Có 1 kết quả:
xù ㄒㄩˋ
Tổng nét: 14
Bộ: shǔi 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡敘
Nét bút: 丶丶一ノ丶一一丨ノ丶ノ一ノ丶
Thương Hiệt: EODK (水人木大)
Unicode: U+6F35
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Hải khẩu dạ bạc hữu cảm (Nhất biệt giang hồ sổ thập niên) - 海口夜泊有感(一別江湖數十年) (Nguyễn Trãi)
• Hí đề Vương Tể hoạ sơn thuỷ đồ ca - 戲題王宰畫山水圖歌 (Đỗ Phủ)
• Thái liên khúc - 采蓮曲 (Thôi Quốc Phụ)
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)
• Hí đề Vương Tể hoạ sơn thuỷ đồ ca - 戲題王宰畫山水圖歌 (Đỗ Phủ)
• Thái liên khúc - 采蓮曲 (Thôi Quốc Phụ)
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. sông Tự
2. bến sông
2. bến sông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Tự”.
2. (Danh) Bến sông, bờ nước. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thụ ảnh sâm si phố tự yên” 樹影參差浦漵煙 (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm 海口夜泊有感) Bóng cây so le, trên bến sông khói lồng.
2. (Danh) Bến sông, bờ nước. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thụ ảnh sâm si phố tự yên” 樹影參差浦漵煙 (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm 海口夜泊有感) Bóng cây so le, trên bến sông khói lồng.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Tự.
② Bến sông.
② Bến sông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Bến sông;
② [Xù] Sông Tự (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
② [Xù] Sông Tự (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bến sông — Tên sông, thuộc tỉnh Hồ Nam.
Từ điển Trung-Anh
name of a river