Có 3 kết quả:
chōng ㄔㄨㄥ • tóng ㄊㄨㄥˊ • zhōng ㄓㄨㄥ
Tổng nét: 15
Bộ: shǔi 水 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡童
Nét bút: 丶丶一丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: EYTG (水卜廿土)
Unicode: U+6F7C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Chẩm thượng ngẫu thành - 枕上偶成 (Lục Du)
• Chư tướng kỳ 2 - 諸將其二 (Đỗ Phủ)
• Đào trúc trượng dẫn, tặng Chương lưu hậu - 桃竹杖引,贈章留後 (Đỗ Phủ)
• Giáp trung lãm vật - 峽中覽物 (Đỗ Phủ)
• Lạc Dương - 洛陽 (Đỗ Phủ)
• Tả ý - 寫意 (Lý Thương Ẩn)
• Thanh ty - 青絲 (Đỗ Phủ)
• Thuật hoài - 述懷 (Đỗ Phủ)
• Thứ Đồng Quan tiên ký Trương thập nhị các lão sứ quân - 次潼關先寄張十二閣老使君 (Hàn Dũ)
• Xích Bích hoài cổ - 赤壁懷古 (Thu Cẩn)
• Chư tướng kỳ 2 - 諸將其二 (Đỗ Phủ)
• Đào trúc trượng dẫn, tặng Chương lưu hậu - 桃竹杖引,贈章留後 (Đỗ Phủ)
• Giáp trung lãm vật - 峽中覽物 (Đỗ Phủ)
• Lạc Dương - 洛陽 (Đỗ Phủ)
• Tả ý - 寫意 (Lý Thương Ẩn)
• Thanh ty - 青絲 (Đỗ Phủ)
• Thuật hoài - 述懷 (Đỗ Phủ)
• Thứ Đồng Quan tiên ký Trương thập nhị các lão sứ quân - 次潼關先寄張十二閣老使君 (Hàn Dũ)
• Xích Bích hoài cổ - 赤壁懷古 (Thu Cẩn)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đồng Quan” 潼關 tên huyện ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: tử đồng 梓潼)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đồng Quan” 潼關 tên huyện ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Tử đồng 梓潼 sông Tử Ðồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên huyện: 潼關 Huyện Đồng Quan (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông thuộc tỉnh Tứ Xuyên, Trung Hoa.
Từ điển Trung-Anh
(1) high
(2) name of a pass
(2) name of a pass
Từ ghép 7
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đồng Quan” 潼關 tên huyện ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.