Có 3 kết quả:
jī ㄐㄧ • jiāo ㄐㄧㄠ • jiào ㄐㄧㄠˋ
Tổng nét: 16
Bộ: shǔi 水 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡敫
Nét bút: 丶丶一ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
Thương Hiệt: EHSK (水竹尸大)
Unicode: U+6FC0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khích, kích
Âm Nôm: khích, kích
Âm Nhật (onyomi): ゲキ (geki)
Âm Nhật (kunyomi): はげ.しい (hage.shii)
Âm Hàn: 격
Âm Quảng Đông: gik1
Âm Nôm: khích, kích
Âm Nhật (onyomi): ゲキ (geki)
Âm Nhật (kunyomi): はげ.しい (hage.shii)
Âm Hàn: 격
Âm Quảng Đông: gik1
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 18 - 感遇其十八 (Trần Tử Ngang)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Mộ xuân Giang Lăng tống Mã đại khanh công ân mệnh truy phó khuyết hạ - 暮春江陵送馬大卿公恩命追赴闕下 (Đỗ Phủ)
• Nhĩ Hà tình lưu - 珥河晴流 (Khuyết danh Việt Nam)
• Sĩ các hữu chí - 士各有志 (Nguyễn Sưởng)
• Tật tà thi kỳ nhất (Tần khách thi) - 疾邪詩其一(秦客詩) (Triệu Nhất)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Trương Cầu - 張求 (Đường Canh)
• Ư Huyền Vũ pha tác - 於玄武陂作 (Tào Phi)
• Vũ Kỳ sơn kỳ 1 - 武旗山其一 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Mộ xuân Giang Lăng tống Mã đại khanh công ân mệnh truy phó khuyết hạ - 暮春江陵送馬大卿公恩命追赴闕下 (Đỗ Phủ)
• Nhĩ Hà tình lưu - 珥河晴流 (Khuyết danh Việt Nam)
• Sĩ các hữu chí - 士各有志 (Nguyễn Sưởng)
• Tật tà thi kỳ nhất (Tần khách thi) - 疾邪詩其一(秦客詩) (Triệu Nhất)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Trương Cầu - 張求 (Đường Canh)
• Ư Huyền Vũ pha tác - 於玄武陂作 (Tào Phi)
• Vũ Kỳ sơn kỳ 1 - 武旗山其一 (Nguyễn Xuân Ôn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nước bắn lên
2. mau, xiết
3. khích lệ, kích
4. dấy lên
2. mau, xiết
3. khích lệ, kích
4. dấy lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) (Thế nước bị cản trở) tung lên, vọt lên, bắn ra. ◎Như: “kích khởi lãng hoa” 激起浪花 tung tóe bọt sóng.
2. (Động) Làm cho phát khởi hoặc biến hóa. ◎Như: “kích lệ” 激厲, “kích dương” 激揚 khiến cho phấn phát chí khí.
3. (Động) Bị mưa, lạnh đột ngột xói, thấm vào người. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha giá cá thân tử, như hà cấm đắc sậu vũ nhất kích” 他這個身子, 如何禁得驟雨一激 (Đệ tam thập hồi) Thân hình nó thế kia, sao mà chịu nổi cơn mưa bất chợt xói xả vào người?
4. (Tính) Thẳng thắn, cấp thiết. ◎Như: “kích thiết” 激切 thẳng thắn, cấp thiết.
5. (Phó) Mãnh liệt, dữ dội, gay go. ◎Như: “kích tăng” 激增 tăng vọt, “kích chiến” 激戰 chiến đấu ác liệt.
6. (Danh) Họ “Kích”.
2. (Động) Làm cho phát khởi hoặc biến hóa. ◎Như: “kích lệ” 激厲, “kích dương” 激揚 khiến cho phấn phát chí khí.
3. (Động) Bị mưa, lạnh đột ngột xói, thấm vào người. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha giá cá thân tử, như hà cấm đắc sậu vũ nhất kích” 他這個身子, 如何禁得驟雨一激 (Đệ tam thập hồi) Thân hình nó thế kia, sao mà chịu nổi cơn mưa bất chợt xói xả vào người?
4. (Tính) Thẳng thắn, cấp thiết. ◎Như: “kích thiết” 激切 thẳng thắn, cấp thiết.
