Có 2 kết quả:
bō ㄅㄛ • pō ㄆㄛ
Tổng nét: 15
Bộ: shǔi 水 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡發
Nét bút: 丶丶一フ丶ノノ丶フ一フノフフ丶
Thương Hiệt: ENOE (水弓人水)
Unicode: U+6F51
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bát
Âm Nôm: bát
Âm Nhật (onyomi): ハツ (hatsu)
Âm Nhật (kunyomi): も.る (mo.ru), とびち.る (tobichi.ru), そそ.ぐ (soso.gu)
Âm Hàn: 발
Âm Quảng Đông: put3
Âm Nôm: bát
Âm Nhật (onyomi): ハツ (hatsu)
Âm Nhật (kunyomi): も.る (mo.ru), とびち.る (tobichi.ru), そそ.ぐ (soso.gu)
Âm Hàn: 발
Âm Quảng Đông: put3
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề hoạ - 題畫 (Ngô Lịch)
• Giang Nam nhạc - 江南樂 (Vương Thế Trinh)
• Hạnh đàn - 杏壇 (Phạm Nhữ Dực)
• Hắc đàm long - 黑潭龍 (Bạch Cư Dị)
• Ninh Minh giang chu hành - 寧明江舟行 (Nguyễn Du)
• Song ngư hý thuỷ - 雙魚戲水 (Bùi Dương Lịch)
• Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者 (Nguyễn Du)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 1 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其一 (Tô Thức)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Vịnh Văn Miếu thi kỳ 2 - 詠文廟詩其二 (Trịnh Căn)
• Giang Nam nhạc - 江南樂 (Vương Thế Trinh)
• Hạnh đàn - 杏壇 (Phạm Nhữ Dực)
• Hắc đàm long - 黑潭龍 (Bạch Cư Dị)
• Ninh Minh giang chu hành - 寧明江舟行 (Nguyễn Du)
• Song ngư hý thuỷ - 雙魚戲水 (Bùi Dương Lịch)
• Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者 (Nguyễn Du)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 1 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其一 (Tô Thức)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Vịnh Văn Miếu thi kỳ 2 - 詠文廟詩其二 (Trịnh Căn)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vọt ra, bắn ra ngoài, vẩy (nói về nước, chất lòng) . ◇Nguyễn Du 阮攸: “Khí phạn bát thủy thù lang tạ” 棄飯潑水殊狼藉 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Cơm thừa canh đổ tràn tứ tung.
2. (Tính) Ngang ngược, hung tợn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bát tặc nả lí khứ” 潑賊那裏去 (Đệ thập hồi) Lũ giặc ngang ngược chạy đi đường nào!
2. (Tính) Ngang ngược, hung tợn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bát tặc nả lí khứ” 潑賊那裏去 (Đệ thập hồi) Lũ giặc ngang ngược chạy đi đường nào!
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. té, dội, hắt (nước)
2. ngang ngược
3. xông xáo
2. ngang ngược
3. xông xáo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vọt ra, bắn ra ngoài, vẩy (nói về nước, chất lòng) . ◇Nguyễn Du 阮攸: “Khí phạn bát thủy thù lang tạ” 棄飯潑水殊狼藉 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Cơm thừa canh đổ tràn tứ tung.
2. (Tính) Ngang ngược, hung tợn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bát tặc nả lí khứ” 潑賊那裏去 (Đệ thập hồi) Lũ giặc ngang ngược chạy đi đường nào!
2. (Tính) Ngang ngược, hung tợn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bát tặc nả lí khứ” 潑賊那裏去 (Đệ thập hồi) Lũ giặc ngang ngược chạy đi đường nào!
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Nước) vọt ra, bắn ra, hắt, tạt, vẩy: 把盆裡的水潑掉 Hắt chậu nước đi; 潑一點水免得塵土飛揚 Vẩy tí nước cho khỏi bụi;
② Đanh đá, đáo để, chua ngoa, ngang ngược, hung tợn;
③ Xem 活潑 [huópo].
② Đanh đá, đáo để, chua ngoa, ngang ngược, hung tợn;
③ Xem 活潑 [huópo].
Từ điển Trung-Anh
(1) to splash
(2) to spill
(3) rough and coarse
(4) brutish
(2) to spill
(3) rough and coarse
(4) brutish
Từ ghép 22
fēng pō 風潑 • huó pō 活潑 • piáo pō 瓢潑 • piáo pō dà yǔ 瓢潑大雨 • piáo pō ér xià 瓢潑而下 • pō chū qù de shuǐ 潑出去的水 • pō diào 潑掉 • pō fù 潑婦 • pō fù mà jiē 潑婦罵街 • pō jiàn 潑濺 • pō jiàn 潑賤 • pō jiàn rén 潑賤人 • pō la 潑辣 • pō lěng shuǐ 潑冷水 • pō shuǐ 潑水 • pō shuǐ nán shōu 潑水難收 • pō wù 潑物 • pō yān huā 潑煙花 • pō zāng shuǐ 潑髒水 • sā pō 撒潑 • shuǎ pō 耍潑 • yóu pō chě miàn 油潑扯麵