Có 2 kết quả:

Zhāng ㄓㄤzhāng ㄓㄤ
Âm Pinyin: Zhāng ㄓㄤ, zhāng ㄓㄤ
Tổng nét: 14
Bộ: shǔi 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丶一丶ノ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: EYTJ (水卜廿十)
Unicode: U+6F33
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chương
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ささ.える (sasa.eru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zoeng1

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

zhāng ㄓㄤ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông Chương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Chương” 漳江, phát nguyên ở Phúc Kiến. § Còn gọi là “Cửu Long giang” 九龍江.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Chương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: 1. 漳河 Chương Hà (ở tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc); 2. 漳江 Chương Giang (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, một sông là Chương giang thuộc tỉnh Phúc Kiến, một sông là Chương hà hay Chương thuỷ, thuộc tỉnh Sơn Tây.

Từ ghép 9