Có 2 kết quả:
cāo ㄘㄠ • zǎo ㄗㄠˇ
Tổng nét: 16
Bộ: shǔi 水 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡喿
Nét bút: 丶丶一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: ERRD (水口口木)
Unicode: U+6FA1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: táo, tháo
Âm Nôm: tảo
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): あら.う (ara.u)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: cou3, zou2
Âm Nôm: tảo
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): あら.う (ara.u)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: cou3, zou2
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Đoan ngọ nhật - 端午日 (Nguyễn Trãi)
• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tứ cá nguyệt liễu - 四個月了 (Hồ Chí Minh)
• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tứ cá nguyệt liễu - 四個月了 (Hồ Chí Minh)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rửa tay. ◇Ngụy thư 魏書: “Nhật tam táo sấu, nhiên hậu ẩm thực” 日三澡漱, 然後飲食 (Tây Vực truyện 西域傳, Duyệt Bàn quốc truyện 悅般國傳) Ngày ba lần rửa tay súc miệng, rồi mới ăn uống.
2. (Động) Tắm rửa. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất quần hầu tử sái liễu nhất hội, khước khứ na san giản trung tẩy táo” 一群猴子耍了一會, 卻去那山澗中洗澡 (Đệ nhất hồi) Một bầy khỉ nô đùa một lát, rồi vào khe núi tắm rửa.
3. (Động) Rửa sạch.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “tháo”.
2. (Động) Tắm rửa. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất quần hầu tử sái liễu nhất hội, khước khứ na san giản trung tẩy táo” 一群猴子耍了一會, 卻去那山澗中洗澡 (Đệ nhất hồi) Một bầy khỉ nô đùa một lát, rồi vào khe núi tắm rửa.
3. (Động) Rửa sạch.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “tháo”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: tẩy táo 洗澡)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rửa tay. ◇Ngụy thư 魏書: “Nhật tam táo sấu, nhiên hậu ẩm thực” 日三澡漱, 然後飲食 (Tây Vực truyện 西域傳, Duyệt Bàn quốc truyện 悅般國傳) Ngày ba lần rửa tay súc miệng, rồi mới ăn uống.
2. (Động) Tắm rửa. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất quần hầu tử sái liễu nhất hội, khước khứ na san giản trung tẩy táo” 一群猴子耍了一會, 卻去那山澗中洗澡 (Đệ nhất hồi) Một bầy khỉ nô đùa một lát, rồi vào khe núi tắm rửa.
3. (Động) Rửa sạch.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “tháo”.
2. (Động) Tắm rửa. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất quần hầu tử sái liễu nhất hội, khước khứ na san giản trung tẩy táo” 一群猴子耍了一會, 卻去那山澗中洗澡 (Đệ nhất hồi) Một bầy khỉ nô đùa một lát, rồi vào khe núi tắm rửa.
3. (Động) Rửa sạch.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “tháo”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tắm, rửa, có chỗ đọc là tháo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tắm: 洗澡 Tắm rửa; 洗澡間 Nhà tắm, buồng tắm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rửa đi — Làm cho đẹp — Cũng đọc Tháo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rửa sạch — Làm cho sạch. Td: Tháo thân ( rửa mình, sửa mình như Tu thân ).
Từ điển Trung-Anh
bath
Từ ghép 18