Có 3 kết quả:
jǐ ㄐㄧˇ • jì ㄐㄧˋ • qí ㄑㄧˊ
Tổng nét: 17
Bộ: shǔi 水 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡齊
Nét bút: 丶丶一丶一丶ノ丨フノノフ丶ノ丨一一
Thương Hiệt: EYX (水卜重)
Unicode: U+6FDF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tế
Âm Nôm: tế
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): す.む (su.mu), す.ます (su.masu), すく.う (suku.u), な.す (na.su), わた.す (wata.su), わた.る (wata.ru)
Âm Hàn: 제
Âm Quảng Đông: zai2, zai3
Âm Nôm: tế
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): す.む (su.mu), す.ます (su.masu), すく.う (suku.u), な.す (na.su), わた.す (wata.su), わた.る (wata.ru)
Âm Hàn: 제
Âm Quảng Đông: zai2, zai3
Tự hình 3
Dị thể 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Điếu Sở Tam Lư đại phu - 吊楚三閭大夫 (Ngô Thì Nhậm)
• Đồ bộ quy hành - 徒步歸行 (Đỗ Phủ)
• Kính ký tộc đệ Đường thập bát sứ quân - 敬寄族弟唐十八使君 (Đỗ Phủ)
• Lâm Ấp xá đệ thư chí khổ vũ Hoàng Hà phiếm dật đê phòng chi hoạn bộ lĩnh sở ưu nhân ký thử thi dụng khoan kỳ ý - 臨邑舍弟書至苦雨黃河泛溢堤防之患簿領所憂因寄此詩用寬其意 (Đỗ Phủ)
• Miêu nhi - 貓兒 (Vũ Văn Lý)
• Tái trì 2 - 載馳 2 (Khổng Tử)
• Tặng Võng La nhân - 贈網羅人 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thần Phù hải khẩu - 神浮海口 (Dương Bang Bản)
• Thục tướng - 蜀相 (Đỗ Phủ)
• Vực bốc 2 - 棫樸 2 (Khổng Tử)
• Đồ bộ quy hành - 徒步歸行 (Đỗ Phủ)
• Kính ký tộc đệ Đường thập bát sứ quân - 敬寄族弟唐十八使君 (Đỗ Phủ)
• Lâm Ấp xá đệ thư chí khổ vũ Hoàng Hà phiếm dật đê phòng chi hoạn bộ lĩnh sở ưu nhân ký thử thi dụng khoan kỳ ý - 臨邑舍弟書至苦雨黃河泛溢堤防之患簿領所憂因寄此詩用寬其意 (Đỗ Phủ)
• Miêu nhi - 貓兒 (Vũ Văn Lý)
• Tái trì 2 - 載馳 2 (Khổng Tử)
• Tặng Võng La nhân - 贈網羅人 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thần Phù hải khẩu - 神浮海口 (Dương Bang Bản)
• Thục tướng - 蜀相 (Đỗ Phủ)
• Vực bốc 2 - 棫樸 2 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Qua sông, sang ngang. ◎Như: “tế độ” 濟渡 chữ nhà Phật, ý nói Phật cứu vớt người khỏi bể khổ, như người vớt kẻ chết đuối chở sang bên kia sông vậy.
2. (Động) Làm được việc, nên, xong. ◇Tây sương kí 西廂記: “Bất tế sự liễu, tiên sanh hưu sọa” 不濟事了, 先生休傻 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Công việc không xuôi rồi, đừng tơ tưởng nữa, cậu ạ.
3. (Động) Cứu giúp. ◎Như: “tế thế” 濟世 giúp đời, “tế bần” 濟貧 giúp người nghèo. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quảng xả gia tài, tế bần bạt khổ” 廣捨家財, 濟貧拔苦 (Đệ thập nhất hồi) Phân phát gia tài, cứu giúp người nghèo khổ.
4. (Danh) Bến đò, chỗ lội sang.
