Có 2 kết quả:

ㄌㄧˇㄌㄧˇ
Âm Pinyin: ㄌㄧˇ, ㄌㄧˇ
Tổng nét: 16
Bộ: shǔi 水 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丨フ一丨丨一一丨フ一丶ノ一
Thương Hiệt: ETWT (水廿田廿)
Unicode: U+6FA7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lễ
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), ライ (rai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: lai5

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

1/2

ㄌㄧˇ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) Lishui River in north Hunan, flowing into Lake Dongting 洞庭湖
(2) surname Li

Từ ghép 3

ㄌㄧˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên sông)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Lễ” 澧: (1) Phát nguyên ở Hà Nam. (2) Ở Hồ Nam, chảy vào hồ Động Đình.
2. (Tính) Ngon ngọt. § Thông “lễ” 醴. ◎Như: “lễ tuyền” 澧泉 suối nước ngọt.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Lễ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: 澧水 Sông Lễ (ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước ngọt, nước uống được. Td: Hải lễ 海澧 ( dòng nước ngọt chảy ngoài biển ). Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành có câu: » Trước từng trải Xiêm La, Cao Miên về Gia Định mới dần ra Khánh Thuận, đã mấy buổi sơn phong hải, lễ trời Cao Quang soi tỏ tấm kiên trinh «.

Từ ghép 4