5. (Phó) Mãnh liệt, dữ dội, gay go. ◎Như: “kích tăng” 激增 tăng vọt, “kích chiến” 激戰 chiến đấu ác liệt.
6. (Danh) Họ “Kích”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xói, cản nước đang chảy mạnh cho nó vọt lên gọi là kích, như kích lệ 激厲, kích dương 激揚 đều chỉ vệ sự khéo dùng người khiến cho người ta phấn phát chí khí lên cả.
③ Nhanh nhẹn (tả cái thế mạnh và mau chóng).
④ Bàn bạc thẳng quá gọi là kích thiết 激切.
⑤ Cảm động, phấn phát lên gọi là cảm kích 感激.
⑥ Cứ tự ý mình làm ra khác lạ không theo như người gọi là kích.
③ Nhanh nhẹn (tả cái thế mạnh và mau chóng).
④ Bàn bạc thẳng quá gọi là kích thiết 激切.
⑤ Cảm động, phấn phát lên gọi là cảm kích 感激.
⑥ Cứ tự ý mình làm ra khác lạ không theo như người gọi là kích.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Thế nước bị cản) bắn tung lên, vọt lên: 水沖到山腳,激起三尺多高 Nước đập vào chân núi, bắn lên cao hơn ba thước;
② Bị mưa hay nước lạnh làm cho bệnh: 他被雨水激着了 Anh ấy đi mưa về bị cảm rồi;
③ Nói khích, nói kháy, châm chọc: 用話激他 Nói khích (nói kháy) anh ấy;
④ Xúc động, cảm động, bị khích động: 感激 Cảm kích;
⑤ Mạnh và mau, xiết, kịch liệt, mạnh mẽ, gay go: 激戰 Chiến đấu ác liệt; 激浪 Sóng lớn, sóng cả;
⑥ (đph) Ngâm (nước lạnh), rửa: 把西瓜放在冰水裡激一激 Ngâm quả dưa hấu vào nước đá;
⑦ (văn) Tự ý làm theo ý mình.
② Bị mưa hay nước lạnh làm cho bệnh: 他被雨水激着了 Anh ấy đi mưa về bị cảm rồi;
③ Nói khích, nói kháy, châm chọc: 用話激他 Nói khích (nói kháy) anh ấy;
④ Xúc động, cảm động, bị khích động: 感激 Cảm kích;
⑤ Mạnh và mau, xiết, kịch liệt, mạnh mẽ, gay go: 激戰 Chiến đấu ác liệt; 激浪 Sóng lớn, sóng cả;
⑥ (đph) Ngâm (nước lạnh), rửa: 把西瓜放在冰水裡激一激 Ngâm quả dưa hấu vào nước đá;
⑦ (văn) Tự ý làm theo ý mình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chặn dòng nước cho nước nổi sóng hoặc vọt lên — Mau lẹ. Gấp gáp — Xúc động trong lòng — Cũng dùng như chữ Kích 擊.
