Có 1 kết quả:

qián ㄑㄧㄢˊ
Âm Pinyin: qián ㄑㄧㄢˊ
Tổng nét: 15
Bộ: shǔi 水 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一フノフ一フノフ丨フ一一
Thương Hiệt: EMUA (水一山日)
Unicode: U+6F5B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tiềm
Âm Nôm: tèm, tiềm, tỉm
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): ひそ.む (hiso.mu), もぐ.る (mogu.ru), かく.れる (kaku.reru), くぐ.る (kugu.ru), ひそ.める (hiso.meru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cim4

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

1/1

qián ㄑㄧㄢˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. giấu kín
2. ở ẩn
3. ngầm, không cho người khác biết

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lặn, hoạt động dưới nước. ◎Như: “tiềm thủy” 潛水 lặn xuống nước, “điểu phi ngư tiềm” 鳥飛魚潛 chim bay cá lặn. ◇Tả truyện 左傳: “Việt tử dĩ tam quân tiềm thiệp” 越子以三軍潛涉 (Ai Công thập thất niên 哀公十七年) Người Việt cho ba quân đi dưới nước.
2. (Động) Ẩn giấu. ◎Như: “tiềm tàng” 潛藏 ẩn giấu, “tiềm phục” 潛伏 ẩn núp. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Nhật tinh ẩn diệu, san nhạc tiềm hình” 日星隱曜, 山岳潛形 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Mặt trời ẩn bóng, núi non tàng hình.
3. (Phó) Ngầm, bí mật. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Bố đại nộ, tiềm nhập Trác ngọa phòng hậu khuy thám” 布大怒, 潛入卓臥房後窺探 (Đệ bát hồi) (Lã) Bố giận lắm, lẻn vào sau buồng nằm của (Đổng) Trác để dò xem.
4. (Tính) Kín, ẩn. ◎Như: “tiềm long” 潛龍 rồng ẩn (chỉ thiên tử chưa lên ngôi, thánh nhân còn ẩn náu). ◇Tô Thức 蘇軾: “Vũ u hác chi tiềm giao, khấp cô chu chi li phụ” 舞幽壑之潛蛟, 泣孤舟之嫠婦 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Làm cho con giao long ở dưới hang tối (cũng phải) múa mênh, làm cho người đàn bà góa trong chiếc thuyền cô quạnh (cũng phải) sụt sùi.
5. (Danh) Sông “Tiềm”, đất “Tiềm”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngầm: 潛水艇 Tàu ngầm, tàu lặn;
② Lặn (xuống nước): 魚潛鳥飛 Cá lặn chim bay;
③ Ẩn núp, ẩn náu, ở ẩn: 挖掘潛在力量 Khai thác sức ẩn bên trong (tiềm lực); 潛德 Đức hạnh của người ở ẩn;
④ (văn) Chỗ cá nương ở;
⑤ [Qián] Sông Tiềm.

Từ điển Trung-Anh

(1) hidden
(2) secret
(3) latent
(4) to hide
(5) to conceal
(6) to submerge
(7) to dive

Từ ghép 66

bān bèi qián yā 斑背潛鴨chén qián 沉潛chì zuǐ qián yā 赤嘴潛鴨dǎo dàn hé qián tǐng 導彈核潛艇dǎo dàn qián tǐng 導彈潛艇fān bèi qián yā 帆背潛鴨fǎn qián 反潛fèng tóu qián yā 鳳頭潛鴨fú qián 浮潛fú qián qì jù 浮潛器具gōng jī xíng hé qián tǐng 攻擊型核潛艇hēi hóu qián niǎo 黑喉潛鳥hóng hóu qián niǎo 紅喉潛鳥hóng tóu qián yā 紅頭潛鴨huáng zuǐ qián niǎo 黃嘴潛鳥jì shù qián shuǐ 技術潛水liè qián 獵潛liè qián tǐng 獵潛艇pǔ tōng qián niǎo 普通潛鳥qì bǎo qián táo 棄保潛逃qián cáng 潛藏qián fú 潛伏qián fú qī 潛伏期qián guī zé 潛規則qián jiàn 潛艦qián lì 潛力qián lì gǔ 潛力股qián lì gǔ nán rén 潛力股男人qián mò 潛沒qián néng 潛能qián niǎo 潛鳥qián rè 潛熱qián rù 潛入qián shén mò jì 潛神默記qián shuǐ 潛水qián shuǐ dāo 潛水刀qián shuǐ fū bìng 潛水夫病qián shuǐ fū zhèng 潛水夫症qián shuǐ fú 潛水服qián shuǐ tǐng 潛水艇qián shuǐ yī 潛水衣qián shuǐ yuán 潛水員qián shuǐ zhě 潛水者qián shuǐ zhuāng bèi tuō lún xiāng 潛水裝備拖輪箱qián tái cí 潛台詞qián tái cí 潛臺詞qián táo 潛逃qián táo wú zōng 潛逃無蹤qián tǐng 潛艇qián wàng jìng 潛望鏡qián xīn 潛心qián xíng 潛行qián yí 潛移qián yí mò huà 潛移默化qián yì shí 潛意識qián yǐng 潛影qián yǒng 潛泳qián zài 潛在qián zài méi jiè 潛在媒介qián zài wēi xiǎn dù 潛在危險度qián zài wēi xié 潛在威脅qián zhì 潛質qián zōng 潛蹤qīng tóu qián yā 青頭潛鴨Tài píng Yáng qián niǎo 太平洋潛鳥yǒu qián lì 有潛力