Có 3 kết quả:
Chéng ㄔㄥˊ • chéng ㄔㄥˊ • dèng ㄉㄥˋ
Tổng nét: 15
Bộ: shǔi 水 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡登
Nét bút: 丶丶一フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
Thương Hiệt: ENOT (水弓人廿)
Unicode: U+6F84
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trừng
Âm Nôm: chừng, trừng, xừng
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): す.む (su.mu), す.ます (su.masu), -す.ます (-su.masu)
Âm Hàn: 징
Âm Quảng Đông: cing4, dang6
Âm Nôm: chừng, trừng, xừng
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): す.む (su.mu), す.ます (su.masu), -す.ます (-su.masu)
Âm Hàn: 징
Âm Quảng Đông: cing4, dang6
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Dĩ kính tặng biệt - 以鏡贈別 (Bạch Cư Dị)
• Đề Diên Bình kiếm đàm - 題延平劍潭 (Âu Dương Chiêm)
• Đông dạ thư hoài - 冬夜書懷 (Vương Duy)
• Hảo sự cận (Tuế vãn hỉ đông quy) - 好事近(歲晚喜東歸) (Lục Du)
• Nhị Hà tống biệt - 珥河送別 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Tân-gia-ba trúc chi từ kỳ 1 - 新嘉波竹枝詞其一 (Phan Thanh Giản)
• Thủ 46 - 首46 (Lê Hữu Trác)
• Trấn Quốc quy tăng - 鎮國歸僧 (Phạm Đình Hổ)
• Trì thượng ngẫu ngâm kỳ 1 - 池上偶吟其一 (Jingak Hyesim)
• Dĩ kính tặng biệt - 以鏡贈別 (Bạch Cư Dị)
• Đề Diên Bình kiếm đàm - 題延平劍潭 (Âu Dương Chiêm)
• Đông dạ thư hoài - 冬夜書懷 (Vương Duy)
• Hảo sự cận (Tuế vãn hỉ đông quy) - 好事近(歲晚喜東歸) (Lục Du)
• Nhị Hà tống biệt - 珥河送別 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Tân-gia-ba trúc chi từ kỳ 1 - 新嘉波竹枝詞其一 (Phan Thanh Giản)
• Thủ 46 - 首46 (Lê Hữu Trác)
• Trấn Quốc quy tăng - 鎮國歸僧 (Phạm Đình Hổ)
• Trì thượng ngẫu ngâm kỳ 1 - 池上偶吟其一 (Jingak Hyesim)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Cheng
Từ ghép 15
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trong (nước)
2. lọc
2. lọc
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong (nước, chất lỏng). ◇Tạ Thiểu 謝朓: “Trừng giang tĩnh như luyện” 澄江靜如練 (Vãn đăng Tam San hoàn vọng kinh ấp 晚登三山還望京邑) Dòng sông trong tĩnh lặng như dải lụa trắng.
2. (Tính) Trong sáng.
3. (Động) Gạn, lắng, lọc, làm cho trong. ◎Như: “bả giá bồn thủy trừng nhất trừng” 把這盆水澄一澄 lắng chậu nước này cho trong một cái. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhất bàn lam bích trừng minh kính” 一盤藍碧澄明鏡 (Vân Đồn 雲 屯) Mặt nước như bàn xanh biếc lắng tấm gương trong.
4. (Động) Ngừng, yên tĩnh.
5. (Động) Yên định.
2. (Tính) Trong sáng.
3. (Động) Gạn, lắng, lọc, làm cho trong. ◎Như: “bả giá bồn thủy trừng nhất trừng” 把這盆水澄一澄 lắng chậu nước này cho trong một cái. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhất bàn lam bích trừng minh kính” 一盤藍碧澄明鏡 (Vân Đồn 雲 屯) Mặt nước như bàn xanh biếc lắng tấm gương trong.
4. (Động) Ngừng, yên tĩnh.
5. (Động) Yên định.
Từ điển Trung-Anh
variant of 澄[cheng2]
Từ điển Trung-Anh
(1) clear
(2) limpid
(3) to clarify
(4) to purify
(2) limpid
(3) to clarify
(4) to purify
Từ ghép 12
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong (nước, chất lỏng). ◇Tạ Thiểu 謝朓: “Trừng giang tĩnh như luyện” 澄江靜如練 (Vãn đăng Tam San hoàn vọng kinh ấp 晚登三山還望京邑) Dòng sông trong tĩnh lặng như dải lụa trắng.
2. (Tính) Trong sáng.
3. (Động) Gạn, lắng, lọc, làm cho trong. ◎Như: “bả giá bồn thủy trừng nhất trừng” 把這盆水澄一澄 lắng chậu nước này cho trong một cái. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhất bàn lam bích trừng minh kính” 一盤藍碧澄明鏡 (Vân Đồn 雲 屯) Mặt nước như bàn xanh biếc lắng tấm gương trong.
4. (Động) Ngừng, yên tĩnh.
5. (Động) Yên định.
2. (Tính) Trong sáng.
3. (Động) Gạn, lắng, lọc, làm cho trong. ◎Như: “bả giá bồn thủy trừng nhất trừng” 把這盆水澄一澄 lắng chậu nước này cho trong một cái. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhất bàn lam bích trừng minh kính” 一盤藍碧澄明鏡 (Vân Đồn 雲 屯) Mặt nước như bàn xanh biếc lắng tấm gương trong.
4. (Động) Ngừng, yên tĩnh.
5. (Động) Yên định.
Từ điển Thiều Chửu
① Lắng trong.
② Gạn.
② Gạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nước trong. (Ngr) Làm cho sáng tỏ vấn đề. Xem 澄 [dèng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Lắng, lóng, gạn, lọc.【澄清】trừng thanh [dèngqing] Lắng, lóng (cho trong): 這水太渾,等澄清了再用 Nước đục quá, chờ cho cặn lắng rồi mới dùng. Xem 澄 [chéng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước yên lặng và trong suốt — Lắng xuống.
Từ điển Trung-Anh
(1) (of liquid) to settle
(2) to become clear
(2) to become clear
Từ ghép 3