Có 5 kết quả:
Tán ㄊㄢˊ • dàn ㄉㄢˋ • tán ㄊㄢˊ • xún ㄒㄩㄣˊ • yǐn ㄧㄣˇ
Tổng nét: 15
Bộ: shǔi 水 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡覃
Nét bút: 丶丶一一丨フ丨丨一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: EMWJ (水一田十)
Unicode: U+6F6D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đàm, tầm
Âm Nôm: đàm, đằm, đầm
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), ジン (jin)
Âm Nhật (kunyomi): ふち (fuchi), ふか.い (fuka.i)
Âm Hàn: 담
Âm Quảng Đông: taam4
Âm Nôm: đàm, đằm, đầm
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), ジン (jin)
Âm Nhật (kunyomi): ふち (fuchi), ふか.い (fuka.i)
Âm Hàn: 담
Âm Quảng Đông: taam4
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Đằng Vương các - 滕王閣 (Vương Bột)
• Độc “Phật sự đại minh lục” hữu cảm - 讀佛事大明錄有感 (Trần Thánh Tông)
• Mịch La - 汨羅 (Lý Đức Dụ)
• Tặng Phó đô tào biệt - 贈傅都曹別 (Bão Chiếu)
• Thu thuỷ - 秋水 (Ngô Thì Nhậm)
• Thương Ngô mộ vũ - 蒼梧暮雨 (Nguyễn Du)
• Tiêu Tương - 瀟湘 (Tề Kỷ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Vương Bàn)
• Vô Tận thượng nhân Đông Lâm thiền cư - 無盡上人東林禪居 (Lý Kỳ)
• Xuân phiếm Nhược Da khê - 春泛若耶溪 (Kỳ Vô Tiềm)
• Độc “Phật sự đại minh lục” hữu cảm - 讀佛事大明錄有感 (Trần Thánh Tông)
• Mịch La - 汨羅 (Lý Đức Dụ)
• Tặng Phó đô tào biệt - 贈傅都曹別 (Bão Chiếu)
• Thu thuỷ - 秋水 (Ngô Thì Nhậm)
• Thương Ngô mộ vũ - 蒼梧暮雨 (Nguyễn Du)
• Tiêu Tương - 瀟湘 (Tề Kỷ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Vương Bàn)
• Vô Tận thượng nhân Đông Lâm thiền cư - 無盡上人東林禪居 (Lý Kỳ)
• Xuân phiếm Nhược Da khê - 春泛若耶溪 (Kỳ Vô Tiềm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Tan
Từ ghép 5
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đầm, vực nước sâu. ◎Như: “long đàm hổ huyệt” 龍潭虎穴 vực rồng hang cọp (nơi chốn hiểm hóc).
2. (Danh) Ven nước. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Khinh hồng hí giang đàm, Cô nhạn tập châu chỉ” 輕鴻戲江潭, 孤雁集洲沚 (Tặng phó đô tào biệt 贈傅都曹別) Chim hồng bay bổng đùa giỡn ven sông, Nhạn lẻ loi đậu ở cù lao bãi nước.
3. (Danh) Họ “Đàm”.
4. (Tính) Sâu, thâm. ◇Lịch Đạo Nguyên 酈道元: “Kim thành bắc hữu uyên, đàm nhi bất lưu” 今城北有淵, 潭而不流 (Thủy kinh chú 水經注, Tháp thủy 漯水).
2. (Danh) Ven nước. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Khinh hồng hí giang đàm, Cô nhạn tập châu chỉ” 輕鴻戲江潭, 孤雁集洲沚 (Tặng phó đô tào biệt 贈傅都曹別) Chim hồng bay bổng đùa giỡn ven sông, Nhạn lẻ loi đậu ở cù lao bãi nước.
3. (Danh) Họ “Đàm”.
