Có 3 kết quả:

ㄑㄧˋㄙㄜˋㄗˋ
Âm Pinyin: ㄑㄧˋ, ㄙㄜˋ, ㄗˋ
Tổng nét: 14
Bộ: shǔi 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一一丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: EQMC (水手一金)
Unicode: U+6F2C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ,
Âm Nôm: tứ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): つ.ける (tsu.keru), つ.かる (tsu.karu), -づ.け (-zu.ke), -づけ (-zuke)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zi3

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngâm, tẩm thấm. ◇Lục Du 陸游: “Giai mật tí thực chi” 皆蜜漬食之 (Lão học am bút kí 老學庵筆記) Đều ngâm mật để ăn.
2. (Động) Nhiễm, lây.
3. (Động) Thú vật lây dịch bệnh mà chết.
4. (Danh) Ngấn, vết bẩn. ◎Như: “ô tí” 汙漬 vết bẩn.

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngâm, tẩm thấm. ◇Lục Du 陸游: “Giai mật tí thực chi” 皆蜜漬食之 (Lão học am bút kí 老學庵筆記) Đều ngâm mật để ăn.
2. (Động) Nhiễm, lây.
3. (Động) Thú vật lây dịch bệnh mà chết.
4. (Danh) Ngấn, vết bẩn. ◎Như: “ô tí” 汙漬 vết bẩn.

ㄗˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngâm, tẩm, thấm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngâm, tẩm thấm. ◇Lục Du 陸游: “Giai mật tí thực chi” 皆蜜漬食之 (Lão học am bút kí 老學庵筆記) Đều ngâm mật để ăn.
2. (Động) Nhiễm, lây.
3. (Động) Thú vật lây dịch bệnh mà chết.
4. (Danh) Ngấn, vết bẩn. ◎Như: “ô tí” 汙漬 vết bẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngâm, tẩm, thấm: 漬麻 Ngâm đay;
② Bám: 機器一點泥也不漬 Máy không bám một tí bụi nào;
③ (đph) Vết ố, vết bẩn: 油漬 Ố dầu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to soak
(2) to be stained
(3) stain
(4) floodwater

Từ ghép 7