Có 3 kết quả:

ㄐㄧjiāo ㄐㄧㄠjiào ㄐㄧㄠˋ
Âm Pinyin: ㄐㄧ, jiāo ㄐㄧㄠ, jiào ㄐㄧㄠˋ
Tổng nét: 16
Bộ: shǔi 水 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
Thương Hiệt: EHSK (水竹尸大)
Unicode: U+6FC0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khích, kích
Âm Nôm: khích, kích
Âm Nhật (onyomi): ゲキ (geki)
Âm Nhật (kunyomi): はげ.しい (hage.shii)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gik1

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

1/3

ㄐㄧ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nước bắn lên
2. mau, xiết
3. khích lệ, kích
4. dấy lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) (Thế nước bị cản trở) tung lên, vọt lên, bắn ra. ◎Như: “kích khởi lãng hoa” 激起浪花 tung tóe bọt sóng.
2. (Động) Làm cho phát khởi hoặc biến hóa. ◎Như: “kích lệ” 激厲, “kích dương” 激揚 khiến cho phấn phát chí khí.
3. (Động) Bị mưa, lạnh đột ngột xói, thấm vào người. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha giá cá thân tử, như hà cấm đắc sậu vũ nhất kích” 他這個身子, 如何禁得驟雨一激 (Đệ tam thập hồi) Thân hình nó thế kia, sao mà chịu nổi cơn mưa bất chợt xói xả vào người?
4. (Tính) Thẳng thắn, cấp thiết. ◎Như: “kích thiết” 激切 thẳng thắn, cấp thiết.
5. (Phó) Mãnh liệt, dữ dội, gay go. ◎Như: “kích tăng” 激增 tăng vọt, “kích chiến” 激戰 chiến đấu ác liệt.
6. (Danh) Họ “Kích”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xói, cản nước đang chảy mạnh cho nó vọt lên gọi là kích, như kích lệ 激厲, kích dương 激揚 đều chỉ vệ sự khéo dùng người khiến cho người ta phấn phát chí khí lên cả.
③ Nhanh nhẹn (tả cái thế mạnh và mau chóng).
④ Bàn bạc thẳng quá gọi là kích thiết 激切.
⑤ Cảm động, phấn phát lên gọi là cảm kích 感激.
⑥ Cứ tự ý mình làm ra khác lạ không theo như người gọi là kích.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Thế nước bị cản) bắn tung lên, vọt lên: 水沖到山腳,激起三尺多高 Nước đập vào chân núi, bắn lên cao hơn ba thước;
② Bị mưa hay nước lạnh làm cho bệnh: 他被雨水激着了 Anh ấy đi mưa về bị cảm rồi;
③ Nói khích, nói kháy, châm chọc: 用話激他 Nói khích (nói kháy) anh ấy;
④ Xúc động, cảm động, bị khích động: 感激 Cảm kích;
⑤ Mạnh và mau, xiết, kịch liệt, mạnh mẽ, gay go: 激戰 Chiến đấu ác liệt; 激浪 Sóng lớn, sóng cả;
⑥ (đph) Ngâm (nước lạnh), rửa: 把西瓜放在冰水裡激一激 Ngâm quả dưa hấu vào nước đá;
⑦ (văn) Tự ý làm theo ý mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chặn dòng nước cho nước nổi sóng hoặc vọt lên — Mau lẹ. Gấp gáp — Xúc động trong lòng — Cũng dùng như chữ Kích 擊.

Từ điển Trung-Anh

(1) to arouse
(2) to incite
(3) to excite
(4) to stimulate
(5) sharp
(6) fierce
(7) violent