5. Một âm là “tể”. (Danh) Sông “Tể”.
2. (Động) Làm được việc, nên, xong. ◇Tây sương kí 西廂記: “Bất tế sự liễu, tiên sanh hưu sọa” 不濟事了, 先生休傻 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Công việc không xuôi rồi, đừng tơ tưởng nữa, cậu ạ.
3. (Động) Cứu giúp. ◎Như: “tế thế” 濟世 giúp đời, “tế bần” 濟貧 giúp người nghèo. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quảng xả gia tài, tế bần bạt khổ” 廣捨家財, 濟貧拔苦 (Đệ thập nhất hồi) Phân phát gia tài, cứu giúp người nghèo khổ.
4. (Danh) Bến đò, chỗ lội sang.
5. Một âm là “tể”. (Danh) Sông “Tể”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cứu giúp: 濟困扶危 Cứu người nghèo, giúp người lâm nguy;
② Qua sông, sang ngang: 同舟共濟 Cùng thuyền sang sông. (Ngb) Giúp nhau;
③ (văn) Bến đò, chỗ lội sang;
④ Làm được việc, nên, xong: 無濟于事 Không được việc gì, vô ích; 夫濟大事必以人爲本 Làm được việc lớn ắt phải lấy con người làm gốc (Tam quốc chí);
④ (văn) Dừng, ngừng: 大風濟 Gió lớn ngừng thổi (Hoài Nam tử). Xem 濟 [jê].
② Qua sông, sang ngang: 同舟共濟 Cùng thuyền sang sông. (Ngb) Giúp nhau;
③ (văn) Bến đò, chỗ lội sang;
④ Làm được việc, nên, xong: 無濟于事 Không được việc gì, vô ích; 夫濟大事必以人爲本 Làm được việc lớn ắt phải lấy con người làm gốc (Tam quốc chí);
④ (văn) Dừng, ngừng: 大風濟 Gió lớn ngừng thổi (Hoài Nam tử). Xem 濟 [jê].
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【濟濟】 tế tế [jêjê] Đông đúc, sẵn có: 人才濟濟 Nhân tài đông đúc; 濟濟一堂 Sum họp đông đủ tại một nơi;
② [Jê] Sông Tể (thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc ngày nay). Xem 濟 [jì].
② [Jê] Sông Tể (thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc ngày nay). Xem 濟 [jì].
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
giúp đỡ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Qua sông, sang ngang. ◎Như: “tế độ” 濟渡 chữ nhà Phật, ý nói Phật cứu vớt người khỏi bể khổ, như người vớt kẻ chết đuối chở sang bên kia sông vậy.
2. (Động) Làm được việc, nên, xong. ◇Tây sương kí 西廂記: “Bất tế sự liễu, tiên sanh hưu sọa” 不濟事了, 先生休傻 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Công việc không xuôi rồi, đừng tơ tưởng nữa, cậu ạ.
3. (Động) Cứu giúp. ◎Như: “tế thế” 濟世 giúp đời, “tế bần” 濟貧 giúp người nghèo. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quảng xả gia tài, tế bần bạt khổ” 廣捨家財, 濟貧拔苦 (Đệ thập nhất hồi) Phân phát gia tài, cứu giúp người nghèo khổ.
4. (Danh) Bến đò, chỗ lội sang.
5. Một âm là “tể”. (Danh) Sông “Tể”.
2. (Động) Làm được việc, nên, xong. ◇Tây sương kí 西廂記: “Bất tế sự liễu, tiên sanh hưu sọa” 不濟事了, 先生休傻 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Công việc không xuôi rồi, đừng tơ tưởng nữa, cậu ạ.
3. (Động) Cứu giúp. ◎Như: “tế thế” 濟世 giúp đời, “tế bần” 濟貧 giúp người nghèo. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quảng xả gia tài, tế bần bạt khổ” 廣捨家財, 濟貧拔苦 (Đệ thập nhất hồi) Phân phát gia tài, cứu giúp người nghèo khổ.
