Có 3 kết quả:

ㄐㄧˇㄐㄧˋㄑㄧˊ
Âm Pinyin: ㄐㄧˇ, ㄐㄧˋ, ㄑㄧˊ
Tổng nét: 17
Bộ: shǔi 水 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丶一丶ノ丨フノノフ丶ノ丨一一
Thương Hiệt: EYX (水卜重)
Unicode: U+6FDF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tế
Âm Nôm: tế
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): す.む (su.mu), す.ます (su.masu), すく.う (suku.u), な.す (na.su), わた.す (wata.su), わた.る (wata.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zai2, zai3

Tự hình 3

Dị thể 12

1/3

ㄐㄧˇ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Qua sông, sang ngang. ◎Như: “tế độ” 濟渡 chữ nhà Phật, ý nói Phật cứu vớt người khỏi bể khổ, như người vớt kẻ chết đuối chở sang bên kia sông vậy.
2. (Động) Làm được việc, nên, xong. ◇Tây sương kí 西廂記: “Bất tế sự liễu, tiên sanh hưu sọa” 不濟事了, 先生休傻 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Công việc không xuôi rồi, đừng tơ tưởng nữa, cậu ạ.
3. (Động) Cứu giúp. ◎Như: “tế thế” 濟世 giúp đời, “tế bần” 濟貧 giúp người nghèo. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quảng xả gia tài, tế bần bạt khổ” 廣捨家財, 濟貧拔苦 (Đệ thập nhất hồi) Phân phát gia tài, cứu giúp người nghèo khổ.
4. (Danh) Bến đò, chỗ lội sang.
5. Một âm là “tể”. (Danh) Sông “Tể”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cứu giúp: 濟困扶危 Cứu người nghèo, giúp người lâm nguy;
② Qua sông, sang ngang: 同舟共濟 Cùng thuyền sang sông. (Ngb) Giúp nhau;
③ (văn) Bến đò, chỗ lội sang;
④ Làm được việc, nên, xong: 無濟于事 Không được việc gì, vô ích; 夫濟大事必以人爲本 Làm được việc lớn ắt phải lấy con người làm gốc (Tam quốc chí);
④ (văn) Dừng, ngừng: 大風濟 Gió lớn ngừng thổi (Hoài Nam tử). Xem 濟 [jê].

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【濟濟】 tế tế [jêjê] Đông đúc, sẵn có: 人才濟濟 Nhân tài đông đúc; 濟濟一堂 Sum họp đông đủ tại một nơi;
② [Jê] Sông Tể (thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc ngày nay). Xem 濟 [jì].

Từ ghép 2

ㄐㄧˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

giúp đỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Qua sông, sang ngang. ◎Như: “tế độ” 濟渡 chữ nhà Phật, ý nói Phật cứu vớt người khỏi bể khổ, như người vớt kẻ chết đuối chở sang bên kia sông vậy.
2. (Động) Làm được việc, nên, xong. ◇Tây sương kí 西廂記: “Bất tế sự liễu, tiên sanh hưu sọa” 不濟事了, 先生休傻 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Công việc không xuôi rồi, đừng tơ tưởng nữa, cậu ạ.
3. (Động) Cứu giúp. ◎Như: “tế thế” 濟世 giúp đời, “tế bần” 濟貧 giúp người nghèo. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quảng xả gia tài, tế bần bạt khổ” 廣捨家財, 濟貧拔苦 (Đệ thập nhất hồi) Phân phát gia tài, cứu giúp người nghèo khổ.
4. (Danh) Bến đò, chỗ lội sang.
5. Một âm là “tể”. (Danh) Sông “Tể”.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cross a river
(2) to aid or relieve
(3) to be of help

