Có 3 kết quả:
huì ㄏㄨㄟˋ • huò ㄏㄨㄛˋ • wèi ㄨㄟˋ
Tổng nét: 16
Bộ: shǔi 水 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡歲
Nét bút: 丶丶一丨一丨一一ノ一丨ノノフノ丶
Thương Hiệt: EYMH (水卜一竹)
Unicode: U+6FCA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoát, khoát, uế
Âm Nôm: uế
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケ (ke), サイ (sai), セ (se), ワイ (wai)
Âm Hàn: 예
Âm Quảng Đông: kut3, wai3
Âm Nôm: uế
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケ (ke), サイ (sai), セ (se), ワイ (wai)
Âm Hàn: 예
Âm Quảng Đông: kut3, wai3
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nước đục
2. dơ bẩn
2. dơ bẩn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều nước.
2. (Tính) Sâu rộng, thâm hậu. ◎Như: “uông uế” 汪濊 sâu rộng.
3. (Tính) Dơ bẩn. § Thông “uế” 穢.
4. Một âm là “hoát”. (Trạng thanh) “hoát hoát” 濊濊 soàn soạt, róc rách, tiếng thả lưới xuống nước, tiếng nước chảy. ◇Thi Kinh 詩經: “Thi cô hoát hoát, Triên vị phát phát” 施罛濊濊, 鱣鮪發發 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Thả lưới loạt soạt, Cá triên cá vị vùn vụt.
2. (Tính) Sâu rộng, thâm hậu. ◎Như: “uông uế” 汪濊 sâu rộng.
3. (Tính) Dơ bẩn. § Thông “uế” 穢.
4. Một âm là “hoát”. (Trạng thanh) “hoát hoát” 濊濊 soàn soạt, róc rách, tiếng thả lưới xuống nước, tiếng nước chảy. ◇Thi Kinh 詩經: “Thi cô hoát hoát, Triên vị phát phát” 施罛濊濊, 鱣鮪發發 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Thả lưới loạt soạt, Cá triên cá vị vùn vụt.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước đục.
② Dơ bẩn.
③ Uông uế 汪濊 sâu rộng.
④ Một âm là khoát. Khoát khoát 濊濊 soàn soạt, róc rách, tiếng thả lưới xuống nước, tiếng nước chảy không thông.
② Dơ bẩn.
③ Uông uế 汪濊 sâu rộng.
④ Một âm là khoát. Khoát khoát 濊濊 soàn soạt, róc rách, tiếng thả lưới xuống nước, tiếng nước chảy không thông.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nước mênh mông;
②【汪濊】uông uế [wang huì] Sâu rộng, phì nhiêu;
③ Như 穢 (bộ 禾).
②【汪濊】uông uế [wang huì] Sâu rộng, phì nhiêu;
③ Như 穢 (bộ 禾).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước chảy gập ghềnh, có nhiều chướng ngại — Tiếng nước chảy — Một âm là Uế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều nước. Nước đọng nhiều — Dơ bẩn.
Từ điển Trung-Anh
(1) vast
(2) expansive (as of water)
(2) expansive (as of water)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều nước.
2. (Tính) Sâu rộng, thâm hậu. ◎Như: “uông uế” 汪濊 sâu rộng.
3. (Tính) Dơ bẩn. § Thông “uế” 穢.
4. Một âm là “hoát”. (Trạng thanh) “hoát hoát” 濊濊 soàn soạt, róc rách, tiếng thả lưới xuống nước, tiếng nước chảy. ◇Thi Kinh 詩經: “Thi cô hoát hoát, Triên vị phát phát” 施罛濊濊, 鱣鮪發發 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Thả lưới loạt soạt, Cá triên cá vị vùn vụt.
2. (Tính) Sâu rộng, thâm hậu. ◎Như: “uông uế” 汪濊 sâu rộng.
3. (Tính) Dơ bẩn. § Thông “uế” 穢.
4. Một âm là “hoát”. (Trạng thanh) “hoát hoát” 濊濊 soàn soạt, róc rách, tiếng thả lưới xuống nước, tiếng nước chảy. ◇Thi Kinh 詩經: “Thi cô hoát hoát, Triên vị phát phát” 施罛濊濊, 鱣鮪發發 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Thả lưới loạt soạt, Cá triên cá vị vùn vụt.
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều nước.
2. (Tính) Sâu rộng, thâm hậu. ◎Như: “uông uế” 汪濊 sâu rộng.
3. (Tính) Dơ bẩn. § Thông “uế” 穢.
4. Một âm là “hoát”. (Trạng thanh) “hoát hoát” 濊濊 soàn soạt, róc rách, tiếng thả lưới xuống nước, tiếng nước chảy. ◇Thi Kinh 詩經: “Thi cô hoát hoát, Triên vị phát phát” 施罛濊濊, 鱣鮪發發 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Thả lưới loạt soạt, Cá triên cá vị vùn vụt.
2. (Tính) Sâu rộng, thâm hậu. ◎Như: “uông uế” 汪濊 sâu rộng.
3. (Tính) Dơ bẩn. § Thông “uế” 穢.
4. Một âm là “hoát”. (Trạng thanh) “hoát hoát” 濊濊 soàn soạt, róc rách, tiếng thả lưới xuống nước, tiếng nước chảy. ◇Thi Kinh 詩經: “Thi cô hoát hoát, Triên vị phát phát” 施罛濊濊, 鱣鮪發發 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Thả lưới loạt soạt, Cá triên cá vị vùn vụt.