Có 1 kết quả:

ㄙㄜˋ

1/1

ㄙㄜˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. rít, ráp, sáp, không trơn tru
2. chát sít

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rít, không trơn tru. ◎Như: “luân trục phát sáp” trục bánh xe bị rít.
2. (Tính) Chát, sít. ◎Như: “toan sáp” chua và chát, “giá cá thị tử ngận sáp” quả hồng này chát quá. ◇Pháp Hoa Kinh : “Cập chư khổ sáp vật, tại kì thiệt căn, giai biến thành thượng vị, như thiên cam lộ” , , , (Pháp sư công đức ) Cho đến những vật đắng chát, ở lưỡi người đó, đều biến thành vị ngon, như cam lộ trên trời.
3. (Tính) Tối tăm, khó hiểu. ◎Như: “hối sáp” tối tăm, trúc trắc.
4. (Tính) Hiểm trở, không thông suốt. ◇Bạch Cư Dị : “Băng tuyền lãnh sáp huyền ngưng tuyệt, Ngưng tuyệt bất thông thanh tạm hiết” , (Tì bà hành ) (Như) suối giá lạnh không chảy được, dây đàn ngừng hẳn lại, Ngừng dứt không thông, tiếng đàn đột nhiên im bặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rít (không trơn): Trục rít rồi, nên cho ít dầu vào;
② Chát: Quả hồng này chát quá;
③ Khó hiểu: Câu văn rất khó hiểu.

Từ điển Trung-Anh

(1) astringent
(2) tart
(3) acerbity
(4) unsmooth
(5) rough (surface)
(6) hard to understand
(7) obscure

Từ ghép 17