Từ điển Trung-Anh
(1) to arouse
(2) to incite
(3) to excite
(4) to stimulate
(5) sharp
(6) fierce
(7) violent
(2) to incite
(3) to excite
(4) to stimulate
(5) sharp
(6) fierce
(7) violent
Từ ghép 136
bīng jī líng 冰激凌 • bìng jī 並激 • bìng jī 并激 • cháng yì jī zōng hé zhēng 肠易激综合征 • cháng yì jī zōng hé zhēng 腸易激綜合徵 • cí jī sù 雌激素 • cí xìng jī sù 雌性激素 • cì jī 刺激 • cì jī 刾激 • cì jī jì 刺激剂 • cì jī jì 刺激劑 • cì jī sù 刺激素 • cì jī wù 刺激物 • cì jī xìng 刺激性 • cuī rǔ jī sù 催乳激素 • dòng qíng jī sù 动情激素 • dòng qíng jī sù 動情激素 • fèi cì jī xìng dú jì 肺刺激性毒剂 • fèi cì jī xìng dú jì 肺刺激性毒劑 • fèn jī 愤激 • fèn jī 憤激 • gǎn jī 感激 • gǎn jī bù jìn 感激不尽 • gǎn jī bù jìn 感激不盡 • gǎn jī tì líng 感激涕零 • gāo wán jī sù 睾丸激素 • gù tǐ rè róng jī guāng qì 固体热容激光器 • gù tǐ rè róng jī guāng qì 固體熱容激光器 • guò jī 过激 • guò jī 過激 • huà xué jī guāng qì 化学激光器 • huà xué jī guāng qì 化學激光器 • jī áng 激昂 • jī bō 激波 • jī dǎ 激打 • jī dàng 激盪 • jī dàng 激荡 • jī dàng 激蕩 • jī dòng 激动 • jī dòng 激動 • jī fā 激发 • jī fā 激發 • jī fā zhù shè 激发注射 • jī fā zhù shè 激發注射 • jī fèn 激奋 • jī fèn 激奮 • jī fèn 激忿 • jī fèn 激愤 • jī fèn 激憤 • jī guāng 激光 • jī guāng chàng piàn 激光唱片 • jī guāng dǎ yǐn jī 激光打引机 • jī guāng dǎ yǐn jī 激光打引機 • jī guāng dǎ yìn jī 激光打印机 • jī guāng dǎ yìn jī 激光打印機 • jī guāng èr jí guǎn 激光二极管 • jī guāng èr jí guǎn 激光二極管 • jī guāng qì 激光器 • jī huó 激活 • jī jiàng 激将 • jī jiàng 激將 • jī jiàng fǎ 激将法 • jī jiàng fǎ 激將法 • jī jìn 激进 • jī jìn 激進 • jī jìn fèn zǐ 激进分子 • jī jìn fèn zǐ 激進份子 • jī jìn huà 激进化 • jī jìn huà 激進化 • jī jìn wǔ zhuāng 激进武装 • jī jìn wǔ zhuāng 激進武裝 • jī jìn wǔ zhuāng fèn zǐ 激进武装分子 • jī jìn wǔ zhuāng fèn zǐ 激進武裝份子 • jī jìn zhǔ yì 激进主义 • jī jìn zhǔ yì 激進主義 • jī lì 激励 • jī lì 激勵 • jī lì 激厉 • jī lì 激厲 • jī lì jī zhì 激励机制 • jī lì jī zhì 激勵機製 • jī liè 激烈 • jī líng 激灵 • jī líng 激靈 • jī liú 激流 • jī méi 激酶 • jī nù 激怒 • jī qǐ 激起 • jī qíng 激情 • jī shǎng 激賞 • jī shǎng 激赏 • jī sù 激素 • jī tū 激凸 • jī yuè 激越 • jī zàn 激贊 • jī zàn 激赞 • jī zēng 激增 • jī zhàn 激战 • jī zhàn 激戰 • jī zhuó yáng qīng 激浊扬清 • jī zhuó yáng qīng 激濁揚清 • jī zǐ 激子 • kāng kǎi jī áng 慷慨激昂 • nǎo lì jī dàng fǎ 脑力激荡法 • nǎo lì jī dàng fǎ 腦力激盪法 • pí huá tǐng jī liú huí xuán 皮划艇激流回旋 • pí huá tǐng jī liú huí xuán 皮劃艇激流回旋 • piān jī 偏激 • qiè jī 切激 • qǐng jiàng bù rú jī jiàng 請將不如激將 • qǐng jiàng bù rú jī jiàng 请将不如激将 • róng máo xìng xiàn jī sù 絨毛性腺激素 • róng máo xìng xiàn jī sù 绒毛性腺激素 • shēng zhǎng jī sù 生長激素 • shēng zhǎng jī sù 生长激素 • táng pí zhì jī sù 糖皮質激素 • táng pí zhì jī sù 糖皮质激素 • tuì hēi jī sù 退黑激素 • wài jī sù 外激素 • wú rèn gǎn jī 无任感激 • wú rèn gǎn jī 無任感激 • xìng jī sù 性激素 • xióng jī sù 雄激素 • xióng xìng jī sù 雄性激素 • yáng qīng jī zhuó 扬清激浊 • yáng qīng jī zhuó 揚清激濁 • yì jī rě 易激惹 • yìng jī 应激 • yìng jī 應激 • yìng jī fǎn yìng 应激反应 • yìng jī fǎn yìng 應激反應 • yìng jī xìng 应激性 • yìng jī xìng 應激性 • yìng jī yuán 应激源 • yìng jī yuán 應激源 • yùn jī sù 孕激素
Từ điển trích dẫn
1. (Động) (Thế nước bị cản trở) tung lên, vọt lên, bắn ra. ◎Như: “kích khởi lãng hoa” 激起浪花 tung tóe bọt sóng.
