Có 1 kết quả:

zhuó ㄓㄨㄛˊ
Âm Quan thoại: zhuó ㄓㄨㄛˊ
Tổng nét: 16
Bộ: shǔi 水 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丨フ丨丨一ノフ丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: EWLI (水田中戈)
Unicode: U+6FC1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trạc, trọc
Âm Nôm: chọc, đục, rục, sộc, trạc, trọc
Âm Nhật (onyomi): ダク (daku), ジョク (joku)
Âm Nhật (kunyomi): にご.る (nigo.ru), にご.す (nigo.su)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zuk6

Tự hình 5

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

zhuó ㄓㄨㄛˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đục (nước)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đục, không trong. ◎Như: “ô trọc” đục bẩn. ◇Nguyễn Trãi : “Du nhiên vạn sự vong tình hậu, Diệu lí chân kham phó trọc lao” , (Chu trung ngẫu thành ) Muôn việc đời dằng dặc sau khi quên hết, (Thấy) lẽ huyền diệu thật đáng phó cho chén rượu đục.
2. (Tính) Loạn, hỗn loạn. ◎Như: “trọc thế” đời loạn, “trọc lưu” lũ hèn hạ. ◇Khuất Nguyên : “Cử thế giai trọc ngã độc thanh, chúng nhân giai túy ngã độc tỉnh” , (Sở từ ) Cả đời đều đục (hỗn trọc) mình ta trong, mọi người đều say cả, mình ta tỉnh.
3. (Tính) Thường, bình phàm, dung tục. ◇Hồng Thăng : “Tưởng ngã trọc chất phàm tư, kim tịch đắc đáo nguyệt phủ, hảo nghiêu hãnh dã” 姿, , (Trường sanh điện 殿, Đệ thập nhất xích ) Tưởng rằng tôi chỉ là phàm phu tục tử, đêm nay lên tới nguyệt điện, thực là may mắn.
4. (Tính) Trầm, nặng, thô nặng. ◎Như: “thanh âm trọng trọc” âm thanh thô nặng.
5. (Danh) Một tên của sao “Tất” .
6. (Danh) Họ “Trọc”.
7. § Ghi chú: Chính âm là “trạc”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nước đục;
② Đục, bẩn, dơ, nhơ, ô trọc: Nước sông đục ngầu;
③ Loạn, hỗn loạn, lộn xộn;
④ (thanh) Kêu, ngậu, om: Ngậu lên, om lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) turbid
(2) muddy
(3) impure

Từ ghép 17