Có 2 kết quả:
Lǐ ㄌㄧˇ • lǐ ㄌㄧˇ
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) Lishui River in north Hunan, flowing into Lake Dongting 洞庭湖
(2) surname Li
(2) surname Li
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên sông)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Lễ” 澧: (1) Phát nguyên ở Hà Nam. (2) Ở Hồ Nam, chảy vào hồ Động Đình.
2. (Tính) Ngon ngọt. § Thông “lễ” 醴. ◎Như: “lễ tuyền” 澧泉 suối nước ngọt.
2. (Tính) Ngon ngọt. § Thông “lễ” 醴. ◎Như: “lễ tuyền” 澧泉 suối nước ngọt.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Lễ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên sông: 澧水 Sông Lễ (ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước ngọt, nước uống được. Td: Hải lễ 海澧 ( dòng nước ngọt chảy ngoài biển ). Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành có câu: » Trước từng trải Xiêm La, Cao Miên về Gia Định mới dần ra Khánh Thuận, đã mấy buổi sơn phong hải, lễ trời Cao Quang soi tỏ tấm kiên trinh «.
Từ ghép 4