Từ ghép 136

bīng jī líng 冰激凌bìng jī 並激bìng jī 并激cháng yì jī zōng hé zhēng 肠易激综合征cháng yì jī zōng hé zhēng 腸易激綜合徵cí jī sù 雌激素cí xìng jī sù 雌性激素cì jī 刺激cì jī 刾激cì jī jì 刺激剂cì jī jì 刺激劑cì jī sù 刺激素cì jī wù 刺激物cì jī xìng 刺激性cuī rǔ jī sù 催乳激素dòng qíng jī sù 动情激素dòng qíng jī sù 動情激素fèi cì jī xìng dú jì 肺刺激性毒剂fèi cì jī xìng dú jì 肺刺激性毒劑fèn jī 愤激fèn jī 憤激gǎn jī 感激gǎn jī bù jìn 感激不尽gǎn jī bù jìn 感激不盡gǎn jī tì líng 感激涕零gāo wán jī sù 睾丸激素gù tǐ rè róng jī guāng qì 固体热容激光器gù tǐ rè róng jī guāng qì 固體熱容激光器guò jī 过激guò jī 過激huà xué jī guāng qì 化学激光器huà xué jī guāng qì 化學激光器jī áng 激昂jī bō 激波jī dǎ 激打jī dàng 激盪jī dàng 激荡jī dàng 激蕩jī dòng 激动jī dòng 激動jī fā 激发jī fā 激發jī fā zhù shè 激发注射jī fā zhù shè 激發注射jī fèn 激奋jī fèn 激奮jī fèn 激忿jī fèn 激愤jī fèn 激憤jī guāng 激光jī guāng chàng piàn 激光唱片jī guāng dǎ yǐn jī 激光打引机jī guāng dǎ yǐn jī 激光打引機jī guāng dǎ yìn jī 激光打印机jī guāng dǎ yìn jī 激光打印機jī guāng èr jí guǎn 激光二极管jī guāng èr jí guǎn 激光二極管jī guāng qì 激光器jī huó 激活jī jiàng 激将jī jiàng 激將jī jiàng fǎ 激将法jī jiàng fǎ 激將法jī jìn 激进jī jìn 激進jī jìn fèn zǐ 激进分子jī jìn fèn zǐ 激進份子jī jìn huà 激进化jī jìn huà 激進化jī jìn wǔ zhuāng 激进武装jī jìn wǔ zhuāng 激進武裝jī jìn wǔ zhuāng fèn zǐ 激进武装分子jī jìn wǔ zhuāng fèn zǐ 激進武裝份子jī jìn zhǔ yì 激进主义jī jìn zhǔ yì 激進主義jī lì 激励jī lì 激勵jī lì 激厉jī lì 激厲jī lì jī zhì 激励机制jī lì jī zhì 激勵機製jī liè 激烈jī líng 激灵jī líng 激靈jī liú 激流jī méi 激酶jī nù 激怒jī qǐ 激起jī qíng 激情jī shǎng 激賞jī shǎng 激赏jī sù 激素jī tū 激凸jī yuè 激越jī zàn 激贊jī zàn 激赞jī zēng 激增jī zhàn 激战jī zhàn 激戰jī zhuó yáng qīng 激浊扬清jī zhuó yáng qīng 激濁揚清jī zǐ 激子kāng kǎi jī áng 慷慨激昂nǎo lì jī dàng fǎ 脑力激荡法nǎo lì jī dàng fǎ 腦力激盪法pí huá tǐng jī liú huí xuán 皮划艇激流回旋pí huá tǐng jī liú huí xuán 皮劃艇激流回旋piān jī 偏激qiè jī 切激qǐng jiàng bù rú jī jiàng 請將不如激將qǐng jiàng bù rú jī jiàng 请将不如激将róng máo xìng xiàn jī sù 絨毛性腺激素róng máo xìng xiàn jī sù 绒毛性腺激素shēng zhǎng jī sù 生長激素shēng zhǎng jī sù 生长激素táng pí zhì jī sù 糖皮質激素táng pí zhì jī sù 糖皮质激素tuì hēi jī sù 退黑激素wài jī sù 外激素wú rèn gǎn jī 无任感激wú rèn gǎn jī 無任感激xìng jī sù 性激素xióng jī sù 雄激素xióng xìng jī sù 雄性激素yáng qīng jī zhuó 扬清激浊yáng qīng jī zhuó 揚清激濁yì jī rě 易激惹yìng jī 应激yìng jī 應激yìng jī fǎn yìng 应激反应yìng jī fǎn yìng 應激反應yìng jī xìng 应激性yìng jī xìng 應激性yìng jī yuán 应激源yìng jī yuán 應激源yùn jī sù 孕激素

Từ điển trích dẫn

1. (Động) (Thế nước bị cản trở) tung lên, vọt lên, bắn ra. ◎Như: “kích khởi lãng hoa” 激起浪花 tung tóe bọt sóng.
2. (Động) Làm cho phát khởi hoặc biến hóa. ◎Như: “kích lệ” 激厲, “kích dương” 激揚 khiến cho phấn phát chí khí.
3. (Động) Bị mưa, lạnh đột ngột xói, thấm vào người. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha giá cá thân tử, như hà cấm đắc sậu vũ nhất kích” 他這個身子, 如何禁得驟雨一激 (Đệ tam thập hồi) Thân hình nó thế kia, sao mà chịu nổi cơn mưa bất chợt xói xả vào người?
4. (Tính) Thẳng thắn, cấp thiết. ◎Như: “kích thiết” 激切 thẳng thắn, cấp thiết.
5. (Phó) Mãnh liệt, dữ dội, gay go. ◎Như: “kích tăng” 激增 tăng vọt, “kích chiến” 激戰 chiến đấu ác liệt.
6. (Danh) Họ “Kích”.

Từ điển trích dẫn

1. (Động) (Thế nước bị cản trở) tung lên, vọt lên, bắn ra. ◎Như: “kích khởi lãng hoa” 激起浪花 tung tóe bọt sóng.
2. (Động) Làm cho phát khởi hoặc biến hóa. ◎Như: “kích lệ” 激厲, “kích dương” 激揚 khiến cho phấn phát chí khí.
3. (Động) Bị mưa, lạnh đột ngột xói, thấm vào người. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha giá cá thân tử, như hà cấm đắc sậu vũ nhất kích” 他這個身子, 如何禁得驟雨一激 (Đệ tam thập hồi) Thân hình nó thế kia, sao mà chịu nổi cơn mưa bất chợt xói xả vào người?
4. (Tính) Thẳng thắn, cấp thiết. ◎Như: “kích thiết” 激切 thẳng thắn, cấp thiết.
5. (Phó) Mãnh liệt, dữ dội, gay go. ◎Như: “kích tăng” 激增 tăng vọt, “kích chiến” 激戰 chiến đấu ác liệt.
6. (Danh) Họ “Kích”.