Có 1 kết quả:
qián ㄑㄧㄢˊ
Tổng nét: 15
Bộ: shǔi 水 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡朁
Nét bút: 丶丶一一フノフ一フノフ丨フ一一
Thương Hiệt: EMUA (水一山日)
Unicode: U+6F5B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tiềm
Âm Nôm: tèm, tiềm, tỉm
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): ひそ.む (hiso.mu), もぐ.る (mogu.ru), かく.れる (kaku.reru), くぐ.る (kugu.ru), ひそ.める (hiso.meru)
Âm Hàn: 잠
Âm Quảng Đông: cim4
Âm Nôm: tèm, tiềm, tỉm
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): ひそ.む (hiso.mu), もぐ.る (mogu.ru), かく.れる (kaku.reru), くぐ.る (kugu.ru), ひそ.める (hiso.meru)
Âm Hàn: 잠
Âm Quảng Đông: cim4
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Dự đại phá Hoằng Thao chi kế - 預大破弘操之計 (Ngô Quyền)
• Dương Sóc bích liên dịch - 陽朔碧蓮嶧 (Thẩm Bân)
• Đề Đông Khê công u cư - 題東谿公幽居 (Lý Bạch)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Khai Tiên bộc bố - 開先瀑布 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Kinh Hạ Bì Dĩ kiều hoài Trương Tử Phòng - 經下邳圯橋懷張子房 (Lý Bạch)
• Ôn Tuyền - 溫泉 (Nguy Khởi)
• Quý Tỵ trừ tịch ngẫu thành kỳ 1 - 癸巳除夕偶成其一 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Tần Châu tạp thi kỳ 14 - 秦州雜詩其十四 (Đỗ Phủ)
• Vãn Vũ tiến sĩ - 挽武進士 (Vũ Trọng Uy)
• Dương Sóc bích liên dịch - 陽朔碧蓮嶧 (Thẩm Bân)
• Đề Đông Khê công u cư - 題東谿公幽居 (Lý Bạch)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Khai Tiên bộc bố - 開先瀑布 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Kinh Hạ Bì Dĩ kiều hoài Trương Tử Phòng - 經下邳圯橋懷張子房 (Lý Bạch)
• Ôn Tuyền - 溫泉 (Nguy Khởi)
• Quý Tỵ trừ tịch ngẫu thành kỳ 1 - 癸巳除夕偶成其一 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Tần Châu tạp thi kỳ 14 - 秦州雜詩其十四 (Đỗ Phủ)
• Vãn Vũ tiến sĩ - 挽武進士 (Vũ Trọng Uy)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. giấu kín
2. ở ẩn
3. ngầm, không cho người khác biết
2. ở ẩn
3. ngầm, không cho người khác biết
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lặn, hoạt động dưới nước. ◎Như: “tiềm thủy” 潛水 lặn xuống nước, “điểu phi ngư tiềm” 鳥飛魚潛 chim bay cá lặn. ◇Tả truyện 左傳: “Việt tử dĩ tam quân tiềm thiệp” 越子以三軍潛涉 (Ai Công thập thất niên 哀公十七年) Người Việt cho ba quân đi dưới nước.
2. (Động) Ẩn giấu. ◎Như: “tiềm tàng” 潛藏 ẩn giấu, “tiềm phục” 潛伏 ẩn núp. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Nhật tinh ẩn diệu, san nhạc tiềm hình” 日星隱曜, 山岳潛形 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Mặt trời ẩn bóng, núi non tàng hình.
3. (Phó) Ngầm, bí mật. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Bố đại nộ, tiềm nhập Trác ngọa phòng hậu khuy thám” 布大怒, 潛入卓臥房後窺探 (Đệ bát hồi) (Lã) Bố giận lắm, lẻn vào sau buồng nằm của (Đổng) Trác để dò xem.
4. (Tính) Kín, ẩn. ◎Như: “tiềm long” 潛龍 rồng ẩn (chỉ thiên tử chưa lên ngôi, thánh nhân còn ẩn náu). ◇Tô Thức 蘇軾: “Vũ u hác chi tiềm giao, khấp cô chu chi li phụ” 舞幽壑之潛蛟, 泣孤舟之嫠婦 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Làm cho con giao long ở dưới hang tối (cũng phải) múa mênh, làm cho người đàn bà góa trong chiếc thuyền cô quạnh (cũng phải) sụt sùi.
5. (Danh) Sông “Tiềm”, đất “Tiềm”.
2. (Động) Ẩn giấu. ◎Như: “tiềm tàng” 潛藏 ẩn giấu, “tiềm phục” 潛伏 ẩn núp. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Nhật tinh ẩn diệu, san nhạc tiềm hình” 日星隱曜, 山岳潛形 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Mặt trời ẩn bóng, núi non tàng hình.