2. (Động) Làm cho phát khởi hoặc biến hóa. ◎Như: “kích lệ” 激厲, “kích dương” 激揚 khiến cho phấn phát chí khí.
3. (Động) Bị mưa, lạnh đột ngột xói, thấm vào người. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha giá cá thân tử, như hà cấm đắc sậu vũ nhất kích” 他這個身子, 如何禁得驟雨一激 (Đệ tam thập hồi) Thân hình nó thế kia, sao mà chịu nổi cơn mưa bất chợt xói xả vào người?
4. (Tính) Thẳng thắn, cấp thiết. ◎Như: “kích thiết” 激切 thẳng thắn, cấp thiết.
5. (Phó) Mãnh liệt, dữ dội, gay go. ◎Như: “kích tăng” 激增 tăng vọt, “kích chiến” 激戰 chiến đấu ác liệt.
6. (Danh) Họ “Kích”.
2. (Động) Làm cho phát khởi hoặc biến hóa. ◎Như: “kích lệ” 激厲, “kích dương” 激揚 khiến cho phấn phát chí khí.
3. (Động) Bị mưa, lạnh đột ngột xói, thấm vào người. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha giá cá thân tử, như hà cấm đắc sậu vũ nhất kích” 他這個身子, 如何禁得驟雨一激 (Đệ tam thập hồi) Thân hình nó thế kia, sao mà chịu nổi cơn mưa bất chợt xói xả vào người?
4. (Tính) Thẳng thắn, cấp thiết. ◎Như: “kích thiết” 激切 thẳng thắn, cấp thiết.
5. (Phó) Mãnh liệt, dữ dội, gay go. ◎Như: “kích tăng” 激增 tăng vọt, “kích chiến” 激戰 chiến đấu ác liệt.
6. (Danh) Họ “Kích”.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) (Thế nước bị cản trở) tung lên, vọt lên, bắn ra. ◎Như: “kích khởi lãng hoa” 激起浪花 tung tóe bọt sóng.
2. (Động) Làm cho phát khởi hoặc biến hóa. ◎Như: “kích lệ” 激厲, “kích dương” 激揚 khiến cho phấn phát chí khí.
3. (Động) Bị mưa, lạnh đột ngột xói, thấm vào người. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha giá cá thân tử, như hà cấm đắc sậu vũ nhất kích” 他這個身子, 如何禁得驟雨一激 (Đệ tam thập hồi) Thân hình nó thế kia, sao mà chịu nổi cơn mưa bất chợt xói xả vào người?
4. (Tính) Thẳng thắn, cấp thiết. ◎Như: “kích thiết” 激切 thẳng thắn, cấp thiết.
5. (Phó) Mãnh liệt, dữ dội, gay go. ◎Như: “kích tăng” 激增 tăng vọt, “kích chiến” 激戰 chiến đấu ác liệt.
6. (Danh) Họ “Kích”.
2. (Động) Làm cho phát khởi hoặc biến hóa. ◎Như: “kích lệ” 激厲, “kích dương” 激揚 khiến cho phấn phát chí khí.
3. (Động) Bị mưa, lạnh đột ngột xói, thấm vào người. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha giá cá thân tử, như hà cấm đắc sậu vũ nhất kích” 他這個身子, 如何禁得驟雨一激 (Đệ tam thập hồi) Thân hình nó thế kia, sao mà chịu nổi cơn mưa bất chợt xói xả vào người?
4. (Tính) Thẳng thắn, cấp thiết. ◎Như: “kích thiết” 激切 thẳng thắn, cấp thiết.
5. (Phó) Mãnh liệt, dữ dội, gay go. ◎Như: “kích tăng” 激增 tăng vọt, “kích chiến” 激戰 chiến đấu ác liệt.
6. (Danh) Họ “Kích”.