Có 1 kết quả:
chè ㄔㄜˋ
Tổng nét: 15
Bộ: shǔi 水 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿲⺡育攵
Nét bút: 丶丶一丶一フ丶丨フ一一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: EYBK (水卜月大)
Unicode: U+6F88
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: triệt
Âm Nôm: triệt
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu), デチ (dechi)
Âm Nhật (kunyomi): きよ.い (kiyo.i)
Âm Hàn: 철
Âm Quảng Đông: cit3
Âm Nôm: triệt
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu), デチ (dechi)
Âm Nhật (kunyomi): きよ.い (kiyo.i)
Âm Hàn: 철
Âm Quảng Đông: cit3
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dĩ kính tặng biệt - 以鏡贈別 (Bạch Cư Dị)
• Hoạ Quách chủ bạ kỳ 2 - 和郭主簿其二 (Đào Tiềm)
• Lý Nam Đế - 李南帝 (Tự Đức hoàng đế)
• Nam Ninh ngục - 南寧獄 (Hồ Chí Minh)
• Thị đạo - 示道 (Phan Trường Nguyên)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Trấn Quốc quy tăng - 鎮國歸僧 (Phạm Đình Hổ)
• Từ khanh nhị tử ca - 徐卿二子歌 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Quách chủ bạ kỳ 2 - 和郭主簿其二 (Đào Tiềm)
• Lý Nam Đế - 李南帝 (Tự Đức hoàng đế)
• Nam Ninh ngục - 南寧獄 (Hồ Chí Minh)
• Thị đạo - 示道 (Phan Trường Nguyên)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Trấn Quốc quy tăng - 鎮國歸僧 (Phạm Đình Hổ)
• Từ khanh nhị tử ca - 徐卿二子歌 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nước trong
2. thấu suốt
2. thấu suốt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong (nước). ◎Như: “thanh triệt” 清澈 trong suốt.
2. (Động) Suốt, thấu. § Thông “triệt” 徹.
3. (Động) Thông hiểu, hiểu rõ. ◎Như: “đỗng triệt” 洞澈 hiểu rành mạch. § Cũng viết là 洞徹.
2. (Động) Suốt, thấu. § Thông “triệt” 徹.
3. (Động) Thông hiểu, hiểu rõ. ◎Như: “đỗng triệt” 洞澈 hiểu rành mạch. § Cũng viết là 洞徹.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước lắng trong, trong suốt.
② Ðỗng triệt 洞澈 suốt thấu, hiểu rành mạch không còn ngờ vực gì nữa.
② Ðỗng triệt 洞澈 suốt thấu, hiểu rành mạch không còn ngờ vực gì nữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Nước) trong: 清澈 Trong vắt, trong suốt;
② Thấu suốt. Như 徹 [chè].
② Thấu suốt. Như 徹 [chè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước im lặng trong suốt.
Từ điển Trung-Anh
(1) clear (water)
(2) thorough
(2) thorough
Từ ghép 8