Có 3 kết quả:
zhāng ㄓㄤ • zhǎng ㄓㄤˇ • zhàng ㄓㄤˋ
Tổng nét: 14
Bộ: shǔi 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡張
Nét bút: 丶丶一フ一フ一丨一一一フノ丶
Thương Hiệt: ENSV (水弓尸女)
Unicode: U+6F32
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trướng
Âm Nôm: nhướng, trướng
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): みなぎ.る (minagi.ru)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: zoeng2, zoeng3
Âm Nôm: nhướng, trướng
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): みなぎ.る (minagi.ru)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: zoeng2, zoeng3
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đằng giang hoài cổ - 白藤江懷古 (Vũ Công Tự)
• Dạ xuất Tây khê - 夜出西溪 (Lý Thương Ẩn)
• Để Hoàng Châu - 抵黃州 (Tổ Chi Vọng)
• Địch cảng tảo hành - 荻港早行 (Hứa Hữu Nhâm)
• Hà Hoa phủ trở vũ nhân giản thái thú Lê đài - 河華府阻雨因柬太守黎台 (Nguyễn Văn Siêu)
• Hoan Châu dạ vũ - 驩州夜雨 (Tùng Thiện Vương)
• Hoán khê sa - Tống Nhân Giác Tiên - 浣溪沙-送因覺先 (Huệ Hồng thiền sư)
• Khổ vũ phụng ký Lũng Tây công kiêm trình Vương trưng sĩ - 苦雨奉寄隴西公兼呈王徵士 (Đỗ Phủ)
• Kỷ Sửu trùng dương kỳ 1 - 己丑重陽其一 (Nguyễn Khuyến)
• Tiêu Tương dạ vũ - 瀟湘夜雨 (Phạm Đình Hổ)
• Dạ xuất Tây khê - 夜出西溪 (Lý Thương Ẩn)
• Để Hoàng Châu - 抵黃州 (Tổ Chi Vọng)
• Địch cảng tảo hành - 荻港早行 (Hứa Hữu Nhâm)
• Hà Hoa phủ trở vũ nhân giản thái thú Lê đài - 河華府阻雨因柬太守黎台 (Nguyễn Văn Siêu)
• Hoan Châu dạ vũ - 驩州夜雨 (Tùng Thiện Vương)
• Hoán khê sa - Tống Nhân Giác Tiên - 浣溪沙-送因覺先 (Huệ Hồng thiền sư)
• Khổ vũ phụng ký Lũng Tây công kiêm trình Vương trưng sĩ - 苦雨奉寄隴西公兼呈王徵士 (Đỗ Phủ)
• Kỷ Sửu trùng dương kỳ 1 - 己丑重陽其一 (Nguyễn Khuyến)
• Tiêu Tương dạ vũ - 瀟湘夜雨 (Phạm Đình Hổ)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) To lên, phình, trương. § Thông “trướng” 脹. ◎Như: “trướng đại” 漲大 phình to lên.
2. (Động) Dâng tràn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vũ hậu xuân triều trướng hải môn” 雨後春潮漲海門 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Sau cơn mưa, nước triều mùa xuân dâng lên ở cửa biển.
3. (Động) Tăng cao, lên cao. ◎Như: “trướng giá” 漲價 vật giá lên cao.
2. (Động) Dâng tràn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vũ hậu xuân triều trướng hải môn” 雨後春潮漲海門 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Sau cơn mưa, nước triều mùa xuân dâng lên ở cửa biển.
3. (Động) Tăng cao, lên cao. ◎Như: “trướng giá” 漲價 vật giá lên cao.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) To lên, phình, trương. § Thông “trướng” 脹. ◎Như: “trướng đại” 漲大 phình to lên.
2. (Động) Dâng tràn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vũ hậu xuân triều trướng hải môn” 雨後春潮漲海門 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Sau cơn mưa, nước triều mùa xuân dâng lên ở cửa biển.
3. (Động) Tăng cao, lên cao. ◎Như: “trướng giá” 漲價 vật giá lên cao.
2. (Động) Dâng tràn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vũ hậu xuân triều trướng hải môn” 雨後春潮漲海門 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Sau cơn mưa, nước triều mùa xuân dâng lên ở cửa biển.
3. (Động) Tăng cao, lên cao. ◎Như: “trướng giá” 漲價 vật giá lên cao.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nở ra, to ra, trương lên, phồng lên: 豆子泡漲了 Đậu ngâm đã nở ra; 放到油鍋裡炸它就漲起來 Cho vào mỡ rán thì nó phồng lên;
② Căng: 漲紅了臉 Căng đỏ cả mặt;
③ Nhiều ra, trội ra: 漲出十塊錢 Trội ra mười đồng bạc. Xem 漲 [zhăng].
② Căng: 漲紅了臉 Căng đỏ cả mặt;
③ Nhiều ra, trội ra: 漲出十塊錢 Trội ra mười đồng bạc. Xem 漲 [zhăng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước lên cao, dâng lên: 水漲船高 Nước lên thì thuyền cũng lên; 河裡水漲了 Nước sông dâng lên;
② (Giá cả) lên cao: 物價上漲了 Giá hàng lên cao. Xem 漲 [zhàng].
② (Giá cả) lên cao: 物價上漲了 Giá hàng lên cao. Xem 漲 [zhàng].
Từ điển Trung-Anh
to rise (of prices, rivers)
Từ ghép 23
bào zhǎng 暴漲 • biāo zhǎng 飆漲 • dòng zhǎng 凍漲 • fēi zhǎng 飛漲 • gāo zhǎng 高漲 • kàn zhǎng 看漲 • liǎn hóng jīn zhǎng 臉紅筋漲 • měng zhǎng 猛漲 • shàng zhǎng 上漲 • shuǐ zhǎng chuán gāo 水漲船高 • zhǎng cháo 漲潮 • zhǎng dào 漲到 • zhǎng diē 漲跌 • zhǎng diē fú xiàn zhì 漲跌幅限制 • zhǎng fēng 漲風 • zhǎng fú 漲幅 • zhǎng jià 漲價 • zhǎng luò 漲落 • zhǎng qián 漲錢 • zhǎng shì 漲勢 • zhǎng shuǐ 漲水 • zhǎng tíng bǎn 漲停板 • zhǎng zī shì 漲姿勢
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. phình ra, trương ra
2. tăng giá
3. nước dâng lên
2. tăng giá
3. nước dâng lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) To lên, phình, trương. § Thông “trướng” 脹. ◎Như: “trướng đại” 漲大 phình to lên.
2. (Động) Dâng tràn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vũ hậu xuân triều trướng hải môn” 雨後春潮漲海門 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Sau cơn mưa, nước triều mùa xuân dâng lên ở cửa biển.
3. (Động) Tăng cao, lên cao. ◎Như: “trướng giá” 漲價 vật giá lên cao.
2. (Động) Dâng tràn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vũ hậu xuân triều trướng hải môn” 雨後春潮漲海門 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Sau cơn mưa, nước triều mùa xuân dâng lên ở cửa biển.
3. (Động) Tăng cao, lên cao. ◎Như: “trướng giá” 漲價 vật giá lên cao.
Từ điển Trung-Anh
(1) to swell
(2) to distend
(2) to distend
Từ ghép 7