4. (Danh) Bến đò, chỗ lội sang.
5. Một âm là “tể”. (Danh) Sông “Tể”.
Từ điển Trung-Anh
(1) to cross a river
(2) to aid or relieve
(3) to be of help
(2) to aid or relieve
(3) to be of help
Từ ghép 118
Bǎi jì 百濟 • bù jì 不濟 • Cháng jiāng sān jiǎo zhōu jīng jì qū 長江三角洲經濟區 • Cháng Sān jiǎo Jīng jì Qū 長三角經濟區 • dǎ fù jì pín 打富濟貧 • dà dù zi jīng jì 大肚子經濟 • dì qū jīng jì 地區經濟 • Diàn jì gōng 奠濟宮 • Duì wài Jīng jì Mào yì Dà xué 對外經濟貿易大學 • Duì wài Mào yì Jīng jì Hé zuò bù 對外貿易經濟合作部 • É jì nà 額濟納 • É jì nà Dì qū 額濟納地區 • É jì nà Hé 額濟納河 • É jì nà Qí 額濟納旗 • Fěi jì 斐濟 • Fěi jì Dǎo 斐濟島 • fú kùn jì wēi 扶困濟危 • fú pín jì kùn 扶貧濟困 • fú wēi jì kùn 扶危濟困 • gāng róu bìng jì 剛柔並濟 • gè tǐ jīng jì xué 個體經濟學 • gōng yíng jīng jì 公營經濟 • Gòng jì huì 共濟會 • Guó jiā Jīng jì Mào yì Wěi yuán huì 國家經濟貿易委員會 • hé jì yú shì 何濟於事 • hóng guān jīng jì 宏觀經濟 • huǎn bù jì jí 緩不濟急 • huǎn jí xiāng jì 緩急相濟 • Huì jì 惠濟 • Huì jì Qū 惠濟區 • jì huà jīng jì 計劃經濟 • jì jí 濟急 • jì jì 濟濟 • jì kùn fú wēi 濟困扶危 • jì pín 濟貧 • jì shì 濟事 • jì wēi 濟危 • jì wēi fú kùn 濟危扶困 • jì zhù 濟助 • jiǎ gōng jì sī 假公濟私 • jiē jì 接濟 • jié fù jì pín 劫富濟貧 • jīng jì 經濟 • jīng jì ān quán 經濟安全 • jīng jì cāng 經濟艙 • jīng jì fā zhǎn 經濟發展 • jīng jì fán róng 經濟繁榮 • jīng jì gǎi gé 經濟改革 • Jīng jì Hé zuò yǔ Fā zhǎn Zǔ zhī 經濟合作與發展組織 • jīng jì huó dòng 經濟活動 • jīng jì jī chǔ 經濟基礎 • jīng jì jiè 經濟界 • jīng jì kùn jìng 經濟困境 • jīng jì lì liang 經濟力量 • jīng jì luò hòu 經濟落後 • jīng jì qián tú 經濟前途 • jīng jì qíng kuàng 經濟情況 • jīng jì rén 經濟人 • jīng jì shè huì jí wén huà quán lì guó jì gōng yuē 經濟社會及文化權利國際公約 • jīng jì shuāi tuì 經濟衰退 • jīng jì tè qū 經濟特區 • jīng jì tǐ xì 經濟體系 • jīng jì tǐ zhì 經濟體制 • jīng jì wēi jī 經濟危機 • jīng jì wèn tí 經濟問題 • jīng jì xiāo tiáo 經濟蕭條 • Jīng jì Xié lì Kāi fā Jī gòu 經濟協力開發機構 • jīng jì xué 經濟學 • jīng jì xué jiā 經濟學家 • Jīng jì xué rén 經濟學人 • jīng jì xué zhě 經濟學者 • jīng jì yǒu xiào 經濟有效 • jīng jì zēng jiā zhí 經濟增加值 • jīng jì zēng zhǎng 經濟增長 • jīng jì zēng zhǎng lǜ 經濟增長率 • jīng jì zhì cái 經濟制裁 • jīng jì zhōu qī 經濟週期 • jīng jì zhuàng kuàng 經濟狀況 • jīng jì zuò 經濟座 • jīng jì zuò wù 經濟作物 • jiù jì 救濟 • jiù jì liáng 救濟糧 • jiù zāi