Có 1 kết quả:
sè ㄙㄜˋ
Tổng nét: 17
Bộ: shǔi 水 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡⿱⿰刃刃𣥖
Nét bút: 丶丶一フノ丶フノ丶丨一丨一丨一丨一
Thương Hiệt: ESIM (水尸戈一)
Unicode: U+6F80
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sáp
Âm Nôm: sáp, xát
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): しぶ (shibu), しぶ.い (shibu.i), しぶ.る (shibu.ru)
Âm Hàn: 삽
Âm Quảng Đông: gip3, saap3, sap1, sap3
Âm Nôm: sáp, xát
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): しぶ (shibu), しぶ.い (shibu.i), しぶ.る (shibu.ru)
Âm Hàn: 삽
Âm Quảng Đông: gip3, saap3, sap1, sap3
Tự hình 3
Dị thể 14
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Bức trắc hành tặng Tất Diệu [Bức trắc hành tặng Tất Tứ Diệu] - 逼仄行贈畢曜【逼側行贈畢四曜】 (Đỗ Phủ)
• Độc lộc thiên - 獨漉篇 (Lý Bạch)
• Hạ tân lang - Ký Lý Bá Kỷ thừa tướng - 賀新郎-寄李伯紀丞相 (Trương Nguyên Cán)
• Long Môn trấn - 龍門鎮 (Đỗ Phủ)
• Ngẫu thành kỳ 4 - 偶城其四 (Nguyễn Khuyến)
• Tảo phát Xạ Hồng huyện nam đồ trung tác - 早發射洪縣南途中作 (Đỗ Phủ)
• Thu tịch bệnh trung tác - 秋夕病中作 (Lý Trung)
• Tống suất phủ Trình lục sự hoàn hương - 送率府程錄事還鄉 (Đỗ Phủ)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 3 - 詠懷四首其三 (Phan Huy Thực)
• Độc lộc thiên - 獨漉篇 (Lý Bạch)
• Hạ tân lang - Ký Lý Bá Kỷ thừa tướng - 賀新郎-寄李伯紀丞相 (Trương Nguyên Cán)
• Long Môn trấn - 龍門鎮 (Đỗ Phủ)
• Ngẫu thành kỳ 4 - 偶城其四 (Nguyễn Khuyến)
• Tảo phát Xạ Hồng huyện nam đồ trung tác - 早發射洪縣南途中作 (Đỗ Phủ)
• Thu tịch bệnh trung tác - 秋夕病中作 (Lý Trung)
• Tống suất phủ Trình lục sự hoàn hương - 送率府程錄事還鄉 (Đỗ Phủ)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 3 - 詠懷四首其三 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. rít, ráp, sáp, không trơn tru
2. chát sít
2. chát sít
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rít, không trơn tru. ◎Như: “luân trục phát sáp” 輪軸發澀 trục bánh xe bị rít.
2. (Tính) Chát, sít. ◎Như: “toan sáp” 酸澀 chua và chát, “giá cá thị tử ngận sáp” 這個柿子很澀 quả hồng này chát quá. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Cập chư khổ sáp vật, tại kì thiệt căn, giai biến thành thượng vị, như thiên cam lộ” 及諸苦澀物, 在其舌根, 皆變成上味, 如天甘露 (Pháp sư công đức 法師功德) Cho đến những vật đắng chát, ở lưỡi người đó, đều biến thành vị ngon, như cam lộ trên trời.
3. (Tính) Tối tăm, khó hiểu. ◎Như: “hối sáp” 晦澀 tối tăm, trúc trắc.
4. (Tính) Hiểm trở, không thông suốt. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Băng tuyền lãnh sáp huyền ngưng tuyệt, Ngưng tuyệt bất thông thanh tạm hiết” 冰泉冷澀弦凝絕, 凝絕不通聲暫歇 (Tì bà hành 琵琶行) (Như) suối giá lạnh không chảy được, dây đàn ngừng hẳn lại, Ngừng dứt không thông, tiếng đàn đột nhiên im bặt.
2. (Tính) Chát, sít. ◎Như: “toan sáp” 酸澀 chua và chát, “giá cá thị tử ngận sáp” 這個柿子很澀 quả hồng này chát quá. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Cập chư khổ sáp vật, tại kì thiệt căn, giai biến thành thượng vị, như thiên cam lộ” 及諸苦澀物, 在其舌根, 皆變成上味, 如天甘露 (Pháp sư công đức 法師功德) Cho đến những vật đắng chát, ở lưỡi người đó, đều biến thành vị ngon, như cam lộ trên trời.
3. (Tính) Tối tăm, khó hiểu. ◎Như: “hối sáp” 晦澀 tối tăm, trúc trắc.
4. (Tính) Hiểm trở, không thông suốt. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Băng tuyền lãnh sáp huyền ngưng tuyệt, Ngưng tuyệt bất thông thanh tạm hiết” 冰泉冷澀弦凝絕, 凝絕不通聲暫歇 (Tì bà hành 琵琶行) (Như) suối giá lạnh không chảy được, dây đàn ngừng hẳn lại, Ngừng dứt không thông, tiếng đàn đột nhiên im bặt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rít (không trơn): 輪軸上發澀,該上點油了 Trục rít rồi, nên cho ít dầu vào;
② Chát: 這柿子很澀 Quả hồng này chát quá;
③ Khó hiểu: 文字很澀 Câu văn rất khó hiểu.
② Chát: 這柿子很澀 Quả hồng này chát quá;
③ Khó hiểu: 文字很澀 Câu văn rất khó hiểu.
Từ điển Trung-Anh
(1) astringent
(2) tart
(3) acerbity
(4) unsmooth
(5) rough (surface)
(6) hard to understand
(7) obscure
(2) tart
(3) acerbity
(4) unsmooth
(5) rough (surface)
(6) hard to understand
(7) obscure
Từ ghép 17
gān sè 乾澀 • huì sè 晦澀 • jiān shēn huì sè 艱深晦澀 • jiǎn sè 蹇澀 • kǔ sè 苦澀 • lěng sè 冷澀 • náng zhōng xiū sè 囊中羞澀 • nè sè 訥澀 • qīng sè 青澀 • sè mài 澀脈 • sè wèi 澀味 • shēng sè 生澀 • suān sè 酸澀 • tuō sè 脫澀 • xián sè 鹹澀 • xiū sè 羞澀 • zhuō sè 拙澀