Có 1 kết quả:
cháo ㄔㄠˊ
Tổng nét: 15
Bộ: shǔi 水 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡朝
Nét bút: 丶丶一一丨丨フ一一一丨ノフ一一
Thương Hiệt: EJJB (水十十月)
Unicode: U+6F6E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trào, triều
Âm Nôm: rều, trào, triều, xèo
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): しお (shio), うしお (ushio)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: ciu4
Âm Nôm: rều, trào, triều, xèo
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): しお (shio), うしお (ushio)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: ciu4
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 28 - 菊秋百詠其二十八 (Phan Huy Ích)
• Du Thuận An kỳ 3 - Biệt Thuận Tấn - 遊順安其三-別順汛 (Bùi Hữu Thứ)
• Hoà Thiết Nhai Tây Hồ trúc chi từ kỳ 2 - 和鐵厓西湖竹枝詞其二 (Quách Dực)
• Hồng Mao hoả thuyền ca - 紅毛火船歌 (Cao Bá Quát)
• Hương Sơn Lâm Thao xã tức sự - 香山林洮社即事 (Thái Thuận)
• Kim Lăng hậu quan kỳ - 金陵後觀棋 (Tiền Khiêm Ích)
• Lão nhạn lữ tịch - 老雁旅夕 (Thái Thuận)
• Mặc Động kiều - 墨洞橋 (Thái Thuận)
• Phỏng “Thanh bình điệu” kỳ 2 - 仿清平調其二 (Thích Đại Sán)
• Phù lưu - 扶留 (Vũ Cán)
• Du Thuận An kỳ 3 - Biệt Thuận Tấn - 遊順安其三-別順汛 (Bùi Hữu Thứ)
• Hoà Thiết Nhai Tây Hồ trúc chi từ kỳ 2 - 和鐵厓西湖竹枝詞其二 (Quách Dực)
• Hồng Mao hoả thuyền ca - 紅毛火船歌 (Cao Bá Quát)
• Hương Sơn Lâm Thao xã tức sự - 香山林洮社即事 (Thái Thuận)
• Kim Lăng hậu quan kỳ - 金陵後觀棋 (Tiền Khiêm Ích)
• Lão nhạn lữ tịch - 老雁旅夕 (Thái Thuận)
• Mặc Động kiều - 墨洞橋 (Thái Thuận)
• Phỏng “Thanh bình điệu” kỳ 2 - 仿清平調其二 (Thích Đại Sán)
• Phù lưu - 扶留 (Vũ Cán)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thuỷ triều
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con nước, thủy triều. ◎Như: “triều tịch” 潮汐 thủy triều sáng và tối.
2. (Danh) Trào lưu, phong trào (hình thế bùng lên như thủy triều). ◎Như: “tư triều” 思潮, “học triều” 學潮.
3. (Tính) Ẩm, ướt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đại thanh tảo khởi, tại giá cá triều địa phương trạm liễu bán nhật, dã cai hồi khứ hiết tức hiết tức liễu” 大清早起, 在這個潮地方站了半日, 也該回去歇息歇息了 (Đệ tam thập ngũ hồi) Sáng sớm dậy, (mà) đứng lâu ở chỗ ẩm thấp, hãy nên về nghỉ đi.
4. (Tính) Thấp, kém. ◎Như: “tha đích thủ nghệ triều” 他的手藝潮 tay nghề của anh ta còn kém.
2. (Danh) Trào lưu, phong trào (hình thế bùng lên như thủy triều). ◎Như: “tư triều” 思潮, “học triều” 學潮.
3. (Tính) Ẩm, ướt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đại thanh tảo khởi, tại giá cá triều địa phương trạm liễu bán nhật, dã cai hồi khứ hiết tức hiết tức liễu” 大清早起, 在這個潮地方站了半日, 也該回去歇息歇息了 (Đệ tam thập ngũ hồi) Sáng sớm dậy, (mà) đứng lâu ở chỗ ẩm thấp, hãy nên về nghỉ đi.
4. (Tính) Thấp, kém. ◎Như: “tha đích thủ nghệ triều” 他的手藝潮 tay nghề của anh ta còn kém.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước thuỷ triều.
② Ướt át.
③ Ðúng giờ phát lên gọi là triều, như chứng sốt cứ đến trưa nổi cơn gọi là triều nhiệt 潮熱.
② Ướt át.
③ Ðúng giờ phát lên gọi là triều, như chứng sốt cứ đến trưa nổi cơn gọi là triều nhiệt 潮熱.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thuỷ triều, con nước: 漲潮 Thuỷ triều dâng, nước lên;
② Trào lưu, phong trào, làn sóng: 革命高潮 Cao trào cách mạng; 怒潮 Làn sóng căm phẫn;
③ Phát lên đúng giờ, có cơn: 潮熱 Sốt có cơn (vào buổi trưa);
④ Ẩm, ướt: 受潮 Bị ẩm; 防潮 Phòng ẩm.