jiù jì sī 救災救濟司 • pào mò jīng jì 泡沫經濟 • Péi jì 裴濟 • pǔ jì zhòng shēng 普濟眾生 • Rì běn Jīng jì Xīn wén 日本經濟新聞 • shā fù jì pín 殺富濟貧 • shāng pǐn jīng jì 商品經濟 • shè huì jīng jì 社會經濟 • shí yùn bù jì 時運不濟 • Shǐ wǎ jì lán 史瓦濟蘭 • shì chǎng jīng jì 市場經濟 • shì jiè jīng jì 世界經濟 • Shì jiè Jīng jì Lùn tán 世界經濟論壇 • Shǒu dū Jīng jì Mào yì Dà xué 首都經濟貿易大學 • tā jīng jì 她經濟 • Tóng jì 同濟 • Tóng jì Dà xué 同濟大學 • Tóng jì Yī kē Dà xué 同濟醫科大學 • tóng zhōu gòng jì 同舟共濟 • wēi guān jīng jì 微觀經濟 • wú jì yú shì 無濟於事 • xīn xīng jīng jì guó jiā 新興經濟國家 • xíng zhèng jiù jì 行政救濟 • xuán hú jì shì 懸壺濟世 • Yà Tài Jīng jì Hé zuò Zǔ zhī 亞太經濟合作組織 • yǎn shén bù jì 眼神不濟 • Yáng pǔ jīng jì kāi fā qū 洋浦經濟開發區 • Yǒng jì 永濟 • Yǒng jì shì 永濟市 • zhèn jì 賑濟 • zhèng zhì jīng jì xué 政治經濟學 • zhōu jì 周濟 • zhōu jì 賙濟 • zhuān shǔ jīng jì qū 專屬經濟區 • zì rán jīng jì 自然經濟 • zǒng tǐ jīng jì xué 總體經濟學
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Qua sông, sang ngang. ◎Như: “tế độ” 濟渡 chữ nhà Phật, ý nói Phật cứu vớt người khỏi bể khổ, như người vớt kẻ chết đuối chở sang bên kia sông vậy.
2. (Động) Làm được việc, nên, xong. ◇Tây sương kí 西廂記: “Bất tế sự liễu, tiên sanh hưu sọa” 不濟事了, 先生休傻 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Công việc không xuôi rồi, đừng tơ tưởng nữa, cậu ạ.
3. (Động) Cứu giúp. ◎Như: “tế thế” 濟世 giúp đời, “tế bần” 濟貧 giúp người nghèo. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quảng xả gia tài, tế bần bạt khổ” 廣捨家財, 濟貧拔苦 (Đệ thập nhất hồi) Phân phát gia tài, cứu giúp người nghèo khổ.
4. (Danh) Bến đò, chỗ lội sang.
5. Một âm là “tể”. (Danh) Sông “Tể”.
2. (Động) Làm được việc, nên, xong. ◇Tây sương kí 西廂記: “Bất tế sự liễu, tiên sanh hưu sọa” 不濟事了, 先生休傻 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Công việc không xuôi rồi, đừng tơ tưởng nữa, cậu ạ.
3. (Động) Cứu giúp. ◎Như: “tế thế” 濟世 giúp đời, “tế bần” 濟貧 giúp người nghèo. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quảng xả gia tài, tế bần bạt khổ” 廣捨家財, 濟貧拔苦 (Đệ thập nhất hồi) Phân phát gia tài, cứu giúp người nghèo khổ.
4. (Danh) Bến đò, chỗ lội sang.
5. Một âm là “tể”. (Danh) Sông “Tể”.