Có 1 kết quả:
shān ㄕㄢ
Tổng nét: 15
Bộ: shǔi 水 (+12 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰⺡⿱林月
Nét bút: 丶丶一一丨ノ丶一丨ノ丶丨フ一一
Thương Hiệt: EJCB (水十金月)
Unicode: U+6F78
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài kỳ 1 - 感懷其一 (Lý Dục)
• Chí quý - 識媿 (Lục Du)
• Đề mạt tam tuyệt cú kỳ 2 - 題帕三絕句其二 (Tào Tuyết Cần)
• Động Đình tống Lý thập nhị phó Linh Lăng - 洞庭送李十二赴零陵 (Giả Chí)
• Hựu thứ Cấn Trai vận - 又次艮齋韻 (Lê Quang Định)
• Lộ bàng lão nhân - 路旁老人 (Cảnh Vi)
• Ngọc Quan oán - 玉關怨 (Tôn Thất Chính)
• Quá cố hương - 過故鄉 (Jingak Hyesim)
• Quá Mỹ Bi hoài cựu - 過渼陂懷舊 (Vi Trang)
• Uyên ương - 鴛鴦 (Lý Thương Ẩn)
• Chí quý - 識媿 (Lục Du)
• Đề mạt tam tuyệt cú kỳ 2 - 題帕三絕句其二 (Tào Tuyết Cần)
• Động Đình tống Lý thập nhị phó Linh Lăng - 洞庭送李十二赴零陵 (Giả Chí)
• Hựu thứ Cấn Trai vận - 又次艮齋韻 (Lê Quang Định)
• Lộ bàng lão nhân - 路旁老人 (Cảnh Vi)
• Ngọc Quan oán - 玉關怨 (Tôn Thất Chính)
• Quá cố hương - 過故鄉 (Jingak Hyesim)
• Quá Mỹ Bi hoài cựu - 過渼陂懷舊 (Vi Trang)
• Uyên ương - 鴛鴦 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chảy nước mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Rớt nước mắt, chảy nước mắt. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Lệ san san hạ” 淚潸潸下 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Nước mắt chảy ròng ròng.
Từ điển Thiều Chửu
① Sa nước mắt, chảy nước mắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chảy nước mắt, rơi lệ, đầm đìa: 潸焉出涕 Rơi lệ đầm đìa (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chảy nước mũi — khóc.
Từ điển Trung-Anh
tearfully
Từ ghép 2