Có 3 kết quả:
miǎn ㄇㄧㄢˇ • mǐn ㄇㄧㄣˇ • shéng ㄕㄥˊ
Tổng nét: 16
Bộ: shǔi 水 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡黽
Nét bút: 丶丶一丨フ一一丨フ一丨一一フ一一
Thương Hiệt: ERXU (水口重山)
Unicode: U+6FA0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mãnh, mẫn, miễn, thằng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ビン (bin), ミン (min)
Âm Quảng Đông: man5, sing4
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ビン (bin), ミン (min)
Âm Quảng Đông: man5, sing4
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cùng thanh - 蛩聲 (Thái Thuận)
• Kiều hoạch thụ bì đề điếu Đạm Tiên thi kỳ 1 - 翹劃樹皮題弔淡仙詩其一 (Thanh Tâm tài nhân)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Tô Đoan, Tiết Phúc diên giản Tiết Hoa tuý ca - 蘇端、薛復筵簡薛華醉歌 (Đỗ Phủ)
• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du)
• Kiều hoạch thụ bì đề điếu Đạm Tiên thi kỳ 1 - 翹劃樹皮題弔淡仙詩其一 (Thanh Tâm tài nhân)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Tô Đoan, Tiết Phúc diên giản Tiết Hoa tuý ca - 蘇端、薛復筵簡薛華醉歌 (Đỗ Phủ)
• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Thằng” (thời cổ), phát nguyên ở Sơn Đông.
2. (Danh) Tên sông thời cổ, ở tỉnh Tứ Xuyên.
3. Một âm là “mẫn”. (Danh) Sông “Mẫn” thuộc tỉnh Hà Nam.
4. (Danh) Tên huyện “Mẫn Trì” 澠池.
2. (Danh) Tên sông thời cổ, ở tỉnh Tứ Xuyên.
3. Một âm là “mẫn”. (Danh) Sông “Mẫn” thuộc tỉnh Hà Nam.
4. (Danh) Tên huyện “Mẫn Trì” 澠池.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tên huyện: 澠池 Huyện Miễn Trì (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc). Xem 澠 [shéng].
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Thằng” (thời cổ), phát nguyên ở Sơn Đông.
2. (Danh) Tên sông thời cổ, ở tỉnh Tứ Xuyên.
3. Một âm là “mẫn”. (Danh) Sông “Mẫn” thuộc tỉnh Hà Nam.
4. (Danh) Tên huyện “Mẫn Trì” 澠池.
2. (Danh) Tên sông thời cổ, ở tỉnh Tứ Xuyên.
3. Một âm là “mẫn”. (Danh) Sông “Mẫn” thuộc tỉnh Hà Nam.
4. (Danh) Tên huyện “Mẫn Trì” 澠池.
phồn thể
Từ điển phổ thông
sông Thằng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Thằng” (thời cổ), phát nguyên ở Sơn Đông.
2. (Danh) Tên sông thời cổ, ở tỉnh Tứ Xuyên.
3. Một âm là “mẫn”. (Danh) Sông “Mẫn” thuộc tỉnh Hà Nam.
4. (Danh) Tên huyện “Mẫn Trì” 澠池.
2. (Danh) Tên sông thời cổ, ở tỉnh Tứ Xuyên.
3. Một âm là “mẫn”. (Danh) Sông “Mẫn” thuộc tỉnh Hà Nam.
4. (Danh) Tên huyện “Mẫn Trì” 澠池.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Thằng.
② Một âm là mẫn. Sông Mẫn.
② Một âm là mẫn. Sông Mẫn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sông Thằng (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mãnh trì 澠池: Tên một cái hồ lớn, thuộc tỉnh Hà nam, Trung Hoa — Một âm là Thằng. Xem Thằng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Thắng thuỷ, phát nguyên từ tỉnh Sơn Đông — Xem Mãnh.
Từ điển Trung-Anh
name of a river in Shandong