Có 2 kết quả:
xún ㄒㄩㄣˊ • yín ㄧㄣˊ
Tổng nét: 15
Bộ: shǔi 水 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡尋
Nét bút: 丶丶一フ一一一丨一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: ESMI (水尸一戈)
Unicode: U+6F6F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tầm
Âm Nôm: tầm
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin)
Âm Nhật (kunyomi): ふち (fuchi)
Âm Hàn: 심
Âm Quảng Đông: cam4
Âm Nôm: tầm
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin)
Âm Nhật (kunyomi): ふち (fuchi)
Âm Hàn: 심
Âm Quảng Đông: cam4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)
• Đằng Châu ca giả Phú Nhi ký hữu sở dư, thư dĩ tặng chi - 藤州歌者富兒覬有所予,書以贈之 (Cao Bá Quát)
• Hoạ tặng Cửu Giang thành quán chủ cống sinh Lã Triệu Tường - 和贈九江城館主貢生呂肇祥 (Phan Huy Ích)
• Khuyết đề (Tầm Dương nam thượng bất thông triều) - 缺題(潯陽南上不通潮) (Đào hoa sĩ nữ)
• Long Môn than - 龍門灘 (Lê Giản)
• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)
• Tống hữu nhân quy - 送友人歸 (Trịnh Tư Tiếu)
• Trùng dương vãn giai Mộng Xuân thị Hồ Quý Tăng tiên sinh tịnh tam ngũ tri kỷ phiếm chu Động Hải - 重陽晚偕夢春氏胡季熷先生並三五知己泛舟洞海 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tỳ Bà đình - 琵琶亭 (Tống Mẫn Cầu)
• Vũ Lâm thu dạ trị Tầm Dương hữu - 武林秋夜值潯陽友 (Phong Việt Nhân)
• Đằng Châu ca giả Phú Nhi ký hữu sở dư, thư dĩ tặng chi - 藤州歌者富兒覬有所予,書以贈之 (Cao Bá Quát)
• Hoạ tặng Cửu Giang thành quán chủ cống sinh Lã Triệu Tường - 和贈九江城館主貢生呂肇祥 (Phan Huy Ích)
• Khuyết đề (Tầm Dương nam thượng bất thông triều) - 缺題(潯陽南上不通潮) (Đào hoa sĩ nữ)
• Long Môn than - 龍門灘 (Lê Giản)
• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)
• Tống hữu nhân quy - 送友人歸 (Trịnh Tư Tiếu)
• Trùng dương vãn giai Mộng Xuân thị Hồ Quý Tăng tiên sinh tịnh tam ngũ tri kỷ phiếm chu Động Hải - 重陽晚偕夢春氏胡季熷先生並三五知己泛舟洞海 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tỳ Bà đình - 琵琶亭 (Tống Mẫn Cầu)
• Vũ Lâm thu dạ trị Tầm Dương hữu - 武林秋夜值潯陽友 (Phong Việt Nhân)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bến sông
2. sông Tầm
3. vùng Cửu Giang (Trung Quốc)
2. sông Tầm
3. vùng Cửu Giang (Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bến sông, bờ nước. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Du ư giang tầm hải duệ” 遊於江潯海裔 (Nguyên đạo 原道) Đi chơi ở bến sông bờ biển.
2. (Danh) Biệt danh của huyện “Cửu Giang” 九江 thuộc tỉnh Giang Tây.
2. (Danh) Biệt danh của huyện “Cửu Giang” 九江 thuộc tỉnh Giang Tây.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Bờ, bến (sông): 江潯 Bờ sông;
② [Xún] Sông Tầm (biệt danh của Cửu Giang ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc).
② [Xún] Sông Tầm (biệt danh của Cửu Giang ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc).
Từ điển Trung-Anh
(1) name of a river
(2) steep bank
(2) steep bank
Từ ghép 3