Có 3 kết quả:

miǎn ㄇㄧㄢˇmǐn ㄇㄧㄣˇshéng ㄕㄥˊ
Âm Pinyin: miǎn ㄇㄧㄢˇ, mǐn ㄇㄧㄣˇ, shéng ㄕㄥˊ
Tổng nét: 16
Bộ: shǔi 水 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丨フ一一丨フ一丨一一フ一一
Thương Hiệt: ERXU (水口重山)
Unicode: U+6FA0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mãnh, mẫn, miễn, thằng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ビン (bin), ミン (min)
Âm Quảng Đông: man5, sing4

Tự hình 1

Dị thể 2

1/3

miǎn ㄇㄧㄢˇ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Thằng” (thời cổ), phát nguyên ở Sơn Đông.
2. (Danh) Tên sông thời cổ, ở tỉnh Tứ Xuyên.
3. Một âm là “mẫn”. (Danh) Sông “Mẫn” thuộc tỉnh Hà Nam.
4. (Danh) Tên huyện “Mẫn Trì” 澠池.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên huyện: 澠池 Huyện Miễn Trì (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc). Xem 澠 [shéng].

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Thằng” (thời cổ), phát nguyên ở Sơn Đông.
2. (Danh) Tên sông thời cổ, ở tỉnh Tứ Xuyên.
3. Một âm là “mẫn”. (Danh) Sông “Mẫn” thuộc tỉnh Hà Nam.
4. (Danh) Tên huyện “Mẫn Trì” 澠池.

shéng ㄕㄥˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

sông Thằng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Thằng” (thời cổ), phát nguyên ở Sơn Đông.
2. (Danh) Tên sông thời cổ, ở tỉnh Tứ Xuyên.
3. Một âm là “mẫn”. (Danh) Sông “Mẫn” thuộc tỉnh Hà Nam.
4. (Danh) Tên huyện “Mẫn Trì” 澠池.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Thằng.
② Một âm là mẫn. Sông Mẫn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Thằng (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mãnh trì 澠池: Tên một cái hồ lớn, thuộc tỉnh Hà nam, Trung Hoa — Một âm là Thằng. Xem Thằng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Thắng thuỷ, phát nguyên từ tỉnh Sơn Đông — Xem Mãnh.

Từ điển Trung-Anh

name of a river in Shandong