Có 2 kết quả:
mēng ㄇㄥ • méng ㄇㄥˊ
Tổng nét: 16
Bộ: shǔi 水 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡蒙
Nét bút: 丶丶一一丨丨丶フ一一ノフノノノ丶
Thương Hiệt: ETBO (水廿月人)
Unicode: U+6FDB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mông
Âm Nôm: mòng, mông
Âm Nhật (onyomi): モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): こさめ (kosame)
Âm Hàn: 몽
Âm Quảng Đông: mung4
Âm Nôm: mòng, mông
Âm Nhật (onyomi): モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): こさめ (kosame)
Âm Hàn: 몽
Âm Quảng Đông: mung4
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 41
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ Cao Thích, Tiết Cứ đăng Từ Ân tự phù đồ - 與高適薛據登慈恩寺浮圖 (Sầm Tham)
• Đông hàn - 冬寒 (Đinh Tú Anh)
• Hoa du khúc - 花遊曲 (Dương Duy Trinh)
• Lạc hoa - 落花 (Cao Bá Quát)
• Liêu Đông xuân nhật kỳ 3 - 遼東春日其三 (Lê Trinh)
• Ngẫu kinh thiêu phá chư xã thôn - 偶經燒破諸社村 (Nguyễn Đức Đạt)
• Tống Vi phán quan đắc vũ trung sơn - 送韋判官得雨中山 (Lư Luân)
• Trường đoản cú ngâm - 長短句吟 (Ngô Thì Nhậm)
• Tức cảnh kỳ 3 - 即景其三 (Ngô Thì Nhậm)
• Xuất Kê Lăng quan - 出雞陵關 (Vương Xứng)
• Đông hàn - 冬寒 (Đinh Tú Anh)
• Hoa du khúc - 花遊曲 (Dương Duy Trinh)
• Lạc hoa - 落花 (Cao Bá Quát)
• Liêu Đông xuân nhật kỳ 3 - 遼東春日其三 (Lê Trinh)
• Ngẫu kinh thiêu phá chư xã thôn - 偶經燒破諸社村 (Nguyễn Đức Đạt)
• Tống Vi phán quan đắc vũ trung sơn - 送韋判官得雨中山 (Lư Luân)
• Trường đoản cú ngâm - 長短句吟 (Ngô Thì Nhậm)
• Tức cảnh kỳ 3 - 即景其三 (Ngô Thì Nhậm)
• Xuất Kê Lăng quan - 出雞陵關 (Vương Xứng)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. không rõ ràng
2. lừa lọc
2. lừa lọc
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mưa dây, mưa nhỏ, mưa phùn. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Lang khứ trình hề mông vũ ngoại” 郎去程兮濛雨外 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Đường chàng đi ra chốn mưa phùn. § Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Chàng thì đi cõi xa mưa gió.
2. (Động) Bao trùm, bao phủ.
2. (Động) Bao trùm, bao phủ.
Từ điển Thiều Chửu
① Mưa dây (mưa nhỏ).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mưa nhỏ, mưa dây. Xem 溟濛 [míngméng], 空濛 [kongméng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa nhỏ. Mưa phùn.
Từ điển Trung-Anh
(1) drizzle
(2) mist
(2) mist
Từ ghép 1