② Trào lưu, phong trào, làn sóng: 革命高潮 Cao trào cách mạng; 怒潮 Làn sóng căm phẫn;
③ Phát lên đúng giờ, có cơn: 潮熱 Sốt có cơn (vào buổi trưa);
④ Ẩm, ướt: 受潮 Bị ẩm; 防潮 Phòng ẩm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước lên xuống theo sức hút của mặt trăng. Ta thường gọi là Thuỷ triều. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Bãi hôm tuôn đẩy nước trào mênh mông « — Xem thêm Triều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước sông biển lên xuống theo sức hút của mặt trăng. Ta thường gọi là Thuỷ triều. Đoạn trường tân thanh có câu: » Triều dâng hôm sớm mây hồng trước sau « — Ta cũng đọc Trào.
Từ điển Trung-Anh
(1) tide
(2) current
(3) damp
(4) moist
(5) humid
(2) current
(3) damp
(4) moist
(5) humid
Từ ghép 94
àn cháo 暗潮 • cháo chóng 潮虫 • cháo chóng 潮蟲 • cháo chuī 潮吹 • cháo hóng 潮紅 • cháo hóng 潮红 • cháo jiān dài 潮間帶 • cháo jiān dài 潮间带 • cháo jiě 潮解 • cháo jiě xìng 潮解性 • cháo liú 潮流 • cháo nán 潮男 • cháo qì 潮气 • cháo qì 潮氣 • cháo rè 潮热 • cháo rè 潮熱 • cháo shī 潮湿 • cháo shī 潮濕 • cháo shuǐ 潮水 • cháo wèi 潮位 • cháo xī 潮汐 • cháo xī diàn zhàn 潮汐电站 • cháo xī diàn zhàn 潮汐電站 • cháo xī néng 潮汐能 • cháo yǒng 潮涌 • cháo yǒng 潮湧 • cháo yǔ 潮語 • cháo yǔ 潮语 • chì cháo 赤潮 • chū cháo 初潮 • dà cháo 大潮 • dī cháo 低潮 • fǎn gāo cháo 反高潮 • fáng cháo 防潮 • fáng cháo dī 防潮堤 • fáng cháo diàn 防潮垫 • fáng cháo diàn 防潮墊 • fēng bào cháo 風暴潮 • fēng bào cháo 风暴潮 • fēng cháo 風潮 • fēng cháo 风潮 • fēng qǐ cháo yǒng 風起潮湧 • fēng qǐ cháo yǒng 风起潮涌 • gān cháo 乾潮 • gān cháo 干潮 • gāo cháo 高潮 • gāo cháo dié qǐ 高潮迭起 • gāo dī cháo 高低潮 • hǎi cháo 海潮 • hán cháo 寒潮 • Hēi cháo 黑潮 • hóng cháo 紅潮 • hóng cháo 红潮 • huí cháo 回潮 • jiā píng rú cháo 佳評如潮 • jiā píng rú cháo 佳评如潮 • kuáng cháo 狂潮 • lái cháo 來潮 • lái cháo 来潮 • làng cháo 浪潮 • luò cháo 落潮 • mǎn cháo 满潮 • mǎn cháo 滿潮 • nù cháo 怒潮 • Qián táng cháo 錢塘潮 • Qián táng cháo 钱塘潮 • rè cháo 热潮 • rè cháo 熱潮 • rén cháo 人潮 • shòu cháo 受潮 • shùn cháo 順潮 • shùn cháo 顺潮 • shuò wàng cháo 朔望潮 • sī cháo 思潮 • sī cháo qǐ fú 思潮起伏 • táo jīn cháo 淘金潮 • tuì cháo 退潮 • xiǎo cháo 小潮 • xīn cháo 新潮 • xīn cháo péng pài 心潮澎湃 • xīn xuè lái cháo 心血來潮 • xīn xuè lái cháo 心血来潮 • xīng fèn gāo cháo 兴奋高潮 • xīng fèn gāo cháo 興奮高潮 • xìng gāo cháo 性高潮 • xìng jiāo gāo cháo 性交高潮 • xìng yù gāo cháo 性慾高潮 • xìng yù gāo cháo 性欲高潮 • yīng ér cháo 婴儿潮 • yīng ér cháo 嬰兒潮 • zhǎng cháo 涨潮 • zhǎng cháo 漲潮 • zhāo cháo xiè 招潮蟹 • zuì dī cháo 最低潮