Có 6 kết quả:
Pān ㄆㄢ • bō ㄅㄛ • fān ㄈㄢ • pān ㄆㄢ • pán ㄆㄢˊ • pàn ㄆㄢˋ
Tổng nét: 15
Bộ: shǔi 水 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡番
Nét bút: 丶丶一ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
Thương Hiệt: EHDW (水竹木田)
Unicode: U+6F58
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)
• Điệu nội kỳ 3 - 悼内其三 (Xà Tường)
• Đồng Đậu Lư phong di chủ khách Lý viên ngoại tử Phỉ, tri tự vận - 同豆盧峰貽主客李員外 子棐知字韻 (Đỗ Phủ)
• Ký Tô chủ nhân - 寄蘇主人 (Phan Đình Phùng)
• Luận thi kỳ 09 - 論詩其九 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Nghênh Lý Cận Nhân viên ngoại - 迎李近仁員外 (Ngư Huyền Cơ)
• Ngũ kinh toản yếu đại toàn tự - 五經纂要大全敘 (Phan Huy Cận)
• Phan Thiết ngoạ bệnh - 潘切臥病 (Phan Châu Trinh)
• Tống tiến sĩ Nguyễn Văn San, Ngô Văn Độ chi hậu bổ - 送進士阮文珊吳文度之候補 (Vũ Phạm Khải)
• Xuân lâu khúc - 春樓曲 (Hứa Hồn)
• Điệu nội kỳ 3 - 悼内其三 (Xà Tường)
• Đồng Đậu Lư phong di chủ khách Lý viên ngoại tử Phỉ, tri tự vận - 同豆盧峰貽主客李員外 子棐知字韻 (Đỗ Phủ)
• Ký Tô chủ nhân - 寄蘇主人 (Phan Đình Phùng)
• Luận thi kỳ 09 - 論詩其九 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Nghênh Lý Cận Nhân viên ngoại - 迎李近仁員外 (Ngư Huyền Cơ)
• Ngũ kinh toản yếu đại toàn tự - 五經纂要大全敘 (Phan Huy Cận)
• Phan Thiết ngoạ bệnh - 潘切臥病 (Phan Châu Trinh)
• Tống tiến sĩ Nguyễn Văn San, Ngô Văn Độ chi hậu bổ - 送進士阮文珊吳文度之候補 (Vũ Phạm Khải)
• Xuân lâu khúc - 春樓曲 (Hứa Hồn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Pan
(2) Pan, faun in Greek mythology, son of Hermes
(2) Pan, faun in Greek mythology, son of Hermes
Từ ghép 19
Bǐ dé Pān 彼得潘 • Pān Ān 潘安 • Pān duō lā 潘多拉 • Pān duǒ lā 潘朵拉 • Pān Jī wén 潘基文 • Pān jí 潘集 • Pān jí qū 潘集区 • Pān jí qū 潘集區 • Pān Jīn lián 潘金莲 • Pān Jīn lián 潘金蓮 • Pān sī 潘斯 • Pān tǎ nà ěr 潘塔納爾 • Pān tǎ nà ěr 潘塔纳尔 • Pān tài kè sī 潘太克斯 • Pān tíng 潘婷 • Pān tōng 潘通 • Pān Yuè 潘岳 • shèng Pān kè lēi sī zhàn 圣潘克勒斯站 • shèng Pān kè lēi sī zhàn 聖潘克勒斯站
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước vo gạo. § Tục gọi là “tẩy mễ thủy” 洗米水.
2. (Danh) Chỗ nước chảy tràn.
3. (Danh) Họ “Phan”.
2. (Danh) Chỗ nước chảy tràn.
3. (Danh) Họ “Phan”.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước vo gạo. § Tục gọi là “tẩy mễ thủy” 洗米水.
2. (Danh) Chỗ nước chảy tràn.
3. (Danh) Họ “Phan”.
2. (Danh) Chỗ nước chảy tràn.
3. (Danh) Họ “Phan”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
họ Phan
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước vo gạo. § Tục gọi là “tẩy mễ thủy” 洗米水.
2. (Danh) Chỗ nước chảy tràn.
3. (Danh) Họ “Phan”.
2. (Danh) Chỗ nước chảy tràn.
3. (Danh) Họ “Phan”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước vo gạo.
② Họ Phan.
② Họ Phan.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước vo gạo;
② [Pan] (Họ) Phan.
② [Pan] (Họ) Phan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước tràn ra — Một âm khác là Phan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước gạo, nước vo gạo — Họ người — Một âm là Bàn. Xem Bàn.
Từ ghép 10
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước vo gạo. § Tục gọi là “tẩy mễ thủy” 洗米水.
2. (Danh) Chỗ nước chảy tràn.
3. (Danh) Họ “Phan”.
2. (Danh) Chỗ nước chảy tràn.
3. (Danh) Họ “Phan”.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước vo gạo. § Tục gọi là “tẩy mễ thủy” 洗米水.
2. (Danh) Chỗ nước chảy tràn.
3. (Danh) Họ “Phan”.
2. (Danh) Chỗ nước chảy tràn.
3. (Danh) Họ “Phan”.