Có 2 kết quả:
Lù ㄌㄨˋ • lù ㄌㄨˋ
Tổng nét: 16
Bộ: shǔi 水 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡路
Nét bút: 丶丶一丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
Thương Hiệt: ERMR (水口一口)
Unicode: U+6F5E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Lộ Hà dịch môn lâu - 題潞河驛門樓 (Nguyễn Trang)
• Tái hoạ Đại Minh quốc sứ Dư Quý kỳ 2 - 再和大明國使余貴其二 (Phạm Sư Mạnh)
• Thiền - 蟬 (Ngu Thế Nam)
• Tái hoạ Đại Minh quốc sứ Dư Quý kỳ 2 - 再和大明國使余貴其二 (Phạm Sư Mạnh)
• Thiền - 蟬 (Ngu Thế Nam)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) name of a river
(2) surname Lu
(2) surname Lu
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Lộ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Lộ” 潞, tức “Nộ giang” 怒江, phát nguyên từ Tây Tạng, chảy qua Vân Nam, qua Miến Điện, đổ vào Ấn Độ dương.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Lộ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên sông: a. 潞水 Lộ Thuỷ (tức sông Trọc Chương ở Sơn Tây, Trung Quốc); b. 潞江 Lộ Giang (tức sông Nộ ở Vân Nam, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Lộ thuỷ, cũng gọi là Lộ xuyên, thuộc địa phận tỉnh Sơn Tây, Trung Hoa.