3. (Phó) Ngầm, bí mật. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Bố đại nộ, tiềm nhập Trác ngọa phòng hậu khuy thám” 布大怒, 潛入卓臥房後窺探 (Đệ bát hồi) (Lã) Bố giận lắm, lẻn vào sau buồng nằm của (Đổng) Trác để dò xem.
4. (Tính) Kín, ẩn. ◎Như: “tiềm long” 潛龍 rồng ẩn (chỉ thiên tử chưa lên ngôi, thánh nhân còn ẩn náu). ◇Tô Thức 蘇軾: “Vũ u hác chi tiềm giao, khấp cô chu chi li phụ” 舞幽壑之潛蛟, 泣孤舟之嫠婦 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Làm cho con giao long ở dưới hang tối (cũng phải) múa mênh, làm cho người đàn bà góa trong chiếc thuyền cô quạnh (cũng phải) sụt sùi.
5. (Danh) Sông “Tiềm”, đất “Tiềm”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngầm: 潛水艇 Tàu ngầm, tàu lặn;
② Lặn (xuống nước): 魚潛鳥飛 Cá lặn chim bay;
③ Ẩn núp, ẩn náu, ở ẩn: 挖掘潛在力量 Khai thác sức ẩn bên trong (tiềm lực); 潛德 Đức hạnh của người ở ẩn;
④ (văn) Chỗ cá nương ở;
⑤ [Qián] Sông Tiềm.
② Lặn (xuống nước): 魚潛鳥飛 Cá lặn chim bay;
③ Ẩn núp, ẩn náu, ở ẩn: 挖掘潛在力量 Khai thác sức ẩn bên trong (tiềm lực); 潛德 Đức hạnh của người ở ẩn;
④ (văn) Chỗ cá nương ở;
⑤ [Qián] Sông Tiềm.
Từ điển Trung-Anh
(1) hidden
(2) secret
(3) latent
(4) to hide
(5) to conceal
(6) to submerge
(7) to dive
(2) secret
(3) latent
(4) to hide
(5) to conceal
(6) to submerge
(7) to dive
Từ ghép 66
bān bèi qián yā 斑背潛鴨 • chén qián 沉潛 • chì zuǐ qián yā 赤嘴潛鴨 • dǎo dàn hé qián tǐng 導彈核潛艇 • dǎo dàn qián tǐng 導彈潛艇 • fān bèi qián yā 帆背潛鴨 • fǎn qián 反潛 • fèng tóu qián yā 鳳頭潛鴨 • fú qián 浮潛 • fú qián qì jù 浮潛器具 • gōng jī xíng hé qián tǐng 攻擊型核潛艇 • hēi hóu qián niǎo 黑喉潛鳥 • hóng hóu qián niǎo 紅喉潛鳥 • hóng tóu qián yā 紅頭潛鴨 • huáng zuǐ qián niǎo 黃嘴潛鳥 • jì shù qián shuǐ 技術潛水 • liè qián 獵潛 • liè qián tǐng 獵潛艇 • pǔ tōng qián niǎo 普通潛鳥 • qì bǎo qián táo 棄保潛逃 • qián cáng 潛藏 • qián fú 潛伏 • qián fú qī 潛伏期 • qián guī zé 潛規則 • qián jiàn 潛艦 • qián lì 潛力 • qián lì gǔ 潛力股 • qián lì gǔ nán rén 潛力股男人 • qián mò 潛沒 • qián néng 潛能 • qián niǎo 潛鳥 • qián rè 潛熱 • qián rù 潛入 • qián shén mò jì 潛神默記 • qián shuǐ 潛水 • qián shuǐ dāo 潛水刀 • qián shuǐ fū bìng 潛水夫病 • qián shuǐ fū zhèng 潛水夫症 • qián shuǐ fú 潛水服 • qián shuǐ tǐng 潛水艇 • qián shuǐ yī 潛水衣 • qián shuǐ yuán 潛水員 • qián shuǐ zhě 潛水者 • qián shuǐ zhuāng bèi tuō lún xiāng 潛水裝備拖輪箱 • qián tái cí 潛台詞 • qián tái cí 潛臺詞 • qián táo 潛逃 • qián táo wú zōng 潛逃無蹤 • qián tǐng 潛艇 • qián wàng jìng 潛望鏡 • qián xīn 潛心 • qián xíng 潛行 • qián yí 潛移 • qián yí mò huà 潛移默化 • qián yì shí 潛意識 • qián yǐng 潛影 • qián yǒng 潛泳 • qián zài 潛在 • qián zài méi jiè 潛在媒介 • qián zài wēi xiǎn dù 潛在危險度 • qián zài wēi xié 潛在威脅 • qián zhì 潛質 • qián zōng 潛蹤 • qīng tóu qián yā 青頭潛鴨 • Tài píng Yáng qián niǎo 太平洋潛鳥 • yǒu qián lì 有潛力