4. (Tính) Sâu, thâm. ◇Lịch Đạo Nguyên 酈道元: “Kim thành bắc hữu uyên, đàm nhi bất lưu” 今城北有淵, 潭而不流 (Thủy kinh chú 水經注, Tháp thủy 漯水).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái đầm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đầm, vực nước sâu. ◎Như: “long đàm hổ huyệt” 龍潭虎穴 vực rồng hang cọp (nơi chốn hiểm hóc).
2. (Danh) Ven nước. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Khinh hồng hí giang đàm, Cô nhạn tập châu chỉ” 輕鴻戲江潭, 孤雁集洲沚 (Tặng phó đô tào biệt 贈傅都曹別) Chim hồng bay bổng đùa giỡn ven sông, Nhạn lẻ loi đậu ở cù lao bãi nước.
3. (Danh) Họ “Đàm”.
4. (Tính) Sâu, thâm. ◇Lịch Đạo Nguyên 酈道元: “Kim thành bắc hữu uyên, đàm nhi bất lưu” 今城北有淵, 潭而不流 (Thủy kinh chú 水經注, Tháp thủy 漯水).
2. (Danh) Ven nước. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Khinh hồng hí giang đàm, Cô nhạn tập châu chỉ” 輕鴻戲江潭, 孤雁集洲沚 (Tặng phó đô tào biệt 贈傅都曹別) Chim hồng bay bổng đùa giỡn ven sông, Nhạn lẻ loi đậu ở cù lao bãi nước.
3. (Danh) Họ “Đàm”.
4. (Tính) Sâu, thâm. ◇Lịch Đạo Nguyên 酈道元: “Kim thành bắc hữu uyên, đàm nhi bất lưu” 今城北有淵, 潭而不流 (Thủy kinh chú 水經注, Tháp thủy 漯水).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đầm, đầm nước sâu.
② Ðàm đàm 潭潭 thăm thẳm, tả cái vẻ cung điện sâu thăm thẳm.
② Ðàm đàm 潭潭 thăm thẳm, tả cái vẻ cung điện sâu thăm thẳm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái đầm: 泥潭 Đầm lầy;
② Sâu: 潭淵 Vực sâu, vực thẳm.
② Sâu: 潭淵 Vực sâu, vực thẳm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đầm, ao lớn và sâu — Vực nước sâu — Sâu thẳm — Một âm là Tầm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ nước — Ngấm vào — Nước thấm vào — Một âm là Đàm. Xem Đàm.
Từ điển Trung-Anh
(1) deep pool
(2) pond
(3) pit (dialect)
(4) depression
(2) pond
(3) pit (dialect)
(4) depression
Từ ghép 59
Bì tán 碧潭 • chén tán 沉潭 • Lín tán 临潭 • Lín tán 臨潭 • Lín tán xiàn 临潭县 • Lín tán xiàn 臨潭縣 • Lóng mǎ tán qū 龍馬潭區 • Lóng mǎ tán qū 龙马潭区 • Lóng tán 龍潭 • Lóng tán 龙潭 • Lóng tán gōu 龍潭溝 • Lóng tán gōu 龙潭沟 • Lóng tán qū 龍潭區 • Lóng tán qū 龙潭区 • Lóng tán xiāng 龍潭鄉 • Lóng tán xiāng 龙潭乡 • Méi tán 湄潭 • Méi tán xiàn 湄潭县 • Méi tán xiàn 湄潭縣 • ní tán 泥潭 • Píng tán 平潭 • Píng tán xiàn 平潭县 • Píng tán xiàn 平潭縣 • qì tán 气潭 • qì tán 氣潭 • shān hú tán 珊瑚潭 • shēn tán 深潭 • Shī tán 狮潭 • Shī tán 獅潭 • Shī tán xiāng 狮潭乡 • Shī tán xiāng 獅潭鄉 • shuǐ tán 水潭 • tán ào 潭奥 • tán ào 潭奧 • tán dǐ 潭底 • tán dì 潭第 • tán fǔ 潭府 • tán shuǐ 潭水 • tán tuǐ 潭腿 • tán yǐng 潭影 • tán zhǐ 潭祉 • tán zi 潭子 • tú tán 塗潭 • tú tán 涂潭 • wān tán 湾潭 • wān tán 灣潭 • Xiāng tán 湘潭 • Xiāng tán dì qū 湘潭地区 • Xiāng tán dì qū 湘潭地區 • Xiāng tán shì 湘潭市 • Xiāng tán xiàn 湘潭县 • Xiāng tán xiàn 湘潭縣 • yī tán sǐ shuǐ 一潭死水 • yǐn tán 隐潭 • yǐn tán 隱潭 • Yīng tán 鷹潭 • Yīng tán 鹰潭 • Yīng tán shì 鷹潭市 • Yīng tán shì 鹰潭市
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đầm, vực nước sâu. ◎Như: “long đàm hổ huyệt” 龍潭虎穴 vực rồng hang cọp (nơi chốn hiểm hóc).
