Có 3 kết quả:
nì ㄋㄧˋ • níng ㄋㄧㄥˊ • nìng ㄋㄧㄥˋ
Tổng nét: 17
Bộ: shǔi 水 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡寧
Nét bút: 丶丶一丶丶フ丶フ丶丶丨フ丨丨一一丨
Thương Hiệt: EJPN (水十心弓)
Unicode: U+6FD8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nính
Âm Nôm: ninh
Âm Nhật (onyomi): ネイ (nei)
Âm Nhật (kunyomi): ぬか.る (nuka.ru)
Âm Hàn: 녕
Âm Quảng Đông: ning6
Âm Nôm: ninh
Âm Nhật (onyomi): ネイ (nei)
Âm Nhật (kunyomi): ぬか.る (nuka.ru)
Âm Hàn: 녕
Âm Quảng Đông: ning6
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bành Nha hành - 彭衙行 (Đỗ Phủ)
• Bùn bắn lên đồ (Hồ Xuân Hương)
• Cửu vũ kỳ Vương tướng quân bất chí - 久雨期王將軍不至 (Đỗ Phủ)
• Đối vũ thư hoài, tẩu yêu Hứa thập nhất bạ công - 對雨書懷走邀許十一簿公 (Đỗ Phủ)
• Kinh Sơn Nam Thượng lộ, cụ tuân thu sơ thuỷ tai ngẫu thành - 經山南上路具詢秋初水灾偶成 (Phan Huy Ích)
• Nê Công sơn - 泥功山 (Đỗ Phủ)
• Ngã ngu - 我愚 (Phan Phu Tiên)
• Phong Doanh lộ thượng ngộ vũ - 豐瀛路上遇雨 (Nguyễn Khuyến)
• Vũ - 雨 (Cao Tự Thanh)
• Bùn bắn lên đồ (Hồ Xuân Hương)
• Cửu vũ kỳ Vương tướng quân bất chí - 久雨期王將軍不至 (Đỗ Phủ)
• Đối vũ thư hoài, tẩu yêu Hứa thập nhất bạ công - 對雨書懷走邀許十一簿公 (Đỗ Phủ)
• Kinh Sơn Nam Thượng lộ, cụ tuân thu sơ thuỷ tai ngẫu thành - 經山南上路具詢秋初水灾偶成 (Phan Huy Ích)
• Nê Công sơn - 泥功山 (Đỗ Phủ)
• Ngã ngu - 我愚 (Phan Phu Tiên)
• Phong Doanh lộ thượng ngộ vũ - 豐瀛路上遇雨 (Nguyễn Khuyến)
• Vũ - 雨 (Cao Tự Thanh)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Nê nính” 泥濘 bùn lầy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Vũ thủy bất trụ, doanh trung nê nính, quân bất khả đình, thỉnh di ư tiền diện san thượng” 雨水不住, 營中泥濘, 軍不可停, 請移於前面山上 (Đệ nhất bách lục hồi) Mưa mãi không tạnh, trong trại lầy lội, quân không sao ở được, xin cho dời trại đến trên núi trước mặt.
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Nê nính” 泥濘 bùn lầy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Vũ thủy bất trụ, doanh trung nê nính, quân bất khả đình, thỉnh di ư tiền diện san thượng” 雨水不住, 營中泥濘, 軍不可停, 請移於前面山上 (Đệ nhất bách lục hồi) Mưa mãi không tạnh, trong trại lầy lội, quân không sao ở được, xin cho dời trại đến trên núi trước mặt.
phồn thể
Từ điển phổ thông
bùn lầy
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Nê nính” 泥濘 bùn lầy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Vũ thủy bất trụ, doanh trung nê nính, quân bất khả đình, thỉnh di ư tiền diện san thượng” 雨水不住, 營中泥濘, 軍不可停, 請移於前面山上 (Đệ nhất bách lục hồi) Mưa mãi không tạnh, trong trại lầy lội, quân không sao ở được, xin cho dời trại đến trên núi trước mặt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 泥濘 [nínìng].
Từ điển Trung-Anh
muddy
Từ ghép 1