Có 3 kết quả:

ào ㄚㄛˋjiāo ㄐㄧㄠnào ㄋㄠˋ
Âm Quan thoại: ào ㄚㄛˋ, jiāo ㄐㄧㄠ, nào ㄋㄠˋ
Tổng nét: 15
Bộ: shǔi 水 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一丨一一丨一一丨一一ノフ
Thương Hiệt: EGGU (水土土山)
Unicode: U+6F86
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: kiêu, nghiêu
Âm Nôm: kiêu, nhão
Âm Nhật (onyomi): ギョウ (gyō)
Âm Nhật (kunyomi): そそ.ぐ (soso.gu)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: giu1, hiu1

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 56

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

ào ㄚㄛˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhẹ, mỏng, thiển bạc. ◎Như: “kiêu bạc” khinh bạc.
2. (Động) Tưới, rưới. ◎Như: “kiêu hoa” tưới hoa. ◇Nguyễn Du : “Sinh tiền bất tận tôn trung tửu, Tử hậu thùy kiêu mộ thượng bôi” , (Đối tửu ) Lúc sống không uống cạn rượu trong bầu, Thì chết rồi ai rưới chén rượu trên mồ?
3. § Ghi chú: Còn đọc là “nghiêu”.

jiāo ㄐㄧㄠ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bạc, mỏng
2. tưới

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhẹ, mỏng, thiển bạc. ◎Như: “kiêu bạc” khinh bạc.
2. (Động) Tưới, rưới. ◎Như: “kiêu hoa” tưới hoa. ◇Nguyễn Du : “Sinh tiền bất tận tôn trung tửu, Tử hậu thùy kiêu mộ thượng bôi” , (Đối tửu ) Lúc sống không uống cạn rượu trong bầu, Thì chết rồi ai rưới chén rượu trên mồ?
3. § Ghi chú: Còn đọc là “nghiêu”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tưới, dội, đổ: Tưới hoa; Tưới vườn; Bản đúc (làm bản in);
② (văn) Khe khắt, khắc bạc, ác nghiệt: Khe khắt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to pour liquid
(2) to irrigate (using waterwheel)
(3) to water
(4) to cast (molten metal)
(5) to mold

Từ ghép 9

nào ㄋㄠˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhẹ, mỏng, thiển bạc. ◎Như: “kiêu bạc” khinh bạc.
2. (Động) Tưới, rưới. ◎Như: “kiêu hoa” tưới hoa. ◇Nguyễn Du : “Sinh tiền bất tận tôn trung tửu, Tử hậu thùy kiêu mộ thượng bôi” , (Đối tửu ) Lúc sống không uống cạn rượu trong bầu, Thì chết rồi ai rưới chén rượu trên mồ?
3. § Ghi chú: Còn đọc là “nghiêu”.