Có 4 kết quả:
guāng ㄍㄨㄤ • huáng ㄏㄨㄤˊ • huǎng ㄏㄨㄤˇ • huàng ㄏㄨㄤˋ
Tổng nét: 14
Bộ: shǔi 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡黄
Nét bút: 丶丶一一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
Thương Hiệt: ETMC (水廿一金)
Unicode: U+6F62
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoàng
Âm Nôm: hoàng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): いけ (ike)
Âm Hàn: 황
Âm Quảng Đông: wong4
Âm Nôm: hoàng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): いけ (ike)
Âm Hàn: 황
Âm Quảng Đông: wong4
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 1 - 感遇其一 (Trương Cửu Linh)
• Đề Đạm Thuỷ tự - 題潢水寺 (Huyền Quang thiền sư)
• Đề Hương Ngải xã Đỗ gia di cảo - 題香艾社杜家遺稿 (Phan Huy Ích)
• Hoàng hà - 黃河 (Nguyễn Du)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thù Viên Biểu Nhân - 酬袁表仁 (Lý Quần Ngọc)
• Tiên khảo huý thần cảm tác - 先考諱辰感作 (Phan Huy Ích)
• Tiên từ huý thần cảm tác - 先慈諱辰感作 (Phan Huy Ích)
• Tiên tỷ huý nhật cảm hoài - 先妣諱日感懷 (Phan Huy Chú)
• Vị Hoàng doanh - 渭潢營 (Nguyễn Du)
• Đề Đạm Thuỷ tự - 題潢水寺 (Huyền Quang thiền sư)
• Đề Hương Ngải xã Đỗ gia di cảo - 題香艾社杜家遺稿 (Phan Huy Ích)
• Hoàng hà - 黃河 (Nguyễn Du)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thù Viên Biểu Nhân - 酬袁表仁 (Lý Quần Ngọc)
• Tiên khảo huý thần cảm tác - 先考諱辰感作 (Phan Huy Ích)
• Tiên từ huý thần cảm tác - 先慈諱辰感作 (Phan Huy Ích)
• Tiên tỷ huý nhật cảm hoài - 先妣諱日感懷 (Phan Huy Chú)
• Vị Hoàng doanh - 渭潢營 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ao nước. ◎Như: “lộng binh hoàng trì” 弄兵潢池 tạo phản. § Ghi chú: “Hoàng trì” 潢池 tức là “Thiên hoàng” 天璜: nguyên là tên sao (“hoàng” 潢 viết kị húy của “hoàng” 璜), mượn chỉ “hoàng thất” 皇室 dòng họ nhà vua.
2. (Động) (1) Nhuộm giấy. (2) Thiếp sơn trên chữ hay bức vẽ gọi là “trang hoàng” 裝潢. (3) Trang sức bên ngoài vật phẩm cũng gọi là “trang hoàng” 裝潢. § Cũng viết là “trang hoàng” 装璜.
3. (Tính) § Xem “hoàng hoàng” 潢潢.
2. (Động) (1) Nhuộm giấy. (2) Thiếp sơn trên chữ hay bức vẽ gọi là “trang hoàng” 裝潢. (3) Trang sức bên ngoài vật phẩm cũng gọi là “trang hoàng” 裝潢. § Cũng viết là “trang hoàng” 装璜.
3. (Tính) § Xem “hoàng hoàng” 潢潢.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái ao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ao nước. ◎Như: “lộng binh hoàng trì” 弄兵潢池 tạo phản. § Ghi chú: “Hoàng trì” 潢池 tức là “Thiên hoàng” 天璜: nguyên là tên sao (“hoàng” 潢 viết kị húy của “hoàng” 璜), mượn chỉ “hoàng thất” 皇室 dòng họ nhà vua.