Từ ghép 118

Bǎi jì 百濟bù jì 不濟Cháng jiāng sān jiǎo zhōu jīng jì qū 長江三角洲經濟區Cháng Sān jiǎo Jīng jì Qū 長三角經濟區dǎ fù jì pín 打富濟貧dà dù zi jīng jì 大肚子經濟dì qū jīng jì 地區經濟Diàn jì gōng 奠濟宮Duì wài Jīng jì Mào yì Dà xué 對外經濟貿易大學Duì wài Mào yì Jīng jì Hé zuò bù 對外貿易經濟合作部É jì nà 額濟納É jì nà Dì qū 額濟納地區É jì nà Hé 額濟納河É jì nà Qí 額濟納旗Fěi jì 斐濟Fěi jì Dǎo 斐濟島fú kùn jì wēi 扶困濟危fú pín jì kùn 扶貧濟困fú wēi jì kùn 扶危濟困gāng róu bìng jì 剛柔並濟gè tǐ jīng jì xué 個體經濟學gōng yíng jīng jì 公營經濟Gòng jì huì 共濟會Guó jiā Jīng jì Mào yì Wěi yuán huì 國家經濟貿易委員會hé jì yú shì 何濟於事hóng guān jīng jì 宏觀經濟huǎn bù jì jí 緩不濟急huǎn jí xiāng jì 緩急相濟Huì jì 惠濟Huì jì Qū 惠濟區jì huà jīng jì 計劃經濟jì jí 濟急jì jì 濟濟jì kùn fú wēi 濟困扶危jì pín 濟貧jì shì 濟事jì wēi 濟危jì wēi fú kùn 濟危扶困jì zhù 濟助jiǎ gōng jì sī 假公濟私jiē jì 接濟jié fù jì pín 劫富濟貧jīng jì 經濟jīng jì ān quán 經濟安全jīng jì cāng 經濟艙jīng jì fā zhǎn 經濟發展jīng jì fán róng 經濟繁榮jīng jì gǎi gé 經濟改革Jīng jì Hé zuò yǔ Fā zhǎn Zǔ zhī 經濟合作與發展組織jīng jì huó dòng 經濟活動jīng jì jī chǔ 經濟基礎jīng jì jiè 經濟界jīng jì kùn jìng 經濟困境jīng jì lì liang 經濟力量jīng jì luò hòu 經濟落後jīng jì qián tú 經濟前途jīng jì qíng kuàng 經濟情況jīng jì rén 經濟人jīng jì shè huì jí wén huà quán lì guó jì gōng yuē 經濟社會及文化權利國際公約jīng jì shuāi tuì 經濟衰退jīng jì tè qū 經濟特區jīng jì tǐ xì 經濟體系jīng jì tǐ zhì 經濟體制jīng jì wēi jī 經濟危機jīng jì wèn tí 經濟問題jīng jì xiāo tiáo 經濟蕭條Jīng jì Xié lì Kāi fā Jī gòu 經濟協力開發機構jīng jì xué 經濟學jīng jì xué jiā 經濟學家Jīng jì xué rén 經濟學人jīng jì xué zhě 經濟學者jīng jì yǒu xiào 經濟有效jīng jì zēng jiā zhí 經濟增加值jīng jì zēng zhǎng 經濟增長jīng jì zēng zhǎng lǜ 經濟增長率jīng jì zhì cái 經濟制裁jīng jì zhōu qī 經濟週期jīng jì zhuàng kuàng 經濟狀況jīng jì zuò 經濟座jīng jì zuò wù 經濟作物jiù jì 救濟jiù jì liáng 救濟糧jiù zāi jiù jì sī 救災救濟司pào mò jīng jì 泡沫經濟Péi jì 裴濟pǔ jì zhòng shēng 普濟眾生Rì běn Jīng jì Xīn wén 日本經濟新聞shā fù jì pín 殺富濟貧shāng pǐn jīng jì 商品經濟shè huì jīng jì 社會經濟shí yùn bù jì 時運不濟Shǐ wǎ jì lán 史瓦濟蘭shì chǎng jīng jì 市場經濟shì jiè jīng jì 世界經濟Shì jiè Jīng jì Lùn tán 世界經濟論壇Shǒu dū Jīng jì Mào yì Dà xué 首都經濟貿易大學tā jīng jì 她經濟Tóng jì 同濟Tóng jì Dà xué 同濟大學Tóng jì Yī kē Dà xué 同濟醫科大學tóng zhōu gòng jì 同舟共濟wēi guān jīng jì 微觀經濟wú jì yú shì 無濟於事xīn xīng jīng jì guó jiā 新興經濟國家xíng zhèng jiù jì 行政救濟xuán hú jì shì 懸壺濟世Yà Tài Jīng jì Hé zuò Zǔ zhī 亞太經濟合作組織yǎn shén bù jì 眼神不濟Yáng pǔ jīng jì kāi fā qū 洋浦經濟開發區Yǒng jì 永濟Yǒng jì shì 永濟市zhèn jì 賑濟zhèng zhì jīng jì xué 政治經濟學zhōu jì 周濟zhōu jì 賙濟zhuān shǔ jīng jì qū 專屬經濟區zì rán jīng jì 自然經濟zǒng tǐ jīng jì xué 總體經濟學

ㄑㄧˊ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Qua sông, sang ngang. ◎Như: “tế độ” 濟渡 chữ nhà Phật, ý nói Phật cứu vớt người khỏi bể khổ, như người vớt kẻ chết đuối chở sang bên kia sông vậy.
2. (Động) Làm được việc, nên, xong. ◇Tây sương kí 西廂記: “Bất tế sự liễu, tiên sanh hưu sọa” 不濟事了, 先生休傻 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Công việc không xuôi rồi, đừng tơ tưởng nữa, cậu ạ.
3. (Động) Cứu giúp. ◎Như: “tế thế” 濟世 giúp đời, “tế bần” 濟貧 giúp người nghèo. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quảng xả gia tài, tế bần bạt khổ” 廣捨家財, 濟貧拔苦 (Đệ thập nhất hồi) Phân phát gia tài, cứu giúp người nghèo khổ.
4. (Danh) Bến đò, chỗ lội sang.
5. Một âm là “tể”. (Danh) Sông “Tể”.