Có 3 kết quả:
gǒng ㄍㄨㄥˇ • hǒng ㄏㄨㄥˇ • hòng ㄏㄨㄥˋ
Âm Pinyin: gǒng ㄍㄨㄥˇ, hǒng ㄏㄨㄥˇ, hòng ㄏㄨㄥˋ
Tổng nét: 15
Bộ: shǔi 水 (+12 nét)
Hình thái: ⿰⺡項
Nét bút: 丶丶一一丨一一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: EMMC (水一一金)
Unicode: U+6F92
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: shǔi 水 (+12 nét)
Hình thái: ⿰⺡項
Nét bút: 丶丶一一丨一一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: EMMC (水一一金)
Unicode: U+6F92
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi già tứ phách - đệ nhị phách - 悲笳四拍-第二拍 (Triệu Loan Loan)
• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)
• Chủng oa cự - 種萵苣 (Đỗ Phủ)
• Đào trúc trượng dẫn, tặng Chương lưu hậu - 桃竹杖引,贈章留後 (Đỗ Phủ)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Quá Thành Đoàn - 過城團 (Đinh Nho Hoàn)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Vọng nhạc (Nam nhạc phối chu điểu) - 望岳(南嶽配朱鳥) (Đỗ Phủ)
• Xuất dương - 出洋 (Phan Thanh Giản)
• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)
• Chủng oa cự - 種萵苣 (Đỗ Phủ)
• Đào trúc trượng dẫn, tặng Chương lưu hậu - 桃竹杖引,贈章留後 (Đỗ Phủ)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Quá Thành Đoàn - 過城團 (Đinh Nho Hoàn)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Vọng nhạc (Nam nhạc phối chu điểu) - 望岳(南嶽配朱鳥) (Đỗ Phủ)
• Xuất dương - 出洋 (Phan Thanh Giản)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thủy ngân. § Cũng như “hống” 汞.
2. (Tính) Sâu (nước).
2. (Tính) Sâu (nước).
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thủy ngân. § Cũng như “hống” 汞.
2. (Tính) Sâu (nước).
2. (Tính) Sâu (nước).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: hống động 澒洞)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thủy ngân. § Cũng như “hống” 汞.
2. (Tính) Sâu (nước).
2. (Tính) Sâu (nước).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① 【澒洞】hống động [hòngdòng] Mù mịt không bến bờ;
② Thuỷ ngân (như 汞, bộ 水).
② Thuỷ ngân (như 汞, bộ 水).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hổng động: 澒洞 Lẫn lộn dơ bẩn.
Từ điển Trung-Anh
(1) vast
(2) infinite
(2) infinite
Từ ghép 1