2. (Động) (1) Nhuộm giấy. (2) Thiếp sơn trên chữ hay bức vẽ gọi là “trang hoàng” 裝潢. (3) Trang sức bên ngoài vật phẩm cũng gọi là “trang hoàng” 裝潢. § Cũng viết là “trang hoàng” 装璜.
3. (Tính) § Xem “hoàng hoàng” 潢潢.
2. (Động) (1) Nhuộm giấy. (2) Thiếp sơn trên chữ hay bức vẽ gọi là “trang hoàng” 裝潢. (3) Trang sức bên ngoài vật phẩm cũng gọi là “trang hoàng” 裝潢. § Cũng viết là “trang hoàng” 装璜.
3. (Tính) § Xem “hoàng hoàng” 潢潢.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái ao.
② Thiên hoàng 天潢 dòng họ nhà vua.
③ Trang hoàng 裝潢 nhuộm giấy, thiếp sơn trên chữ trên bức vẽ cũng gọi là trang hoàng.
② Thiên hoàng 天潢 dòng họ nhà vua.
③ Trang hoàng 裝潢 nhuộm giấy, thiếp sơn trên chữ trên bức vẽ cũng gọi là trang hoàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Ao: 斷港絕潢 Ao tù nước đọng;
② Trang hoàng: 裝潢 Trang hoàng. Cv. 裝璜.
② Trang hoàng: 裝潢 Trang hoàng. Cv. 裝璜.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ nước đọng lại. Ao tù.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhuộm giấy. Nhúng giấy vào nước mà nhuộm — Một âm là Hoàng. Xem Hoàng.
Từ điển Trung-Anh
(1) dye paper
(2) lake
(3) pond
(4) mount scroll
(2) lake
(3) pond
(4) mount scroll
Từ ghép 6
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ao nước. ◎Như: “lộng binh hoàng trì” 弄兵潢池 tạo phản. § Ghi chú: “Hoàng trì” 潢池 tức là “Thiên hoàng” 天璜: nguyên là tên sao (“hoàng” 潢 viết kị húy của “hoàng” 璜), mượn chỉ “hoàng thất” 皇室 dòng họ nhà vua.
2. (Động) (1) Nhuộm giấy. (2) Thiếp sơn trên chữ hay bức vẽ gọi là “trang hoàng” 裝潢. (3) Trang sức bên ngoài vật phẩm cũng gọi là “trang hoàng” 裝潢. § Cũng viết là “trang hoàng” 装璜.
3. (Tính) § Xem “hoàng hoàng” 潢潢.
2. (Động) (1) Nhuộm giấy. (2) Thiếp sơn trên chữ hay bức vẽ gọi là “trang hoàng” 裝潢. (3) Trang sức bên ngoài vật phẩm cũng gọi là “trang hoàng” 裝潢. § Cũng viết là “trang hoàng” 装璜.
3. (Tính) § Xem “hoàng hoàng” 潢潢.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ao nước. ◎Như: “lộng binh hoàng trì” 弄兵潢池 tạo phản. § Ghi chú: “Hoàng trì” 潢池 tức là “Thiên hoàng” 天璜: nguyên là tên sao (“hoàng” 潢 viết kị húy của “hoàng” 璜), mượn chỉ “hoàng thất” 皇室 dòng họ nhà vua.
2. (Động) (1) Nhuộm giấy. (2) Thiếp sơn trên chữ hay bức vẽ gọi là “trang hoàng” 裝潢. (3) Trang sức bên ngoài vật phẩm cũng gọi là “trang hoàng” 裝潢. § Cũng viết là “trang hoàng” 装璜.
3. (Tính) § Xem “hoàng hoàng” 潢潢.
2. (Động) (1) Nhuộm giấy. (2) Thiếp sơn trên chữ hay bức vẽ gọi là “trang hoàng” 裝潢. (3) Trang sức bên ngoài vật phẩm cũng gọi là “trang hoàng” 裝潢. § Cũng viết là “trang hoàng” 装璜.
3. (Tính) § Xem “hoàng hoàng” 潢潢.