Có 1 kết quả:
lán ㄌㄢˊ
Tổng nét: 15
Bộ: shǔi 水 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡阑
Nét bút: 丶丶一丶丨フ一丨フ丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: ELSW (水中尸田)
Unicode: U+6F9C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Văn mệnh sử Bình Thuận vũ lưu giản kinh trung chư hữu (cứu bất quả) - 聞命使平順撫留東京柬諸友(究不果) (Trần Đình Túc)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
sóng lớn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 瀾.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sóng lớn, sóng cả: 狂瀾 Sóng dữ; 推波助瀾 Thúc đẩy, xúi giục;
② (văn) Nước gạo.
② (văn) Nước gạo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 瀾
Từ điển Trung-Anh
swelling water
Từ ghép 7