Có 1 kết quả:
zhuó ㄓㄨㄛˊ
Tổng nét: 16
Bộ: shǔi 水 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡蜀
Nét bút: 丶丶一丨フ丨丨一ノフ丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: EWLI (水田中戈)
Unicode: U+6FC1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trạc, trọc
Âm Nôm: chọc, đục, rục, sộc, trạc, trọc
Âm Nhật (onyomi): ダク (daku), ジョク (joku)
Âm Nhật (kunyomi): にご.る (nigo.ru), にご.す (nigo.su)
Âm Hàn: 탁
Âm Quảng Đông: zuk6
Âm Nôm: chọc, đục, rục, sộc, trạc, trọc
Âm Nhật (onyomi): ダク (daku), ジョク (joku)
Âm Nhật (kunyomi): にご.る (nigo.ru), にご.す (nigo.su)
Âm Hàn: 탁
Âm Quảng Đông: zuk6
Tự hình 5
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bì Châu Hoàng Sơn - 邳州黃山 (Diêu Nãi)
• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)
• Giáp Tý thu cửu nguyệt ngâm thị Đông Chi - 甲子秋九月吟示東芝 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoán khê sa (Sương nhật minh tiêu thuỷ trám không) - 浣溪沙(霜日明霄水蘸空) (Trương Hiếu Tường)
• Hồ thượng đối tửu hành - 湖上對酒行 (Trương Vị)
• Khuê tình (Hữu mỹ nhất nhân) - 閨情(有美一人) (Tào Thực)
• Ngục trung bất thuỵ - 獄中不睡 (Hoàng Văn Tuấn)
• Thôn cư (Sổ chuyên thư thất yểm bồng cao) - 村居(數椽書室掩蓬筸) (Nguyễn Phi Khanh)
• Trung thu Khả Hành chiêu ẩm nhân tụng Đông Pha “Minh nguyệt minh niên hà xứ khan” chi cú toạ trung thỉnh Minh Sơ, Khả Hành các hoạ kỳ vận dư đắc nhị thủ giai dụng tam điệp thể nhưng mệnh Trinh phú kỳ 2 - 中秋可行招飲因誦東坡明月明年何處看之句座中請 明初可行各和其韻予得二首皆用三疊體仍命禎賦其二 (Hứa Hữu Nhâm)
• Xuân ngâm - 春吟 (Ngô Thì Nhậm)
• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)
• Giáp Tý thu cửu nguyệt ngâm thị Đông Chi - 甲子秋九月吟示東芝 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoán khê sa (Sương nhật minh tiêu thuỷ trám không) - 浣溪沙(霜日明霄水蘸空) (Trương Hiếu Tường)
• Hồ thượng đối tửu hành - 湖上對酒行 (Trương Vị)
• Khuê tình (Hữu mỹ nhất nhân) - 閨情(有美一人) (Tào Thực)
• Ngục trung bất thuỵ - 獄中不睡 (Hoàng Văn Tuấn)
• Thôn cư (Sổ chuyên thư thất yểm bồng cao) - 村居(數椽書室掩蓬筸) (Nguyễn Phi Khanh)
• Trung thu Khả Hành chiêu ẩm nhân tụng Đông Pha “Minh nguyệt minh niên hà xứ khan” chi cú toạ trung thỉnh Minh Sơ, Khả Hành các hoạ kỳ vận dư đắc nhị thủ giai dụng tam điệp thể nhưng mệnh Trinh phú kỳ 2 - 中秋可行招飲因誦東坡明月明年何處看之句座中請 明初可行各和其韻予得二首皆用三疊體仍命禎賦其二 (Hứa Hữu Nhâm)
• Xuân ngâm - 春吟 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đục (nước)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đục, không trong. ◎Như: “ô trọc” 汙濁 đục bẩn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Du nhiên vạn sự vong tình hậu, Diệu lí chân kham phó trọc lao” 悠然萬事忘情後, 妙理真堪付濁醪 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Muôn việc đời dằng dặc sau khi quên hết, (Thấy) lẽ huyền diệu thật đáng phó cho chén rượu đục.
2. (Tính) Loạn, hỗn loạn. ◎Như: “trọc thế” 濁世 đời loạn, “trọc lưu” 濁流 lũ hèn hạ. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Cử thế giai trọc ngã độc thanh, chúng nhân giai túy ngã độc tỉnh” 舉世皆濁我獨清, 眾人皆醉我獨醒 (Sở từ 楚辭) Cả đời đều đục (hỗn trọc) mình ta trong, mọi người đều say cả, mình ta tỉnh.
3. (Tính) Thường, bình phàm, dung tục. ◇Hồng Thăng 洪昇: “Tưởng ngã trọc chất phàm tư, kim tịch đắc đáo nguyệt phủ, hảo nghiêu hãnh dã” 想我濁質凡姿, 今夕得到月府, 好僥倖也 (Trường sanh điện 長生殿, Đệ thập nhất xích 第十一齣) Tưởng rằng tôi chỉ là phàm phu tục tử, đêm nay lên tới nguyệt điện, thực là may mắn.
4. (Tính) Trầm, nặng, thô nặng. ◎Như: “thanh âm trọng trọc” 聲音重濁 âm thanh thô nặng.
5. (Danh) Một tên của sao “Tất” 畢.
6. (Danh) Họ “Trọc”.
7. § Ghi chú: Chính âm là “trạc”.
2. (Tính) Loạn, hỗn loạn. ◎Như: “trọc thế” 濁世 đời loạn, “trọc lưu” 濁流 lũ hèn hạ. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Cử thế giai trọc ngã độc thanh, chúng nhân giai túy ngã độc tỉnh” 舉世皆濁我獨清, 眾人皆醉我獨醒 (Sở từ 楚辭) Cả đời đều đục (hỗn trọc) mình ta trong, mọi người đều say cả, mình ta tỉnh.
3. (Tính) Thường, bình phàm, dung tục. ◇Hồng Thăng 洪昇: “Tưởng ngã trọc chất phàm tư, kim tịch đắc đáo nguyệt phủ, hảo nghiêu hãnh dã” 想我濁質凡姿, 今夕得到月府, 好僥倖也 (Trường sanh điện 長生殿, Đệ thập nhất xích 第十一齣) Tưởng rằng tôi chỉ là phàm phu tục tử, đêm nay lên tới nguyệt điện, thực là may mắn.
4. (Tính) Trầm, nặng, thô nặng. ◎Như: “thanh âm trọng trọc” 聲音重濁 âm thanh thô nặng.
5. (Danh) Một tên của sao “Tất” 畢.
6. (Danh) Họ “Trọc”.
7. § Ghi chú: Chính âm là “trạc”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Nước đục;
② Đục, bẩn, dơ, nhơ, ô trọc: 河水很濁 Nước sông đục ngầu;
③ Loạn, hỗn loạn, lộn xộn;
④ (thanh) Kêu, ngậu, om: 濁聲濁氣 Ngậu lên, om lên.
② Đục, bẩn, dơ, nhơ, ô trọc: 河水很濁 Nước sông đục ngầu;
③ Loạn, hỗn loạn, lộn xộn;
④ (thanh) Kêu, ngậu, om: 濁聲濁氣 Ngậu lên, om lên.
Từ điển Trung-Anh
(1) turbid
(2) muddy
(3) impure
(2) muddy
(3) impure
Từ ghép 17