2. (Danh) Ven nước. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Khinh hồng hí giang đàm, Cô nhạn tập châu chỉ” 輕鴻戲江潭, 孤雁集洲沚 (Tặng phó đô tào biệt 贈傅都曹別) Chim hồng bay bổng đùa giỡn ven sông, Nhạn lẻ loi đậu ở cù lao bãi nước.
3. (Danh) Họ “Đàm”.
4. (Tính) Sâu, thâm. ◇Lịch Đạo Nguyên 酈道元: “Kim thành bắc hữu uyên, đàm nhi bất lưu” 今城北有淵, 潭而不流 (Thủy kinh chú 水經注, Tháp thủy 漯水).
2. (Danh) Ven nước. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Khinh hồng hí giang đàm, Cô nhạn tập châu chỉ” 輕鴻戲江潭, 孤雁集洲沚 (Tặng phó đô tào biệt 贈傅都曹別) Chim hồng bay bổng đùa giỡn ven sông, Nhạn lẻ loi đậu ở cù lao bãi nước.
3. (Danh) Họ “Đàm”.
4. (Tính) Sâu, thâm. ◇Lịch Đạo Nguyên 酈道元: “Kim thành bắc hữu uyên, đàm nhi bất lưu” 今城北有淵, 潭而不流 (Thủy kinh chú 水經注, Tháp thủy 漯水).
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đầm, vực nước sâu. ◎Như: “long đàm hổ huyệt” 龍潭虎穴 vực rồng hang cọp (nơi chốn hiểm hóc).
2. (Danh) Ven nước. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Khinh hồng hí giang đàm, Cô nhạn tập châu chỉ” 輕鴻戲江潭, 孤雁集洲沚 (Tặng phó đô tào biệt 贈傅都曹別) Chim hồng bay bổng đùa giỡn ven sông, Nhạn lẻ loi đậu ở cù lao bãi nước.
3. (Danh) Họ “Đàm”.
4. (Tính) Sâu, thâm. ◇Lịch Đạo Nguyên 酈道元: “Kim thành bắc hữu uyên, đàm nhi bất lưu” 今城北有淵, 潭而不流 (Thủy kinh chú 水經注, Tháp thủy 漯水).
2. (Danh) Ven nước. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Khinh hồng hí giang đàm, Cô nhạn tập châu chỉ” 輕鴻戲江潭, 孤雁集洲沚 (Tặng phó đô tào biệt 贈傅都曹別) Chim hồng bay bổng đùa giỡn ven sông, Nhạn lẻ loi đậu ở cù lao bãi nước.
3. (Danh) Họ “Đàm”.
4. (Tính) Sâu, thâm. ◇Lịch Đạo Nguyên 酈道元: “Kim thành bắc hữu uyên, đàm nhi bất lưu” 今城北有淵, 潭而不流 (Thủy kinh chú 水經注, Tháp thủy 漯水).
Từ ghép 2