水清且漣漪 Nước sông trong lại có sóng gợn lăn tăn (Thi Kinh);
② Sướt mướt, đầm đìa, rơm rớm (nước mắt): 泣涕漣漣 Nước mắt đầm đìa, khóc sướt mướt.
② Sướt mướt, đầm đìa, rơm rớm (nước mắt): 泣涕漣漣 Nước mắt đầm đìa, khóc sướt mướt.
Từ điển Trung-Anh
(1) ripple
(2) tearful
(2) tearful
Từ ghép 3