Có 1 kết quả:
nóng ㄋㄨㄥˊ
Tổng nét: 16
Bộ: shǔi 水 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡農
Nét bút: 丶丶一丨フ一丨丨一一ノ一一フノ丶
Thương Hiệt: ETWV (水廿田女)
Unicode: U+6FC3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nùng
Âm Nôm: nông, nùng
Âm Nhật (onyomi): ノウ (nō)
Âm Nhật (kunyomi): こ.い (ko.i)
Âm Hàn: 농
Âm Quảng Đông: jung4, nung4
Âm Nôm: nông, nùng
Âm Nhật (onyomi): ノウ (nō)
Âm Nhật (kunyomi): こ.い (ko.i)
Âm Hàn: 농
Âm Quảng Đông: jung4, nung4
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cống viện bồi chư công dạ thoại nga văn hiểu chung - 貢院陪諸公夜話俄聞曉鐘 (Hứa Hữu Nhâm)
• Đề hoạ - 題畫 (Quản Đạo Thăng)
• Hoài Bá thượng du - 懷灞上遊 (Đỗ Phủ)
• Lãng đào sa kỳ 1 - 浪淘沙其一 (Lý Thanh Chiếu)
• Lưu tình kỳ 2 - 留情其二 (Trần Đình Túc)
• Nam hoàn chí Ngũ Lĩnh - 南還至五嶺 (Nguyễn Thực)
• Phụng hoạ ngự chế “Thiên Vực giang hiểu phát” - 奉和御製天域江曉發 (Thân Nhân Trung)
• Tảo xuân - 早春 (Bạch Ngọc Thiềm)
• Tích tích diêm - Thuỷ dật phù dung chiểu - 昔昔鹽-水溢芙蓉沼 (Triệu Hỗ)
• Trượng Nhân sơn - 丈人山 (Đỗ Phủ)
• Đề hoạ - 題畫 (Quản Đạo Thăng)
• Hoài Bá thượng du - 懷灞上遊 (Đỗ Phủ)
• Lãng đào sa kỳ 1 - 浪淘沙其一 (Lý Thanh Chiếu)
• Lưu tình kỳ 2 - 留情其二 (Trần Đình Túc)
• Nam hoàn chí Ngũ Lĩnh - 南還至五嶺 (Nguyễn Thực)
• Phụng hoạ ngự chế “Thiên Vực giang hiểu phát” - 奉和御製天域江曉發 (Thân Nhân Trung)
• Tảo xuân - 早春 (Bạch Ngọc Thiềm)
• Tích tích diêm - Thuỷ dật phù dung chiểu - 昔昔鹽-水溢芙蓉沼 (Triệu Hỗ)
• Trượng Nhân sơn - 丈人山 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
dày, đặc, đậm (màu) (ý nhấn mạnh, trái với đạm)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều, rậm, kín. ◎Như: “nùng vân mật bố” 濃雲密布 mây nhiều kín khắp, “nồng mật” 濃密 rậm rạp. ◇Lí Bạch 李白: “Vân tưởng y thường hoa tưởng dung, Xuân phong phất hạm lộ hoa nùng” 雲想衣裳花想容, 春風拂檻露華濃 (Thanh bình điệu 清平調) Mây gợi nhớ áo quần, hoa làm nhớ dáng dấp, Gió xuân phẩy móc hoa đầy trên cột.
2. (Tính) Đậm, đặc. ◎Như: “nùng trà” 濃茶 trà đậm. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi” 淡妝濃抹總相宜 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 飲湖上初晴後雨) Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều diễm lệ như nhau.
3. (Tính) Nồng, trình độ thâm sâu. ◎Như: “tửu hứng nùng” 酒興濃 hứng rượu nồng nàn.
2. (Tính) Đậm, đặc. ◎Như: “nùng trà” 濃茶 trà đậm. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi” 淡妝濃抹總相宜 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 飲湖上初晴後雨) Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều diễm lệ như nhau.
3. (Tính) Nồng, trình độ thâm sâu. ◎Như: “tửu hứng nùng” 酒興濃 hứng rượu nồng nàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đặc: 濃茶 Chè đặc;
② Đậm, nồng: 香味很濃 Mùi thơm rất đậm; 濃墨 Mực đậm.
② Đậm, nồng: 香味很濃 Mùi thơm rất đậm; 濃墨 Mực đậm.
Từ điển Trung-Anh
(1) concentrated
(2) dense
(3) strong (smell etc)
(2) dense
(3) strong (smell etc)
Từ ghép 32
dàn zhuāng nóng mǒ 淡妝濃抹 • dī nóng suō yóu 低濃縮鈾 • gāo nóng suō yóu 高濃縮鈾 • huǒ yào wèi shèn nóng 火藥味甚濃 • Měi nóng 美濃 • Měi nóng zhèn 美濃鎮 • nóng chóu 濃稠 • nóng dàn 濃淡 • nóng dù 濃度 • nóng hòu 濃厚 • nóng jí 濃集 • nóng jí yóu 濃集鈾 • nóng liè 濃烈 • nóng méi dà yǎn 濃眉大眼 • nóng mì 濃密 • nóng mò zhòng cǎi 濃墨重彩 • nóng suō 濃縮 • nóng suō jī 濃縮機 • nóng suō yóu 濃縮鈾 • nóng tāng 濃湯 • nóng wù 濃霧 • nóng xiāng 濃香 • nóng yān 濃煙 • nóng yàn 濃艷 • nóng yù 濃郁 • nóng zhòng 濃重 • nóng zhuāng 濃妝 • nóng zhuāng yàn mǒ 濃妝艷抹 • shèn nóng 甚濃 • xuè nóng yú shuǐ 血濃於水 • yì shì nóng suō kā fēi 意式濃縮咖啡 • yóu nóng suō 鈾濃縮